Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈrɛ.di/
Hoa Kỳ[ˈrɛ.di]
Tính từSửa đổi
ready /ˈrɛ.di/
- Sẵn sàng. dinner is ready cơm nước đã sẵn sàng to be ready to go anywhere sẵn sàng đi bất cứ đâu ready! go! [thể dục, thể thao] sẵn sàng! chạy! ready, present, fire! chuẩn bị, ngắm, bắn!
- Sẵn lòng. he is ready to help you anh ta sẵn lòng giúp anh
- Để sẵn. to keep a revolver ready để sẵn một khẩu súng lục
- Cố ý, cú; có khuynh hướng. don't be so ready to find fault đừng cố ý bắt bẻ như thế
- Sắp, sắp sửa. now ready sắp sửa xuất bản [sách] a bud just ready to brust nụ hoa sắp nở
- Có sẵn, mặt [tiền]. ready money tiền có sẵn [trong tay]; tiền mặt to pay ready money trả tiền mặt
- Nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát. a ready retort câu đối đáp nhanh to have a ready wit nhanh trí to have a ready pen viết lưu loát
- Dễ dàng. goods that meet with a ready sale những hàng bán rất dễ dàng nhất
- Ở gần, đúng tầm tay. the readiest weapont cái vũ khí ở gần tay nhất ready at hand; ready to hand ở ngay gần, vừa đúng tầm tay
Thành ngữSửa đổi
- to be always ready with an excuse: Luôn luôn có lý do để bào chữa.
DịchSửa đổi
- Tiếng Albani: gati
- Tiếng Catalan: llest
- Tiếng Croatia: gotov
- Tiếng Séc: hotový
- Quốc tế ngữ: preta
- Tiếng Phần Lan: valmis [1], taipuvainen [2], altis [2]
- Tiếng Pháp: prêt m, prête f
- Tiếng Đức: fertig
- Tiếng Hungary: kész
- Tiếng Ý: pronto m, pronta f
- Tiếng Latinh: preparatus m, preparata f, preparatum n
- Tiếng Rumani: gata
- Tiếng Serbi: spreman m, spremna f, spremno n
- Tiếng Tây Ban Nha: listo m, lista f
- Tiếng Telugu: సిద్ధం [siddhaM], తయారు [tayaaru]
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: hazır
- Tiếng Việt: sẵn sàng
- Tiếng Welsh: parod
Phó từSửa đổi
ready /ˈrɛ.di/
- Sẵn, sẵn sàng. pack everything ready hây sắp xếp mọi thứ vào va li ready dressed đã mặc quần áo sẵn sàng
- Nhanh [chỉ dùng cấp so sánh]. the child that answers readiest đứa bé trả lời nhanh nhất
Danh từSửa đổi
ready /ˈrɛ.di/
- [Quân sự] Tư thế sẵn sàng bắn [của súng]. to come to the ready giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn guns at the ready những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn
- [Từ lóng] Tiền mặt.
Ngoại động từSửa đổi
ready ngoại động từ /ˈrɛ.di/
- Chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn.
- [Từ lóng] Trả bằng tiền mặt.
Chia động từSửa đổi
ready
to ready | |||||
readying | |||||
readied | |||||
ready | ready hoặc readiest¹ | readies hoặc readieth¹ | ready | ready | ready |
readied | readied hoặc readiedst¹ | readied | readied | readied | readied |
will/shall²ready | will/shallready hoặc wilt/shalt¹ready | will/shallready | will/shallready | will/shallready | will/shallready |
ready | ready hoặc readiest¹ | ready | ready | ready | ready |
readied | readied | readied | readied | readied | readied |
weretoready hoặc shouldready | weretoready hoặc shouldready | weretoready hoặc shouldready | weretoready hoặc shouldready | weretoready hoặc shouldready | weretoready hoặc shouldready |
ready | lets ready | ready |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]