Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm từ chữ Hán 朋友. Trong đó, 朋 [bằng: bè bạn]; 友 [hữu: bạn].
Cách phát âmSửa đổi
ɓa̤ŋ˨˩ hiʔiw˧˥ | ɓaŋ˧˧ hɨw˧˩˨ | ɓaŋ˨˩ hɨw˨˩˦ |
ɓaŋ˧˧ hɨ̰w˩˧ | ɓaŋ˧˧ hɨw˧˩ | ɓaŋ˧˧ hɨ̰w˨˨ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- Bằng Hữu
Danh từSửa đổi
bằng hữu
- Như bè bạn. Nghĩa bằng hữu, bậc trung trinh, thấy hoa mai bỗng động tình xót ai [Nông Đức Mạnh]
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]