Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈnid/
Hoa Kỳ[ˈnid]
Danh từSửa đổi
need /ˈnid/
- Sự cần. if need be — nếu cần in case of need — trong trường hợp cần đến there is no need to hury — không cần gì phải vội to have of something; to stand [to be] in need of something — cần cái gì
- Tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn. to feel the pinch of need — cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
- Thứ cần dùng nhu cầu. can earn enough to satisfy one's needs — có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
- [Số nhiều] Sự đi ỉa, sự đi đái. to do one's needs — đi ỉa, đi đái
Ngoại động từSửa đổi
need ngoại động từ /ˈnid/
- Cần, đòi hỏi. do you need any help? — anh có cần sự giúp đỡ không? this question needs a reply — câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời this house needs repair — cái nhà này cần sửa chữa
Chia động từSửa đổi
need
to need | |||||
needing | |||||
needed | |||||
need | need hoặc needest¹ | needs hoặc needeth¹ | need | need | need |
needed | needed hoặc neededst¹ | needed | needed | needed | needed |
will/shall²need | will/shallneed hoặc wilt/shalt¹need | will/shallneed | will/shallneed | will/shallneed | will/shallneed |
need | need hoặc needest¹ | need | need | need | need |
needed | needed | needed | needed | needed | needed |
weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed |
— | need | — | let’s need | need | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
need nội động từ /ˈnid/
- Cần. every work needs to be dome with care — mọi việc đều cần được làm cẩn thận you need not have taken tje trouble to bring the letter — đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến I come? — tôi có cần đến không?
Chia động từSửa đổi
need
to need | |||||
needing | |||||
needed | |||||
need | need hoặc needest¹ | needs hoặc needeth¹ | need | need | need |
needed | needed hoặc neededst¹ | needed | needed | needed | needed |
will/shall²need | will/shallneed hoặc wilt/shalt¹need | will/shallneed | will/shallneed | will/shallneed | will/shallneed |
need | need hoặc needest¹ | need | need | need | need |
needed | needed | needed | needed | needed | needed |
weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed | weretoneed hoặc shouldneed |
— | need | — | let’s need | need | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
need nội động từ [từ cổ,nghĩa cổ] /ˈnid/
- Cần thiết. it needs not — cái đó không cần thiết
- Lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]