Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
kən˧˧ ɓa̤ŋ˨˩ | kəŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | kəŋ˧˧ ɓaŋ˨˩ |
kən˧˥ ɓaŋ˧˧ | kən˧˥˧ ɓaŋ˧˧ |
Danh từSửa đổi
cân bằng
- Trạng thái. Cân bằng bền. Cân bằng động.
Tính từSửa đổi
cân bằng
- Có tác dụng bù trừ lẫn nhau; ngang nhau, tương đương với nhau. Thu và chi cân bằng.
- Ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau. Con lắc đang ở vị trí cân bằng. Mất cân bằng.
Đồng nghĩaSửa đổi
- ổn định
Động từSửa đổi
cân bằng
- Làm cho trở thành. Đối trọng dùng để cân bằng một trọng lượng khác.
DịchSửa đổi
- Tiếng Thái สมดุล
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]