Breeze nghĩa là gì

1. That breeze.

Làn gió kia.

2. A soft summer breeze.

Một cơn gió nhẹ mùa hạ.

3. The breeze feels nice.

Gió mát thật tuyệt.

4. And the summer breeze

Và những cơn gió mùa hạ

5. The breeze passes through them.

Những cơn gió nhẹ lùa qua.

6. So much for a homeward breeze.

Quá nhiều cho một làn gió về nhà.

7. This mellow breeze is so right

Cơn gió êm dịu này rất thật

8. A new kite, a perfect breeze.

Một con diều mới. Làn gió tuyệt vời nữa.

9. Gets a good breeze from the river.

Đón gió mát từ bờ sông.

10. The wildflowers swayed gently in the breeze.

Những đóa hoa dại lả lơi theo chiều gió.

11. The wafting breeze makes the season balmy

Hương thơm lướt qua tạo nên mùa của dầu thơm.

12. I think it means " cool breeze " in Hawaiian.

Tôi cho rằng ý nghĩa trong Hawaii chính là gió mát.

13. Its banners caught high in the morning breeze.

Trên đỉnh tháp, ngọn cờ cất cao trong làn gió ban mai.

14. And a summer breeze to keep us cool.

Và những cơn gió hè khẽ lướt qua.

15. For they seem to ease that powerful breeze.

Vì cây cối dường như ngăn bớt cơn gió mạnh.

16. A little breeze feels kind of good, huh?

Một chút gió mát cũng tốt, hả?

17. She dreamt of blue skies, soft breeze and sunshine.

Nàng ta mơ thấy bầu trời xanh, những làn gió mát và ánh nắng mặt trời

18. Just you, me and the speck, shooting the breeze.

Chỉ có tôi và anh, và hạt bụi.

19. This temperature change causes the daytime sea breeze to dissipate.

Sự thay đổi nhiệt độ này khiến gió biển ban ngày giải phóng nhiệt.

20. The white flowers of chestnut trees fluttered in the breeze.

Những bông hoa dẻ trắng tinh đang đung đưa trong làn gió nhẹ.

21. The farmer waits for the evening breeze to come up.

Người nông dân chờ đến khi cơn gió đêm nhẹ nhàng lùa đến [Ru-tơ 3:2].

22. Christmas there is characterized by palm trees swaying in the breeze.

Giáng Sinh ở đó được tiêu biểu với mấy cây cọ đung đưa trong gió.

23. Which, considering today's lovely breeze is most impressive, wouldn't you agree?

Có nghĩa là cơn gió hôm nay rất dịu nhẹ, đồng ý không?

24. A soft breeze off Lake Erie ruffled the ladies’ feathered hats.

Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà.

25. He blew over me like a cool breeze and said, " Stand up. "

Người thổi bên trên tôi như một làn gió mát và nói: " Đứng dậy. "

26. I remember, coming along the deck and the breeze catching her skirt.

Tôi còn nhớ, khi cổ bước lên boong tàu gió thổi tung váy cổ.

27. We'll ride to the Water Gardens with a nice breeze in our face.

Chúng ta sẽ tới Thủy Thượng Uyển với một làn gió nhẹ lướt qua mặt.

28. At night, a cool southerly breeze carries moisture from the Bay of Bengal.

Vào ban đêm, có gió nhẹ mát thổi từ phía nam mang theo hơi ẩm từ vịnh Bengal.

29. AT SUNSET a light breeze stirs the sea, and waves gently lap the shoreline.

VÀO lúc hoàng hôn, một cơn gió nhẹ lay động mặt biển và những lớp sóng khẽ dạt vào bờ.

30. I get this delightful breeze through here... which I think is important, because ventilation...

Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng... bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này...

31. In classical Greek, the adjective pra·ysʹ can apply to a gentle breeze or voice.

Trong tiếng Hy-lạp cổ điển, tĩnh từ pra·ysʹ có thể ngụ ý nói đến một làn gió nhẹ hay giọng nói dịu dàng.

32. The feeling was so radically different—it's like stepping out into a warm breeze."

Cảm giác thật khác biệt - giống như bước ra khỏi một làn gió ấm".

33. Could you hear a rustling as a breeze passed through the leaves? —Isaiah 7:2.

Bạn có nghe tiếng lá xào xạc khi làn gió nhẹ thoáng qua?—Ê-sai 7:2.

34. Suddenly, a noise just like that of a rushing stiff breeze fills the whole house.

Thình lình, có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào, đầy cả căn nhà.

35. Often beautiful white clouds would hurry past the spires, moved along by a gentle breeze.

Thỉnh thoảng một ngọn gió nhẹ thổi những đám mây trắng xinh đẹp bay nhanh ngang các ngọn tháp.

36. Suddenly, the breeze in the hay field was gone, and the sun became feverishly hot.

Đột nhiên, cơn gió thoảng trên cánh đồng cỏ không còn nữa và mặt trời trở nên gay gắt nóng.

37. You feel the mild breeze on your skin and smell the sweet fragrances it carries.

Bạn có thể cảm nhận làn gió thoảng qua da và hương thơm ngọt ngào trong gió.

38. A breeze makes the trees sway gently and cools you from the heat of your work.

Một làn gió nhẹ đu đưa cây và làm cơ thể bạn mát mẻ, bớt cơn nóng bức do sự làm việc gây ra.

39. 2 A gentle breeze fills the sails, and the ship leaves the clamor of the quay.

2 Một ngọn gió nhẹ thổi qua cánh buồm, đưa con tàu xa dần bến cảng nhộn nhịp.

40. When summer came to the little village... a new breeze from the south blew soft and warm.

Khi mùa hạ đến với thị trấn nhỏ... một cơn gió nhẹ từ phương Nam thổi đến thật khẽ khàng và ấm áp.

41. You've got your music cranked, your windows rolled down, with the cool breeze blowing through your hair.

Bạn bật nhạc lớn tiếng, hạ thấp cửa sổ xuống, với những làn gió mát lạnh thổi qua mái tóc.

42. The two friends walk past the pole where the flag of their nation unfurls in a gusting breeze.

Hai người bạn này bước ngang qua cột cờ nơi mà lá cờ của quốc gia họ đang tung bay trong gió.

43. I know it when that breeze blow and I see your face, those hungry eyes and mouth.

Tôi biết điều đó khi làn gió kia thổi qua và tôi thấy gương mặt bà, cặp mắt và cái miệng đói khát đó.

44. The area is not very windy and the breeze is at its strongest from August to November.

Khu vực không quá lộng gió và các cơn gió nhẹ mạnh nhất là từ tháng 8 đến tháng 11.

45. 4 Envision Jehovah’s prophet Habakkuk sitting on the flat roof of his house, enjoying the cool evening breeze.

4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông.

46. I also try to enjoy simple pleasures, such as the breeze on my face or the fragrance of flowers.

Tôi cũng tự thưởng cho mình bằng các niềm vui nho nhỏ: những làn gió nhẹ mơn man trên da mặt hoặc ngửi hương hoa thơm ngát.

47. Picture the late afternoon breeze ruffling Abel’s hair as he turned his gaze upward and thought about his Creator.

Hãy hình dung cơn gió nhẹ buổi xế chiều làm rối tóc A-bên khi ông ngước mặt lên trời và nghĩ về Đấng Tạo Hóa của mình.

48. [Acts 1:13, 15] Suddenly, there was a noise from heaven “just like that of a rushing stiff breeze.”

Bỗng nhiên, có tiếng từ trời đến “như tiếng gió thổi ào-ào”.

49. In the cool evening breeze, Samuel “continued to speak with Saul on the housetop” until they went to sleep.

Trong làn gió mát của buổi chiều tà, Sa-mu-ên tiếp tục “trò chuyện cùng Sau-lơ trên mái nhà” cho đến khi đi ngủ.

50. Imagine the late afternoon breeze ruffling Abel’s hair as he turned his gaze upward and thought about his Creator.

Hãy hình dung làn gió nhẹ buổi xế chiều vờn trên tóc A-bên khi ông ngước mặt lên trời và nghĩ về Đấng Tạo Hóa của mình.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ breeze trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ breeze tiếng Anh nghĩa là gì.

breeze /bri:z/* danh từ- ruồi trâu* danh từ- than cám* danh từ- gió nhẹ- [địa lý,địa chất] gió brizơ- [từ lóng] sự cãi cọ- [từ lóng] sự nổi cáu!to fan the breezes- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] làm một việc mất công vô ích, làm một việc thừa!to get [have] the breeze up- [thông tục] phát cáu, nối cáu- sợ hãi* nội động từ- thổi nhẹ- [từ lóng] đi lướt qua, chạy lướt qua [như gió]!to breeze up- thổi mạnh thêm [gió]
  • calculating machine tiếng Anh là gì?
  • timpanist tiếng Anh là gì?
  • incestuously tiếng Anh là gì?
  • friabilities tiếng Anh là gì?
  • maintenance tiếng Anh là gì?
  • mainsprings tiếng Anh là gì?
  • affiliations tiếng Anh là gì?
  • combustibles tiếng Anh là gì?
  • crabbedly tiếng Anh là gì?
  • asthenopia tiếng Anh là gì?
  • suggestibility tiếng Anh là gì?
  • narcissist tiếng Anh là gì?
  • sorrowful tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của breeze trong tiếng Anh

breeze có nghĩa là: breeze /bri:z/* danh từ- ruồi trâu* danh từ- than cám* danh từ- gió nhẹ- [địa lý,địa chất] gió brizơ- [từ lóng] sự cãi cọ- [từ lóng] sự nổi cáu!to fan the breezes- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] làm một việc mất công vô ích, làm một việc thừa!to get [have] the breeze up- [thông tục] phát cáu, nối cáu- sợ hãi* nội động từ- thổi nhẹ- [từ lóng] đi lướt qua, chạy lướt qua [như gió]!to breeze up- thổi mạnh thêm [gió]

Đây là cách dùng breeze tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ breeze tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

breeze /bri:z/* danh từ- ruồi trâu* danh từ- than cám* danh từ- gió nhẹ- [địa lý tiếng Anh là gì?địa chất] gió brizơ- [từ lóng] sự cãi cọ- [từ lóng] sự nổi cáu!to fan the breezes- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [thông tục] làm một việc mất công vô ích tiếng Anh là gì? làm một việc thừa!to get [have] the breeze up- [thông tục] phát cáu tiếng Anh là gì? nối cáu- sợ hãi* nội động từ- thổi nhẹ- [từ lóng] đi lướt qua tiếng Anh là gì?

chạy lướt qua [như gió]!to breeze up- thổi mạnh thêm [gió]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề