So sánh photpho trắng và đỏ

Bài viết về tính chất hóa học của Photpho [P] gồm đầy đủ thông tin cơ bản về P trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

Quảng cáo

   - Photpho là một phi kim

   - Kí hiệu: P

   - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3 hay [Ne]3s23p3

   - Số hiệu nguyên tử: Z = 15

   - Khối lượng nguyên tử: 31

   - Vị trí trong bảng tuần hoàn:

   + Ô, nhóm: ô số 15, nhóm VA

   + Chu kì: 3

   - Độ âm điện: 2,19

   - Photpho có 2 dạng thù hình là photpho trắng và photpho đỏ

Quảng cáo

Photpho trắng [P4] Photpho đỏ [P4]n
Tính chất vật lí

- Là chất rắn màu trắng, mềm, nhiệt độ nóng chảy thấp [44,1oC], dễ bay hơi

→ kém bền.

- Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

- Là bột màu đỏ thẫm, bền hơn photpho trắng [có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn]

- Có cấu trúc polime

Độ tan

- Không tan trong nước

- tan được trong một số dung môi hữu cơ: CS2, benzen,…

- Rất độc, gây bỏng nặng

- Không tan trong các dung môi thông thường

- Không độc, không gây bỏng da

Nhận xét:

- Để đơn giản trong phản ứng hóa học người ta sử dụng kí hiệu P

- P vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

Quảng cáo

1. Tính khử

a. Khử phi kim mạnh hơn:O2, Cl2, S...

   - Khử O2 :

   

   Photpho trắng tác dụng với oxi ở điều kiện thường, phản ứng tỏa năng lượng ở dạng ánh sáng → gây ra hiện tượng phát quang hóa học

   Photpho đỏ chỉ tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao

   - Khử :

[photpho triclorua]

   

[photpho pentaclorua]

b. Khử một số hợp chất có tính oxi hóa mạnh

   

2. Tính oxi hóa

   * P oxi hóa các kim loại hoạt động tạo ra photphua kim loại

   

   - Trong tự nhiên, nguyên tố P chỉ có ở dạng hợp chất

   + Ở cơ thể sống: người, động vật, thực vật,…

   + Ở vỏ trái đất: quặng apatit [3Ca3[PO4]2.CaF2 ]; quặng photphorit [ Ca3[PO4]2]

   

   Quặng than cốc cát

   - Điều chế H3PO4

   - Sản xuất diêm

   - Điều chế bom cháy, lựu đạn khói

   - Axit photphoric [ H3PO4 ]

   - Muối của H3PO4

   - Phân lân

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu phần CẤU TẠO, TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHOTPHO nhằm hổ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí

1. Trạng thái tự nhiên

 - Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hai khoáng vật chính là apatit 3Ca3[PO4]2.CaF2 và photphorit Ca3[PO4]2.

Quặng Apatit - ở Lào Cai

2. Tính chất vật lí

Thường gặp 2 dạng thù hình phổ biến là P đỏ và P trắng:

a. Photpho trắng 


 - Là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, giống sáp, có cấu trúc mạng tinh thể phân tử : ở các nút mạng là các phân tử hình tứ diện P4 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. Do đó photpho trắng mềm dễ nóng chảy [t0nc = 44,10C]


- Photpho trắng không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, cacbon đisunfua, ete, …; rất độc gây bỏng nặng khi rơi vào da.


- Photpho trắng bốc cháy trong không khí ở t0 > 400C, nên được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

- Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Khi đun nóng đến 2500C không có không khí, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ là dạng bền hơn.
 

b. Photpho đỏ 


- Là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng


- Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường, dễ hút ẩm và chảy rữa.


- Photpho đỏ bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối. Nó chỉ bốc cháy ở t0  > 2500C.

c. Chuyển hóa qua lại giữa P trắng và P đỏ

 - Khi đun nóng không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó ngưng tụ lại thành photpho trắng.

* Lưu ý:

  - Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng photpho đỏ.

II. Tính chất hóa học

 - Các mức oxi hóa có thể có của P: -3, 0, +3, +5.

 - P hoạt động hóa học mạnh hơn N2 vì liên kết P - P kém bền hơn so với liên kết N ≡ N.

 - P trắng hoạt động hơn P đỏ [vì P trắng có kiểu mạng phân tử còn P đỏ có cấu trúc kiểu polime].

1. Tính oxi hóa

 - P có phản ứng với nhiều kim loại → muối photphua:            

2P + 3Zn  Zn3P2

* Lưu ý: Các muối photphua bị thủy phân mạnh giải phóng photphin [PH­3].

Ca3P2 + 6H2O  2PH3 + 3Ca[OH]2

 - Photphin là một khí không màu rất độc, có mùi tỏi, bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ gần 1500C.

2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O

2. Tính khử [đặc trưng của photpho]

 - Phản ứng với O2

4P + 3O2  2P2O3

4P + 5O2  2P2O5 [nếu O2 dư]

[P trắng phản ứng được ở ngay nhiệt độ thường và có hiện tượng phát quang hóa học; P đỏ chỉ phản ứng khi nhiệt độ > 2500C].

- Phản ứng với halogen

2P + 3Cl2  2PCl3

2P + 5Cl2  2PCl5

- Phản ứng với các chất oxi hóa khác

6Pđ + 3KClO3  3P2O5 + 5KCl [t0] [phản ứng xảy ra khi quẹt diêm]

6Pt + 5K2Cr2O7  5K2O + 5Cr2O3 + 3P2O5

P + 5HNO3  H3PO4 + 5NO2 + H2O

2P + 5H2SO4 đặc  2H3PO4 + 3H2O + 5SO2           

III.  Điều chế

Ca3[PO4]2 + 3SiO2 + 5C  3CaSiO3 + 2P + 5CO [lò điện ở 15000C]

IV.  Ứng dụng

Phốtpho có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp, đời sống và kể cả trong quân sự.

 - Phốtpho trắng có ứng dụng trong quân sự là phần lớn bởi tính dễ cháy, tạo màn khói, sương độc. Phốtpho trắng cháy ngay ở nhiệt độ thường khi tiếp xúc với Oxi và tạo ra ngọn lửa rất độc với con người.

 - Phốtpho đỏ không cháy ở nhiệt độ thường và thường được sử dụng làm hóa chất trong công nghiệp và trồng trọt.

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC  

Địa chỉĐường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857 

Email:

Video liên quan

Chủ Đề