Cân có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˧ ɓa̤ŋ˨˩kəŋ˧˥ ɓaŋ˧˧kəŋ˧˧ ɓaŋ˨˩
kən˧˥ ɓaŋ˧˧kən˧˥˧ ɓaŋ˧˧

Danh từSửa đổi

cân bằng

  1. Trạng thái. Cân bằng bền. Cân bằng động.

Tính từSửa đổi

cân bằng

  1. Có tác dụng bù trừ lẫn nhau; ngang nhau, tương đương với nhau. Thu và chi cân bằng.
  2. Ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau. Con lắc đang ở vị trí cân bằng. Mất cân bằng.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • ổn định

Động từSửa đổi

cân bằng

  1. Làm cho trở thành. Đối trọng dùng để cân bằng một trọng lượng khác.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Thái สมดุล

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề