Phụ cấp đi lại tiếng Anh là gì

Phụ Cấp Tiếng Anh Là Gì

Là Gì 24 Tháng Chín, 2021 Là Gì

Phụ Cấp Tiếng Anh Là Gì

Chuẩn bị du học Các khái niệm như tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng có nghĩa khác nhau, do đó đc dấu hiệu bằng các từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Các từ vựng and ví dụ sau đây sẽ cứu bạn hiểu rõ hơn những khái niệm này.

Bài Viết: Phụ cấp tiếng anh là gì

1. Pay /peɪ/: khoản tiền đc trả khi làm việc, lương nói tóm lại.

2. Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/:tiền làm ngoài giờ.

Ví dụ:

Employees workingovertimewill been titled lớn extrapay.

Chuyên viên làm thêm ngoài giờ để được trả thêm tiền.

3. Salary /ˈsæl.ər.i/: tiền lương trả định kỳ and thường theo tháng, đựơc điều khoản trong hợp đồng lao động.

Ví dụ:

Whats yoursalary?

Lương bạn một tháng bao nhiêu?

4. Wage /weɪdʒ/:khoản tiền thuê thường trả theo tuần, tính chất là cho các việc làm làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.

Ví dụ:

The porterswageis determined every week.

Tiền công của bốc vác đc trả theo tuần.

5. Allowance /əˈlaʊ.əns/:tiền phụ cấp.

meal/petrol/ travel/ elephone allowancelà tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, Smartphone. Ngoài ra, allowance còn đc áp dụng để chỉ khoản tiền tiêu vặt phụ huynh thường cho con cái.

Ví dụ:

I receive anallowanceof 50 dollars per day.

Xem Ngay: Precursor Là Gì Precursor Trong Tiếng Tiếng Việt

Tôi nhận đc tiền trợ cấp hàng ngày là 50 đô la.

6. Commission /kəˈmɪʃ.ən/:tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán sản phẩm.

Xem Ngay: Kinh Nghiệm Là Gì - Nghĩa Của Từ Kinh Nghiệm Trong Tiếng Việt

We usually work on a 7%commission.

Chúng tôi thường tính mứctiền hoa hồnglà 7%.

7. Bonus /ˈbəʊ.nəs/:tiền thưởng,attendance bonuslà tiền thưởng chuyên cần.

Ví dụ:

The company gives us more productivity performancebonus.

C.ty tặng kèm tiền thưởng năng suất làm việc cho chúng tôi.

8. Nest egg /nest eɡ/: tiền tiết kiệm

Ví dụ:

As soon as Jenny was born we started anest eggto help pay for her university fees.

Kể từ khi Jenny ra đời chúng tôi mở màn để dành tiền sau này con bé học Đại học.

9. Severance [pay] /ˈsev.ər.əns/:trợ cấp thôi việc

Employers are required lớnpayseverance payafter an employee is terminated.

Xem Ngay: Sửa Lỗi Card Nhớ đòi Format, Tuyệt Chiêu Giúp Dữ Liệu Usb đòi Format

Những ông chủ phải thanh toán trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một chuyên viên bị thôi việc.

10. Unemployment benefit / compensation /ʌnɪmˈplɔɪməntˈbɛnɪfɪt/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/:Trợ cấp thất nghiệp

Thể Loại: Giải bày Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Phụ Cấp Tiếng Anh Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Phụ Cấp Tiếng Anh Là Gì

Related

  • See To Là Gì 20 Thành Ngữ Tiếng Anh Có Từ See
  • Khách Sạn Là Gì Các Sản Phẩm Của
  • Kênh Truyền Thông Là Gì
  • Lá Lành Dùm Lá Rách Là Gì
  • Dây Curoa Tiếng Anh Là Gì, Dây Curoa Trong Tiếng Anh Là Gì
  • Defense Là Gì
  • Thi Tổ Hợp Là Gì
  • Regeneration Là Gì Nghĩa Của Từ Regeneration, Từ
  • Headline Là Gì Nghĩa Của Từ Headline
  • Câu Cầu Khiến Là Gì, Chức Năng Và Ví Dụ Câu Cầu Khiến

Video liên quan

Chủ Đề