Ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lich

Ngày 26/1/2024 dương lịch là ngày 16/12/2023 âm lịch [ ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch là ngày 26 tháng 1 năm 2024 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 16/12/2023 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

Tiết khí: Đại Hàn

Ngày 26 tháng 1 năm 2024 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 26/1/2024 dương lịch [ngày 16/12/2023 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 26/1/2024 dương lịch [16/12/2023 âm lịch] là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 26/1/2024 dương lịch [16/12/2023 âm lịch] là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 26/1/2024 dương lịch [16/12/2023 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 26/1/2024 dương lịch [16/12/2023 âm lịch] là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 26/1/2024 dương lịch [ngày 16/12/2023 âm lịch]

Dần [3h-5h]

Mão [5h-7h]

Tỵ [9h-11h]

Thân [15h-17h]

Tuất [19h-21h]

Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 26/1/2024 dương lịch [ngày 16/12/2023 âm lịch]

Tý [23h-1h]

Sửu [1h-3h]

Thìn [7h-9h]

Ngọ [11h-13h]

Mùi [13h-15h]

Dậu [17h-19h]

Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 26/1/2024 dương lịch [ngày 16/12/2023 âm lịch]

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

03h-05h và 15h-17h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem thêm : Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

Xem thêm : Khai trương ngày 26 tháng 1 năm 2024 tốt hay xấu ?

Xem thêm : Mua xe ngày 26 tháng 1 năm 2024 tốt hay xấu ?

Xem thêm : Thứ Sáu tuần trước là ngày bao nhiêu?

Xem thêm : Thứ Sáu tuần này là ngày bao nhiêu?

Xem thêm : Thứ Sáu tuần sau là ngày bao nhiêu?

Lịch âm ngày 16 tháng 12 năm 2023 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2023 - Lịch Vạn Niên 2023 - Chi tiết ngày tốt xấu, 16 tháng 12 năm 2023 , nhằm ngày 4-11-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo [tốt].

- Giờ hoàng đạo [giờ tốt] trong ngày là: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-8:59], Tỵ [9:00-10:59], Mùi [13:00-14:59], Tuất [19:00-20:59].

- Giờ hắc đạo [giờ xấu] trong ngày là: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-12:59], Thân [15:00-16:59], Dậu [17:00-18:59].

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Canh Dần, Giáp Dần. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp được Hỷ Thần [hướng gặp thần may mắn], và xuất hành theo hướng Bắc để gặp được Tài Thần [hướng thần tài] thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần [hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...]

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực [gọi là Thập Nhị Kiến Trừ], đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2023Trực Thành [Nên lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc [ hay các loại máy ], gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối].

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày âm lịch 4/11/2023 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên đức hợp*: [Tốt mọi việc], - Thiên hỷ: [Tốt mọi việc, nhất là hôn thú], - Tam Hợp*: [Tốt mọi việc], - Mẫu Thương: [Tốt về cầu tài lộc, khai trương], - Đại Hồng Sa: [Tốt mọi việc], - Hoàng Ân*: [Tốt mọi việc], - Thanh Long: [Hoàng Đạo - Tốt mọi việc].
   + Các sao xấu trong ngày: - Ly sào: [xấu nói chung], - Đại không vong: [xấu nói chung], - Cửu không: [Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương], - Cô thần: [Xấu với giá thú], - Thổ cẩm: [Kỵ xây dựng, an táng].

Chủ Đề