Quả hồng trong tiếng anh là gì

Hồng là một loại cây ăn trái thuộc chi Thị [Diospyros]. Quả hồng sắc vàng cam đến đỏ cam tùy theo giống; cỡ nhỏ đường kính dưới 1 cm cho tới cỡ lớn đường kính đến 9 cm. Dáng quả hình cầu, hình con cù, hay dạng quả cà chua bẹp. Đài hoa [calyx] thường dính với quả khi chín.

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Loài hồng phổ biến nhất cho trái là hồng Nhật Bản [D. kaki]. Trái chín thì ngọt, ít chua, thịt mềm, có khi bị xơ. Loài hồng này, nguyên thủy xuất phát từ Trung Hoa, là một loài cây thay lá, thường rụng lá khi ra quả [deciduous]. Cây hồng sau được trồng khắp miền Đông Á, đến thế kỷ 19 thì du nhập vào California và châu Âu.

Giống [cultivar] hồng mòng [Hachiya] có dáng con cù với lượng tannin cao khi còn xanh nên vị chát. Phải đợi thật chín mềm mới ăn được.

Để làm chóng chín, hồng mòng thường được đem rấm. Cách rấm có thể dùng ánh sáng, khí nóng, trấu, cồn, thán khí hay êtilen để ép chín. Một cách khác là đem ngâm nước tro để trái hồng biến chất, mất vị chát. Loại hồng này gọi là hồng ngâm.

Giống hồng giòn [Fuyu] có dáng hình bẹp. Lượng tannin tuy không kém giống hồng mòng nhưng trong quá trình chuyển từ xanh sang chín, giống hồng giòn mất tanin rất nhanh nên trái có thể ăn được sớm hơn khi còn giòn. Thời vụ trồng khoảng tháng 6 hàng năm, sau 3 năm cây sẽ cho quả. Cây thường ra hoa vào tháng 3 âm lịch và cho quả chín đến hết tháng 8 âm lịch.

Quả hồng có thể ăn tươi hay phơi khô. Hồng khô cần hai đến ba tuần phơi ngoài trời rồi sấy thêm trước khi thành phẩm.

Tại Hàn Quốc, hồng khô được dùng cất rượu, làm giấm

Hồng tươiGiá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g [3,5 oz]Năng lượng293 kJ [70 kcal]

Cacbohydrat

18.59 g

Đường12.53 gChất xơ3.6 g

Chất béo

.19 g

Chất béo bão hòa.02 g

Chất đạm

.58 g

VitaminRiboflavin [B2]

[208%]

2.5 mgFolate [B9]

[2%]

8 μgVitamin C

[9%]

7.5 mgChất khoángCanxi

[1%]

8 mg

[1%]

.15 mg

[0%]

1 mg

Diospyros kaki, tươi

  • Đơn vị quy đổi
  • μg = microgam • mg = miligam
  • IU = Đơn vị quốc tế [International unit]

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu [Khuyến cáo của Hoa Kỳ] cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Văn hoá[sửa | sửa mã nguồn]

Hồng ngâm đã đi vào tục ngữ tiếng Việt với câu "Tiếc đĩa hồng ngâm cho chuột vọc". Ý muốn nói phí công, phí của tựa một vật quý như hồng ngâm mà để chuột làm hư mất.

Gỗ[sửa | sửa mã nguồn]

Gỗ hồng [D. virginiana] được chuộng dùng làm gậy đánh golf cho tới đầu thế kỷ 20 khi gậy bằng gỗ bị thay thế bằng gậy đúc từ kim loại. Gậy thụt bida cũng hay dùng gỗ cây hồng.

Ngày nay gỗ hồng thường dùng làm cung bắn tên vì độ rắn của gỗ.

Lưu ý[sửa | sửa mã nguồn]

Những người lúc đói không nên ăn quả hồng và không nên ăn cả vỏ vì vỏ quả hồng chứa nhiều Tanin, rất dễ bị hình thành sỏi dạ dày.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như quả dưa hấu, quả lựu, quả ổi, quả khế, nấm kim châm, hạt đậu đỏ, quả sung, củ sen, tỏi tây, quả mận, củ tỏi, rau mồng tơi, củ cà rốt, quả mướp, quả nho, quả dâu tây, củ khoai lang, cây nấm, hạt tiêu, hạt đậu nành, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả hồng. Nếu bạn chưa biết quả hồng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Quả cóc tiếng anh là gì
  • Quả vú sữa tiếng anh là gì
  • Hạt hạnh nhân tiếng anh là gì
  • Quả nhãn tiếng anh là gì
  • Con cá sấu tiếng anh là gì

Quả hồng tiếng anh là gì

Quả hồng tiếng anh gọi là persimmon, phiên âm tiếng anh đọc là /pə´simən/.

Persimmon /pə´simən/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/01/Persimmon-1.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của quả hồng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ persimmon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /pə´simən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ persimmon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ persimmon để chỉ chung về quả hồng chứ không chỉ cụ thể về loại hồng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hồng nào thì phải nói theo tên riêng của loại hồng đó.

Xem thêm: Tên các hoa quả ngày tết bằng tiếng anh

Quả hồng tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài quả hồng thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pear /peə/: quả lê
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
  • Lime /laim/: quả chanh ta [chanh có vỏ màu xanh]
  • Sponge Gourd /spʌndʒ ɡʊəd/: quả mướp
  • Chayote /t∫a:’joutei/: quả su su
  • Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
  • Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
  • Branch /brɑːntʃ/: cành cây
  • Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
  • Persimmon /pə´simən/: quả hồng
  • Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
  • Adzuki /ædˈzuː.ki/: hạt đậu đỏ
  • Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
  • Pea /piː/: hạt đậu hà lan
  • Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
  • Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/: bắp cải
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
  • Flower /flaʊər/: hoa
  • Grape /greɪp/: quả nho
  • Sesame seed /ˈses.ə.mi si:d/: hạt vừng, hạt mè
  • Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
  • Jicama: củ đậu
  • Mung bean /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh
  • Apple /ˈӕpl/: quả táo
  • Fig /fig/: quả sung
  • Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
  • Enokitake /ɪˈnəʊ.kiˌtɑː.ki/: nấm kim châm
  • Mint /mɪnt/: cây bạc hà
  • Chilli /ˈtʃɪl.i/: quả ớt
  • Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
  • Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
  • Passion fruit /ˈpӕʃən fruːt/: quả chanh leo [chanh dây]
  • Bean /bi:n/: hạt của các loại cây họ đậu
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: quả dưa lưới, dưa vàng
  • Peanut /ˈpiːnʌt/: hạt lạc, đậu phộng
    Quả hồng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả hồng tiếng anh là gì thì câu trả lời là persimmon, phiên âm đọc là /pə´simən/. Lưu ý là persimmon để chỉ chung về quả hồng chứ không chỉ cụ thể về loại hồng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả hồng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hồng đó. Về cách phát âm, từ persimmon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ persimmon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ persimmon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Quả hồng dịch tiếng Anh là gì?

Quả hồng [persimmon]: có màu vàng cam đến đỏ tùy theo giống; đường kính 1 – 9 cm. Dáng quả hình cầu, hình quả tim, hoặc dạng quả cà chua bẹp. Đài hoa thường dính với quả khi chín. Quả hồng xiêm [sapodilla]: là loại quả mọng, hình cầu hoặc hình quả trứng hoặc hình thon dài, đường kính 4–8 cm và chứa từ 2–10 hạt.

Quả hồng có tên gọi khác là gì?

Quả hồng còn gọi là thị đinh, hay mác pháp. Cây hồng có nguồn gốc từ Nhật Bản, Trung Quốc nhập vào nước ta, được trồng chủ yếu ở miền Bắc. Ở ta thường trồng hai loại: Hồng chín và loại hồng ngâm.

Tại sao lại gọi là quả hồng ngâm?

Gọi là hồng ngâm bởi quả hồng khi hái xuống phải ngâm nước nhiều ngày và dùng kỹ thuật, bí quyết riêng để cho ra sạch nhựa, khi ăn có vị ngọt đậm và nhiều bột mịn, vỏ quả cứng, thịt hồng lại rất chắc và giòn.

Trái sa bô chê tiếng Anh là gì?

Sapôchê [tiếng Anh: Sapodilla; tiếng Nahuatl: Tzapotl] là tên gọi chung của một số loại trái cây mềm, ăn được.

Chủ Đề