Nghỉ có phép tiếng anh là gì năm 2024
Viết đơn xin nghỉ phép bằng Tiếng Anh là một kỹ năng quan trọng trong công việc. Viết đúng cấu trúc, sử dụng từ vựng chuẩn và tùy chỉnh đơn xin cho phù hợp với loại nghỉ phép cụ thể, bạn có thể giao tiếp hiệu quả yêu cầu của mình với cấp trên. Hãy nhớ lịch sự, ngắn gọn và cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết. Hy vọng hướng dẫn này sẽ giúp bạn viết một đơn xin nghỉ phép bằng Tiếng Anh thành công. Show " Nghỉ phép" trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cách dù của cụm từ này trong câu như thế nào? Tham khảo ngay bài viết dưới đây đây để hiểu rõ hơn bạn nhé! 1. Nghỉ phép trong tiếng anh là gì?Trong Tiếng Anh, Nghỉ phép được gọi là Leave. Employee leave requests ( Yêu cầu nghỉ phép của nhân viên) 2. Thông tin chi tiết về nghỉ phépVề phát âm: Bạn có thể phát âm “Leave” theo hai ngữ điệu khác nhau là Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ. Với từ vựng này, hai ngữ điệu trên điều có chung một cách phát âm là /li:v/ Về loại từ Leave là danh từ ( Noun) Nghĩa Tiếng Anh
3. Ví dụ anh – việtVí dụ:
4. Một số cụm từ về Nghỉ phépLeave of Absence Letter hay application for leave : Đơn xin nghỉ phép Đơn xin nghỉ phép
Maternity leave application: nghỉ phép thai sản Nghỉ phép thai sản
Annual leave: nghỉ phép năm
Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp các bạn biết được rằng “ Nghỉ phép” được gọi là gì trong Tiếng anh và hiểu rõ hơn về cách dùng của cụm từ này trong câu thông qua một số ví dụ minh họa. Nhớ đón xem các bài viết mới nhất từ tụi mình nhé! Nghỉ phép trong tiếng Anh là gì?Với ý nghĩa trên, trong tiếng Anh, từ “nghỉ phép” có thể được biểu đạt bằng cụm động từ “to be on furlough” hoặc “to be on leave”. Unpaid leave là gì?Nghỉ không lương là việc một người lao động nghỉ làm và không được trả lương trong khoảng thời gian này. Nghỉ học có phép lạ gì?Nghỉ học có phép là hành động nghỉ học có xin phép và nhận được sự đồng ý của cha mẹ, thầy cô và ban giám hiệu. Al nghỉ phép là gì?AL hay Annual Leave có nghĩa là nghỉ phép hàng năm. Đây là khoảng thời gian nhân viên được nghỉ có lương theo quy định của pháp luật. |