Quả bằng tiếng Anh là gì

Mới nhất Xem nhiều International
Giáo dụcHọc tiếng Anh
{{#is_first}}
{{#thumbnail_url}} {{/thumbnail_url}}
{{/is_first}} {{^is_first}}
{{/is_first}}

Quả khế trong tiếng Anh - Anh là "carambola" còn trong tiếng Anh - Mỹ là "starfruit".

Quảng cáo

Quảng cáo

STT Từ vựng Nghĩa
1 apple  táo
2 watermelon                                  dưa hấu                      
3 orange cam
4 pear
5 strawberry dâu tây
6 nectarine xuân đào
7 carambola [Anh - Anh]
starfruit [Anh - Mỹ]
khế
8 grape nho
9 plum mận
10 mango xoài
11 pomegranate lựu
12 apricot
13 raspberry quả mâm xôi
14 mandarin quýt
15 banana chuối
16 blueberry quả việt quất
17 papaya đu đủ
18 grapefruit bưởi
19 lemon chanh vàng
20 lime chanh ta
21 pineapple dứa
22 jackfruit mít
23 melon dưa vàng, dưa bở
24 coconut dừa
25 avocado
26 peach đào
27 kiwi kiwi

Quảng cáo

Tag

Từ vựng Tiếng Anh về các loại quả

Khi được hỏi về loại hoa quả yêu thích của bạn bằng Tiếng Anh bạn sẽ trả lời thế nào nhỉ??? Bạn thích ăn nhất là loiaj quả nào và bạn đã biết tên Tiếng Anh của loại quả đó chưa? Đừng lo hãy đọc bảng tổng hợp 60 từ vựng Tiếng Anh về các loại quả của Enmota đưới đây. Chắc chắn các bạn sẽ trả lời được câu hỏi trên một cách “đơn giản như đan rổ” 😉

Xem thêm: 60 từ vựng Tiếng Anh về các loại hoa

  1. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  2. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  3. Apple: /’æpl/: táo
  4. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  5. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  6. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  7. Berry: /’beri/: dâu
  8. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  9. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  10. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  11. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  12. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  13. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  14. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  15. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  16. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu [na]
  17. Dates: /deit/: quả chà là
  18. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  19. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  20. Fig: /fig/: sung
  21. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  22. Grape: /greɪp/: nho
  23. Grapefruit [or pomelo] /’greipfru:t/: bưởi
  24. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  25. Guava: /´gwa:və/: ổi
  26. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  27. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  28. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  29. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  30. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  31. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  32. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  33. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  34. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Lychee [or litchi]: /’li:tʃi:/: vải
  37. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  38. Mandarin [or tangerine]: /’mændərin/: quýt
  39. Mango: /´mæηgou/: xoài
  40. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  41. Melon: /´melən/: dưa
  42. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  43. Papaya [or pawpaw]: /pə´paiə/: đu đủ
  44. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  45. Peach: /pitʃ/: đào
  46. Pear: /peə/: lê
  47. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  48. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  49. Plum: /plʌm/: mận
  50. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  51. Raisin: /’reizn/: nho khô
  52. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  53. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  54. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  57. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  58. Tamarind: /’tæmərind/: me
  59. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  60. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu

Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ!!!

Thuộc hơn 30 loại trái cây bằng tiếng Anh nhanh chóng. Đặc biệt, phát âm đúng từ vựng trái cây tiếng Anh bằng cách xem video dưới đây.

Học từ vựng trái cây tiếng Anh – Ms Thủy KISS English

Trái cây là chủ đề giao tiếp phổ biến trong tiếng Anh, nên việc nắm rõ tên, cách đọc là rất quan trọng. Bài viết này, KISS English sẽ tổng hợp tên tất cả các loại trái cây bằng tiếng Anh cho bạn nhé.

Các loại trái cây bằng tiếng Anh | KISS English

Việc học từ vựng có rất nhiều phương pháp khác nhau và một trong những cách được nhiều người ưa chuộng chính là học theo chủ đề. Bởi hiệu quả mang lại của phương pháp này được nhiều người đánh giá cao, ghi nhớ lâu và cảm thấy hứng thú hơn. Tên một số loại trái cây thông dụng bằng tiếng Anh:

Từ vựng một số loại trái cây bằng tiếng Anh dễ học

  • Apple /’æpl/: táo
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ
  • Avocado /¸ævə´ka:dou/: trái bơ
  • Banana: /bə’nɑ:nə/: trái chuối
  • Blackberry /´blækbəri/: mâm xôi đen
  • Blackcurrant /´blækkʌrənt/: nho Hy Lạp
  • Blueberry /ˈbluː.ˌbɛr.i/: quả việt quất
  • Cherry /´tʃeri/: anh đào
  • Coconut /’koukənʌt/: dừa
  • Cantaloup  /'kæntəlu:p/: dưa lưới
  • Fig /fig/: quả sung
  • Grape /greɪp/: nho
  • Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
  • Kiwi Fruit /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi
  • Lemon /´lemən/: chanh vàng
  • Lime /laim/: chanh vỏ xanh
  • Lychee [litchi]: /’li:tʃi:/: vải
  • Mandarin /’mændərin/: quýt
  • Mango /´mæηgou/: xoài
  • Melon /´melən/: dưa
  • Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
  • Papaya [pawpaw] /pə´paiə/: đu đủ
  • Passion fruit  /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  • Peach /pitʃ/: quả đào
  • Pear /peə/: quả lê
  • Pineapple /’pain,æpl/: thơm
  • Plum /plʌm/: mận
  • Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
  • Raspberry /ˈræzbəri/: mâm xôi
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  • Tamarind: /’tæmərind/: quả me
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu

Đây là một số từ vựng trái cây bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày hiện nay. Một khi bạn ghi nhớ tên các loại trái cây này việc thực hành tiếng Anh sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh phân chia theo chủ đề của KISS English để hỗ trợ việc học tốt hơn.

Một số từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng tổng hợp ở trên đã trình bày rõ về cách phát âm cho từng loại quả. Do vậy bạn chỉ cần ghi nhớ, luyện theo để đọc tên các loại trái cây chính xác nhất. Ngoài ra bạn phải nằm lòng nguyên tắc phát âm tiếng Anh, cách đọc các nguyên âm, phụ âm và có thể học phát âm cũng như từ vựng theo gợi ý dưới đây:

Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh, bạn đã biết?

  • Kiên trì luyện tập đều đặn để có thể phát âm chuẩn xác. Đồng thời bạn học tên trái cây bằng tiếng Anh thông qua hình ảnh minh họa cụ thể để tăng khả năng ghi nhớ, tránh cảm giác nhàm chán.
  • Thường xuyên thực hành và áp dụng vào thực tiễn để hỗ trợ ghi nhớ lâu và phát âm hay như người bản xứ.
  • Lựa chọn phương pháp luyện tập phát âm tiếng Anh phù hợp với sở thích của bản thân. Điều này khơi gợi hứng thú trong việc học, đem lại hiệu quả cao và giúp bạn giao tiếp tự tin.

Để thuộc tên các loại trái cây bằng tiếng Anh nhanh chóng, trước tiên bạn cần xem thật kỹ video dưới đây. Trong video này, Thuỷ hướng dẫn bạn cách thuộc từ vựng nhanh và nhớ lâu. Xem ngay nhé:

Video học từ vựng tiếng Anh siêu tốc – Ms Thuỷ KISS English

Bên cạnh đó, bạn có thể tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp của KISS English để chinh phục từ vựng trái cây bằng tiếng Anh cũng như các chủ đề khác. Hoặc luyện nghe cách phát âm chuẩn một số loại trái cây tiếng Anh thông qua những video chia sẻ của trung tâm tại đây.

Trên đây là tên các loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng nhất được sử dụng nhiều trong giao tiếp mà bài viết này tổng hợp được. Việc học một ngôn ngữ mới đòi hỏi cần có phương pháp thích hợp, sự kiên trì và cố gắng luyện tập. Hi vọng thông tin chia sẻ từ bài viết là bổ ích dành cho bạn trong hành trình chinh phục tiếng Anh nhé!

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề