Quản lý điểm đại học quảng bình năm 2022

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Quảng Bình chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng nhóm ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây

Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Quản lý điểm đại học quảng bình năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình 2021

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 20.5 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Quảng Bình Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Quảng Bình Mới Nhất

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Trường Đại học Quảng Bình là trường đại học công lập được thành lập trên cơ sở Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Bình thành lập năm 1959 thông báo tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng hệ chính quy dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia với chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: M05, M06, M07, M14

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: A00, C00, C14, D01

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: T00, T02, T05, T07

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A02, B00, B03, D08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

Mã ngành: 7310501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A09, C00, C20, D15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D01

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, B03, A09, C13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C01, C03, C04, D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, B03, C04, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C13: Ngữ văn - Sinh học - Địa lí.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T07:

- Tổ hợp khối M05: 

- Tổ hợp khối M06:

- Tổ hợp khối M07:

- Tổ hợp khối M14: Ngữ văn - Năng khiếu báo chí - Toán.

2. Phương thức tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh (xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển các ngành có năng khiếu);

 Nhà trường xét tuyển 3 phương thức như sau:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp THPT

+ Phương thức 3 (Áp dụng đối với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục Mầm non): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.

3. Đối tượng tuyển sinh, ưu tiên trong tuyển sinh

a) Vùng tuyển: Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

b) Ưu tiên trong tuyển sinh: Nhà trường áp dụng ưu tiên trong tuyển sinh về tuyển thẳng và ưu tiên trong xét tuyển vào các ngành học của các đối tượng quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2018.

Cụ thể:

- Ưu tiên theo nhóm đối tượng và theo khu vực (theo quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh) với khung điểm ưu tiên theo mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng vào trường các đối tượng được quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.

- Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được Nhà trường ưu tiên trong xét tuyển vào trường theo khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.

4. Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
  • Điểm hồ sơ ĐKXT phải đảm bảo theo từng ngành học;

5. Điểm xét tuyển

a) Điểm xét tuyển= [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] ([Làm tròn về 0.25] ((Điểm môn 1 * Hệ số môn 1  + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3) *3/Tổng hệ số 3 môn) + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích).

b) Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau (không có chênh lệch điểm).

c) Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Sử dụng môn so sánh đối với các thí sinh bằng điểm.

6. Hồ sơ, cách thức - địa điểm đăng ký xét tuyển

a)Hồ sơ ĐKXT - Phiếu ĐKXT (theo mẫu) có ghi rõ đợt xét tuyển. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;

- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.

b)  Cách thức - địa điểm: - Cách thức - địa điểm:

+ Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (tầng 2, Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng Bình)

+ Cách 2: Nộp qua đường bưu điện (căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì để tính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển), Hồ sơ gửi về theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình Số 312 Lý Thường Kiệt - TP. Đồng Hới - Quảng Bình

7. Lệ phí xét tuyển

  • Nhà trường áp dụng mức thu lệ phí ĐKXT tuyển sinh là 30.000đồng/nguyện vọng (ba mươi ngàn đồng trên một nguyện vọng).

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Quảng Bình Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh