Square feet bằng bao nhiêu m2?
Feet vuông (square foot) là một đơn vị đo diện tích được sử dụng rộng rãi ở các quốc gia như Anh, Mỹ. Vậy 1 feet vuông bằng bao nhiêu mét vuông (m2), kilômét vuông (km2). Cùng mình tìm hiểu bài viết dưới đây để giải đáp rằng square foot là gì, cách đổi đơn vị này sang các hệ đơn vị khác nhé! Show Nội dung bài viết Outline Feet vuông là gì?
Feet vuông (foot vuông) là đơn vị đo lường diện tích được sử dụng phổ biến nhất tại Anh, Mỹ (đây là đơn vị không thuộc hệ thống đo lường quốc tế SI). Đơn vị này có hai cách viết ký hiệu là ft2 hoặc sqft và được sử dụng như một thước đo ở các quốc gia Châu Âu cho đến khi các đơn vị đo diện tích hệ mét ra đời. 1 feet vuông bằng bao nhiêu mét vuông, đổi square feet = m2 Hiện nay, feet vuông không còn được sử dụng phổ biến như trước. Tuy nhiên, feet vuông vẫn được dùng tại các quốc gia phương Tây như một đơn vị đo lường diện tích chính thức. 1 ft2 bằng 144 in2, tương đương với 929 cm². 1 ft² bằng bao nhiêu?Đơn vị hệ mét
Hệ đo lường Anh/Mỹ
Hệ đo lường của Nhật
Hệ đo lường cổ của Việt Nam
Cách để Tính Diện tích theo Feet vuông: 11 Bước (kèm Ảnh) Cách đổi ft² bằng công cụDùng googleBạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm. theo cú pháp “X ft2 to UNIT“. Trong đó:
Ví dụ: bạn muốn đổi 1 ft² sang m² thì gõ “1 ft² to m²” và nhấn Enter. Dùng công cụ Convert WordBước 1: Truy cập vào trang ConvertWorld Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là feet vuông (ft² ) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp cho bạn hiểu được đơn vị diện tích Feet vuông sqft là gì và cách đổi sang các đơn vị km2. m2, mm2… Hy vọng bài viết này sẽ mang đến bạn nhiều kiến thức hữu dụng về đơn vị đo lường. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé! Found footage là gì? Những điều căn bản về thể loại phim found footage Bạn đang xem bài viết: Feet vuông (sqft) là gì? 1 square feet bằng bao nhiêu m2, km2. Thông tin do Giáo Dục Việt Á chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác. 1 Feet vuông = 0.0929 Mét vuông10 Feet vuông = 0.929 Mét vuông2500 Feet vuông = 232.26 Mét vuông2 Feet vuông = 0.1858 Mét vuông20 Feet vuông = 1.8581 Mét vuông5000 Feet vuông = 464.52 Mét vuông3 Feet vuông = 0.2787 Mét vuông30 Feet vuông = 2.7871 Mét vuông10000 Feet vuông = 929.03 Mét vuông4 Feet vuông = 0.3716 Mét vuông40 Feet vuông = 3.7161 Mét vuông25000 Feet vuông = 2322.58 Mét vuông5 Feet vuông = 0.4645 Mét vuông50 Feet vuông = 4.6452 Mét vuông50000 Feet vuông = 4645.15 Mét vuông6 Feet vuông = 0.5574 Mét vuông100 Feet vuông = 9.2903 Mét vuông100000 Feet vuông = 9290.3 Mét vuông7 Feet vuông = 0.6503 Mét vuông250 Feet vuông = 23.2258 Mét vuông250000 Feet vuông = 23225.76 Mét vuông8 Feet vuông = 0.7432 Mét vuông500 Feet vuông = 46.4515 Mét vuông500000 Feet vuông = 46451.52 Mét vuông9 Feet vuông = 0.8361 Mét vuông1000 Feet vuông = 92.903 Mét vuông1000000 Feet vuông = 92903.04 Mét vuông |