Covid tiếng trung là gì

Dịch bệnh xảy ra là điều mà không ai mong muốn, và khi bắt đầu thập kỉ mới này điều đó đã xảy ra. Dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp Covid 2019 đã trở thành Đại dịch mà cả thế giới cần chung tay chống lại. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu Từ vựng tiếng trung chủ đề: dịch bệnh covid 19, triệu chứng, cũng như các từ mới liên quan nhé.

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid – 19

1. Từ vựng các bệnh Covid 19 bằng tiếng Trung

Tên gọi dịch bệnh covid 19 bằng tiếng Trung

  • 传染病: chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm
  • 新型冠状病毒: xīn xíng guàn zhuàng-bìngdú: Virus Novel Corona [viết tắt là nCoV]
  • 2019新型冠状病毒: 2019 xīn xíng guàn zhuàng bìngdú: 2019-nCoV
  • 武汉冠状病毒: wǔhàn guàn zhuàng bìngdú: virus Vũ Hán [virus Corona]
  • 新型肺炎: xīn xíng fèi yán   =  新冠肺炎: xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới

Các triệu chứng bệnh covid 19

Từ vựng tiếng Trung về các triệu chứng mắc Covid 19
  • 症状: zhèngzhuàng: triệu chứng
  • 感冒: gǎnmào: cảm .
  • 流感: liúgǎn: cúm
  • 气管炎: qìguǎnyán: viêm khí quản
  • 肺炎: fèiyán: viêm phổi
  • 哮喘: xiàochuǎn: bệnh hen suyễn
  • 胸闷咳嗽: xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
  • 发烧: fāshāo: sốt
  • 呼吸困难: xīhū kùnnán: khó thở
  • 头痛: tóutòng: Đau đầu
  • 鼻子疼: bízi téng: đau nhức mũi
  • 打喷嚏: dǎ pēntì: hắt hơi
  • 流鼻涕: liú bítì: chảy nước mũi
  • 鼻塞: bí sè- sāi: nghẹt mũi
  • 呕吐: ǒutù: thổ tả
  • 头晕: tóuyūn: chóng mặt
  • 发冷: fālěng: ớn lạnh
  • 神志不清: Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
  • 全身乏力: quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
  • 关节酸痛: guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
  • 腹胀: fùzhàng: đầy hơi
  • 心慌胸闷: xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh

Từ vựng tiếng trung thông dụng liên quan đến dịch bệnh covid 19

  • 病例: bìng lì: ca bệnh
  • 死亡例: sǐwáng lì: số ca tử vong
  • 确诊例: quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
  • 疑似病例: yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
  • 隔离治疗: gélí zhìliáo: điều trị cách ly
  • 隔离观察: gélí guānchá: cách li quan sát
  • 治愈出院例: zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
  • 封锁: fēngsuǒ: phong tỏa
  • 治疗和控制: zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
  • 免疫: miǎnyì: miễn dịch
  • 抵抗力: dǐ kàng lì: sức đề kháng
  • 急诊: jízhěn: cấp cứu
  • 看病: kànbìng: chẩn đoán bệnh, xem bệnh
  • 治疗: zhìliáo: trị liệu.
  • 打针: dǎzhēn: tiêm/ chích thuốc
  • 输液: shūyè: tiêm vào tĩnh mạch
  • 细菌: xìjūn: vi khuẩn
  • 病毒 : bìngdú: virus
  • 传染: chuánrǎn: truyền nhiễm

Biện pháp phòng tránh covid 19

  • 采取预防措施: cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
  • 消毒: xiāo dú: khử trùng
  • 做好个人卫生: zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
  • 避免到人群集中的地方去: bìmiǎn dào rénqún jízhōng de dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
  • 勤洗手: qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
  • 戴口罩: dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
  • 保温身体: bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
  • 避免接触眼、鼻子以及嘴巴: Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
  • 养成良好安全饮食习惯: yăng chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
  • 尽量减少外出活动: jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
  • 若出现症状,及时到医疗机构就诊: ruò chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
  • 避免面对面就餐,避免就餐说话: bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
  • 空调、电梯消毒: kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trùng điều hòa, thang máy
  • 不吃野味: bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
  • 多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力: duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

2. Từ vựng các loại thuốc cảm cúm bằng tiếng trung

Tên tiếng Trung các loại hình của thuốc uống

Tiếng việtTiếng trungPhiên âmThuốc药物yàowùViên thuốc [bẹt]药片yàopiànViên thuốc [tròn] ,thuốc hoàn药丸yàowánViên thuốc con nhộng胶囊jiāonángThuốc bột药粉yàofěnThuốc nước药水yàoshuǐThuốc để rửa洗剂xǐ jìThuốc bôi糊剂hú jìThuốc đạn [viên thuốc nhét vào hậu môn]栓剂shuānjìThuốc tiêm注射剂zhùshèjìThuốc hít吸入剂xīrù jìThuốc sắc, thuốc nấu煎剂jiān jìThuốc gây mê麻醉剂mázuìjìThuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê催醒剂cuī xǐng jì

Tên các loại thuốc thường dùng

Tiếng việtTiếng trungPhiên âmChú thíchThuốc ….….药…..yàoThuốc nhỏ mũi滴鼻剂dī bí jìThuốc Kháng sinh抗生剂kàngshēng jìThuốc Hạ sốt退热剂Tuì rè jìThuốc Hạ nhiệt解热药jiě rè yàoThuốc Chống viêm防炎药jáng yán yàoThuốc giảm đau去痛片qù tòng piànThuốc tiêu đờm化痰药huà tán yàoThuốc giảm ho咳必清hāibìqīngThuốc hạ sốt退热药tuì rè yàoSi rô糖浆tángjiāngThuốc vitamin维生素wéishēngsùThuốc vitamin …: 复方维生素…. Fùfāng wéishēngsù …

VD: vitamin B: 复方维生素B

Paracetamol扑热息痛

退热净

pūrèxītòng

tuì rè jìng

Thuốc hạ sốtAcetaminophen对乙酰氨基酚

乙酰氨基酚

duì yǐxiān ānjī fēn

yǐxiān ānjī fēn

Thuốc hạ sốtDextromethorphan Hydrobromide Tablets氢溴酸右美沙芬片qīng xiù suān yòu měishā fēn piànThuốc giảm hoDextromethorphan右美沙芬yòu měishā fēnThuốc giảm ho

3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi khám bệnh viện mùa Covid 19

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmBác sĩ医生yī shēngBệnh nhân患者

病者

病人

huànzhě

bìng zhě

bìngrén

Bác sĩ điều trị住院医生zhùyuàn yīshēngBác sĩ dinh dưỡng营养师yíng yǎng shīBác sĩ gây mê麻醉师má zuì shīBác sĩ khoa ngoại外科医生wàikē yīshēngBác sĩ khoa nội内科医生nèikē yīshēngĐồ dùng cấp cứu急救 装备jíjiù zhuāng bèiBác sĩ thực tập实习医生shíxí yī shēngViện điều dưỡng疗养院liáo yǎng yuànViện trưởng院长yuàn zhǎngY tá护士hù shiY tá trưởng护士长hù shizhǎngY tá thực tập实习护士shíxí hù shiBệnh viện dã chiến野战军医院yě z-hàn jūn yīyuànBệnh viện đông y中医院zhōng yīyuànBệnh viện lao结核医院jiéhé yīyuànKhoa tai mũi họng耳鼻喉科ěrbí hóu kēBệnh viện nha khoa牙科医院yákē yīyuànBệnh viện nhi đồng儿童医院értóng yīyuànKhoa nội内科nèi kēKhoa ngoại外科wàikēPhòng bệnh病房bìng fángPhòng cách ly隔离病房gélí bìng fángPhòng cấp cứu急诊室jízhěn shìPhòng chăm sóc đặc biệt加护病房jiā hù bìng fángPhòng chẩn trị诊疗室zhěn liáo shìPhòng điện tim心电图室xīn diàntú shìPhòng hoá nghiệm [xét nghiệm]化验科huà yàn kēPhòng hoá trị化疗室huà liáo shìPhòng khám门诊部mén zhěn bùPhòng mổ手术室shǒu shù shìPhòng phát số挂号处guà hào chùPhòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú住院部zhù yuàn bùTrạm cấp cứu急救站jíjiù zhànPhòng theo dõi观察室guān chá shìXe cấp cứu救护 车jiùhù chēXe lăn轮椅lún yǐ

4. Bài hát, đoạn phim cổ vũ bác sĩ trong thời gian dịch bệnh

Bộ phim: Người lội ngược dòng tuyệt vời nhất《最美逆行者》: Zuìměi nìxíng zhě: Heroes in Harm’s Way

Phim gồm 7 phần, mỗi phần  là một mẩu chuyện về cuộc chiến chống lại dịch bệnh ở Trung Quốc, nội dung của 7 phần như sau:

  • 1.逆行:nìxíng《Lội ngược dòng》
  • 2.别来无恙:bié lái wúyàng《Đừng đến, không sao đâu》
  • 3.婆媳战疫:póxí zhàn yì《Chiến dịch mẹ chồng nàng dâu》
  • 4.幸福社区:xìngfú shèqū《Khu phố hạnh phúc》
  • 5.一千公里:yīqiān gōnglǐ《Một ngàn cây số》
  • 6.了不起的兔子叔叔:liǎobùqǐ de tùzǐ shūshu《Ông chú thỏ phi thường》
  • 7.同舟:tóngzhōu《Cùng thuyền》

G.E.M.鄧紫棋【平凡天使:Píngfán tiānshǐ: Angels

协力击退CORONA| “Washing Hand” Corona Song | Ghen Cô Vy



Hội thoại mẫu chủ đề virus Corana

A:阮丽你那边怎么样了?听说你的城市被封锁了。
A: ruǎn lì nǐ nà biān zěnme yàngle? Ttīng shuō nǐ de chéngshì bèi fēngsuǒle.
Nguyễn Lệ bên em thế nào rồi? Nghe nói thành phố em ở bị phong tỏa rồi hả.

B:是的,可是我还好呀明英,我已经购买好储备的食品了。你不用担心,况且在我这边还有越南的大使馆,他们会保护我。反而,在越南怎么样呢?
B: shì de, kěshì wǒ hái hǎo ya míng yīng, wǒ yǐjīng gòumǎi hǎo chúbèi de shípǐnle. Nǐ bùyòng dānxīn, kuàngqiě zài wǒ zhè biān hái yǒu yuènán de dàshǐ guǎn, tāmen huì bǎohù wǒ. fǎn’ér, zài yuènán zěnme yàng ne?
Đúng vậy, nhưng em vẫn ổn Minh Anh ạ, em đã mua đủ lượng thực phẩm dự trữ rồi. Chị yên tâm, hơn nữa bên em còn có Đại sứ quán Việt Nam, bên đó sẽ bảo vệ em mà. Ngược lại, ở Việt Nam như nào rồi?

A:你不用担心,在家没事,越南已经实现预防措施。国家也关闭机场了,现在只救护人民有越南的国籍回来而已,其他的人只有越南政府的允许文件才能进入。
A: Nǐ bùyòng dānxīn, zàijiā méishì, yuènán yǐjīng shíxiàn yùfáng cuòshī. Guójiā yě guānbì jīchǎngle, xiànzài zhǐ jiùhù rénmín yǒu yuènán de guójí huílái éryǐ, qítā de rén zhǐyǒu yuènán zhèngfǔ de yǔnxǔ wénjiàn cáinéng jìnrù.
Em không cần lo, ở nhà không sao cả, Việt Nam đã thực hiện các biện pháp phòng dịch. Nước mình cũng đóng cửa các sân bay rồi, bây giờ chỉ giải cứu những công dân có quốc tịch Việt Nam trở lại, còn những người khác chỉ nhập cảnh khi được phép của chính phủ Việt Nam.

B:真的吗?
B: Zhēn de ma?
Thật hả?

A:真的,所以如果你想回国,可以考虑考虑,然后跟越南大使馆联系吧。
A: zhēn de, suǒyǐ rúguǒ nǐ xiǎng huíguó, kěyǐ kǎolǜ kǎolǜ, ránhòu gēn yuènán dàshǐ guǎn liánxì ba.
Thật, nên nếu em muốn về nước, có thể suy nghĩ nhé, rồi liên hệ với Đại sứ quán Việt Nam đi.

B:好的,我查查消息然后再跟你聊天。
B: Hǎo de, wǒ chá chá xiāoxī ránhòu zài gēn nǐ liáotiān.
Ok, em sẽ tra thêm thông tin rồi cùng chị nói chuyện sau nhé.

A:好,记得保护身体,出去戴口罩,回家勤洗手。
A: Hǎo, jìdé bǎohù shēntǐ, chūqù dài kǒuzhào, huí jiā qín xǐshǒu.
Ừ, nhớ chăm sóc bản thân, ra ngoài đeo khẩu trang, về nhà rửa tay nhé.

B:好的。
B: Hǎo de.
Vâng ạ.

Với những bài khóa về Từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid 19, THANHMAIHSK hy vọng đã giúp các bạn hiểu thêm để biết cách phòng tránh dịch bệnh nguy hiểm này.

Chủ Đề