S đọc là gì

Nhất là đối với những thí sinh dự thi các bài thi tiếng Anh học thuật như IELTS hay TOEFL iBT, việc phát âm nhầm lẫn giữa /s/ và /z/ có thể dẫn đến việc bị trừ điểm đáng tiếc.

Ngoài ra, trong các bài thi tiếng Anh ở phần ngữ âm, chữ S cũng thường xuyên được hỏi tới vì những biến thể phức tạp của nó. Tuy nhiên, để khái quát hóa thì bạn có thể nhớ theo nguyên tắc là chữ S thường được phát âm là /s/ khi nó bắt đầu của một âm tiết, hoặc đi theo sau âm vô thanh [âm vô thanh là những âm mà khi phát âm dây thanh quản không rung].

Nhưng khi S đi theo sau các âm hữu thanh [âm mà khi phát ra dây thanh quản sẽ rung lên] thì S sẽ được phát âm là /z/. Còn khi nó đi trong đuôi sion thì S được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/.

Cụ thể chữ S có 8 khả năng kết hợp chữ viết để tạo ra 3 âm /-s, -z, - ʒ/ như sau:

a. Chữ s thường được phát âm là /s/

1. fiscal /ˈfɪskl/[adj] thuộc về tài chính

2. handsome /ˈhænsəm/ [adj] đẹp trai

3. industry /ˈɪndəstri/ [n] nền công nghiệp

4. pest/pest/ [n] vật phá hoại

5. silent /ˈsaɪlənt/ [a] im lặng

6. sister /ˈsɪstər/ [n]

7. slave /sleɪv/ [n] nô lệ

8. social /ˈsəʊʃəl/ [a] mang tính xã hội

9. summer /ˈsʌmər / [n] mùa hè

10. taste /teɪst/ [n] mùi vị

b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/

1.assail /əˈseɪl/ [v] tấn công

2.blossom /ˈblɑːsəm/ [v] nở hoa

3.boss /bɑːs/ [n] ông chủ

4.bossy /ˈbɑːsi/ [adj] hách dịch, hống hách

5. glasses /ˈglæsɪz/ [n] kính

6. mass /mæs/ [n] đống

7.messy /ˈmesi/ [adj] bừa bãi

8.missing /ˈmɪsɪŋ/ [adj] mất tích

9.pussy /ˈpʊsi/ [n] mèo

10.tassel /ˈtæsl/ [n] núm tua

c. Chữ S đứng trước C [sc] thì S cũng được phát âm là /s/.

Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy.

1. scab /skæb/ [n] bệnh ghẻ

2.scar /skɑːr/ [n] vết sẹo

3.scene /siːn/ [n] phong cảnh

4.scent /sent/ [n] mùi thơm

5.science /saɪənts/ [n] khoa học

6.scion /ˈsaɪən/ [n] chồi ghép

7. scold /skəʊld/ [v] mắng

8. score /skɔːr/ [n] điểm

9. scull /skʌl/ [n] máichèo

10. sculpture /ˈskʌlptʃər/ [n] điêu khắc

d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/.

Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ [n-pl] phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm [e câm] nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/.

1. chefs /ʃefs/ [n-pl] đầu bếp

2.coughs /kɑːfs/ [v] ho

3.laughs /læfs/ [v] cười

4.books /bʊks/ [v] sách

5.brakes /breɪks/ [n-pl] phanh xe

6.cooks /kʊks/ [v] nấu ăn

7.makes /meɪks/ [v] làm

8.stops /stɑːps/ [v] dừng lại

9.lets /lets/ [v] để

10.puts /pʊts/ [v] đặt

e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh

1.cars /kɑːrz/ [n] xe hơi

2.dreams /driːmz/ [n] giấc mơ

3.drums /drʌmz/ [n] cái trống

4.eyes /aɪz/ [n] mắt

5.fans /fænz/ [n] quạt trần

6.finds /faɪndz/ [v] tìm

7. hands /hændz/ [n] tay

8. is /ɪz/ động từ to be

9. kings /kɪŋz/ [n] vua

10. plays /pleɪz/ [v] chơi

11. rides /raɪd/ [v] lái

12. runs /rʌnz/ [v] chạy

13. says /sez/ [v] nói

14. schools /skuːlz/ [n] trường

15. ties /taɪz/ [n] cà vạt

16. was /wɑːz/động từ to be

17. wears /werz/ [v] mặc

18. wins /wɪnz/ [v] chiến thắng

19. words /wɜːrdz/ [n] từ

f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm

1. because /bɪˈkɑːz/ [conjunction] bởi vì

2. business /ˈbɪznɪs/ [n] kinh doanh

3. busy /ˈbɪzi/ [adj] bận rộn

4. desert /ˈdezərt/ [n] sa mạc

5. desire /dɪˈzaɪr/ [v] khao khát

6. easy /ˈiːzi/ [adj] dễ dàng

7. fuse /fjuːz/ [n] cầu chì

8. lose /luːz/ [v] mất

9. music /ˈmjuːzɪk/ [n] âm nhạc

10. noisy /ˈnɔɪzi/ [adj] ồn ào

11. nose /nəʊz/ [n] mũi

12. organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ [n] tổ chức

13. pose /pəʊz/ [v] đặt vấn đề

14. raise /reɪz/ [v] nâng cao

15. reason /ˈriːzən/ [n] lý do

16. refuse /rɪˈfjuːz/ [v] từ chối

17. rise /raɪz/ [v] tăng

18. season /ˈsiːzən/ [n] mùa

19. these /ðiːz/ [determiner] này

20. visible /ˈvɪzɪbl̩/ [adj] có thể nhìn thấy

21. visit /ˈvɪzɪt/ [n] chuyến thăm

Exceptions [Ngoại lệ]

1. blouse /blaʊs/ [n] áo cánh

2. goose /ɡuːs/ [n] con ngỗng

3. house /ˈhɑʊs/ [n] ngôi nhà

4. loose /luːs/ [adj] lỏng lẻo

5. louse /laʊs/ [n] con rận

6. moose /muːs/ [n] con nai sừng tấm

g. Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi the hoặc khi nó đứng trước m

1. alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ [n] chứng nghiện rượu

2. bathes /beɪðz/ [v] tắm biển

3. breathes /briːðz/ [v] hít thở

4. clothes /kləʊðz/ [n] quần áo

5. criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ [n] sự chỉ trích

6. materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ [n] chủ nghĩa duy vật

7. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ [n] sinh vật

8. socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ [n] chủ nghĩa xã hội

9. symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ [n] chủ nghĩa tượng trưng

10. terrorism /ˈterərɪzəm/ [n] chủ nghĩa khủng bố

h. Chữ S trong đuôi sion, sẽ được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/, tùy thuộc vào âm đứng trước sion là âm vô thanh hay hữu thanh. Nếu âm đứng trước là âm vô thanh [p,t,k,s,θ,f] thì âm s ở đuôi sion sẽ phát âm là /ʃ/, nếu là âm hữu thanh [các âm còn lại] thì sẽ phát âm là /ʒ/

1. conclusion /kənˈkluːʒən/ [n] kết luận

2. vision /ˈvɪʒən/ [n] tầm nhìn

3. decision /dɪˈsɪʒən/ [n] quyết định

4. illusion /ɪˈluːʒən/ [n] ảo vọng

5. fusion /ˈfjuːʒən/ [n] sự hợp nhất

6. passion /ˈpæʃən/ [n] đam mê

7. mansion /ˈmæntʃ ə n/ [n] dinh thự

Chú ý: Một số từ có chữ S như Asia /ˈeɪ.ʒə/ [n] châu Á, Asian /ˈeɪ.ʒən/ [adj] người châu Á thì chữ S cũng được phát âm là /ʒ/

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Video liên quan

Chủ Đề