Học hết phần 1 từ vựng về các thực phẩm ngoài chợ chưa các bạn? Hôm nay học nốt phần 2 của chủ đề từ vựng này nhé! Chúc các bạn tự học tiếng Hoa thật giỏi nhé!
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh – Noel 2022
- Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình
- Từ vựng tiếng Trung tên gọi các tổ chức chính trị nhà nước
- Từ vựng xin việc bằng tiếng Trung
Học hết 2 phần này rồi bạn sẽ nắm kha khá vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề thực phẩm rồi đó. Với số từ vựng này bạ n có thể đi chợ bằng tiếng Trung và thoải mái mua đồ rồi đó. Các bạn cùng thử nhé!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật dụng nhà bếp
Học từ vựng chính là bước đầu khi học tiếng Trung cơ bản. Đừng bỏ lỡ các bài học tiếng Trung của chúng tớ nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỊT, TRỨNG VÀ GIA CẦM
Thịt: 肉 Ròu
1. Bì lợn: 肉皮 ròupí
2. Bít tết: 牛排 niúpái
3. Xương nấu canh: 汤骨 tāng gǔ
4. Chân giò lợn: 蹄僚 tí liáo
5. Cốt lết: 大排 dà pái
6. Dạ dày bò: 牛肚 niú dǔ
7. Dạ dày lợn: 猪肚 zhū dù
8. Gan lợn: 猪肝 zhū gān
9. Gân chân: 蹄筋 tíjīn
10. Giăm bông: 腿肉 tuǐ ròu
11. Lạp xưởng: 腊肠 làcháng
12. Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng
13. Lòng lợn: 猪杂碎 zhū zásuì
14. Móng giò: 猪蹄 zhū tí
15. Mỡ lá: 板油 bǎnyóu
16. Mỡ lợn: 猪油 zhū yóu
17. Sườn non: 小排 xiǎo pái
18. Thịt bò: 牛肉 niúròu
19. Thịt băm: 肉糜 ròumí
20. Thịt dê: 羊肉 yángròu
21. Thịt đông lạnh: 冻肉 dòng ròu
22. Thịt đùi bò: 牛腿肉 niú tuǐ ròu
23. Thịt lợn: 猪肉 zhūròu
24. Thịt mềm: 嫩肉 nèn ròu
25. Thịt miếng: 肉片 ròupiàn
26. Thịt mỡ: 肥肉 féi ròu
27. Thịt nạc: 瘦肉 shòu ròu
28. Thịt sườn sụn: 里脊肉 lǐjí ròu
29. Thịt thái hạt lựu: 肉丁 ròu dīng
30. Thịt thủ [lợn]: 猪头肉 zhūtóu ròu
31. Thịt tươi: 鲜肉 xiān ròu
32. Thịt viên: 肉丸 ròu wán
33. Thịt ướp mặn: 咸肉 xián ròu
34. Tim lợn: 猪心 zhū xīn
35. Xúc xích: 火腿 huǒtuǐ
Gia cầm và trứng: 禽蛋 qín dàn
1. Thịt gà: 鸡肉 jīròu
2. Thịt vịt: 鸭肉 yā ròu
3. Thịt ngỗng: 额肉 é ròu
4. Gà tây: 火鸡 huǒ jī
5. Gà rừng [chim trĩ]: 山鸡 shān jī
6. Gà ác: 乌骨鸡 wū gǔ jī
7. Cánh gà: 鸡翅膀 jī chìbǎng
8. Đùi gà: 鸡腿 jītuǐ
9. Mề gà: 鸡肫 jī zhūn
10. Ức gà: 鸡脯 jī pú
11. Móng gà: 鸡爪 jī zhuǎ
12. Mề vịt: 鸭肫 yā zhūn
13. Ức vịt: 鸭脯 yā pú
14. Nội tạng của gia cầm: 家禽内脏 jiāqín nèizàng
15. Trứng chim cút: 鹌鹑蛋 ānchún dàn
16. Trứng gà: 鸡蛋 jīdàn
17. Trứng vịt: 鸭蛋 yādàn
18. Trứng ngỗng: 鹅蛋 é dàn
19. Trứng chim bồ câu: 鸽蛋 gē dàn
20. Trứng muối: 皮蛋 pídàn
21. Trứng muối [trứng bắc thảo]: 咸蛋 xián dàn
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 [ Cô Thoan]