Need nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈnid/

Hoa Kỳ[ˈnid]

Danh từSửa đổi

need /ˈnid/

  1. Sự cần. if need be — nếu cần in case of need — trong trường hợp cần đến there is no need to hury — không cần gì phải vội to have of something; to stand [to be] in need of something — cần cái gì
  2. Tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn. to feel the pinch of need — cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
  3. Thứ cần dùng nhu cầu. can earn enough to satisfy one's needs — có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
  4. [Số nhiều] Sự đi ỉa, sự đi đái. to do one's needs — đi ỉa, đi đái

Ngoại động từSửa đổi

need ngoại động từ /ˈnid/

  1. Cần, đòi hỏi. do you need any help? — anh có cần sự giúp đỡ không? this question needs a reply — câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời this house needs repair — cái nhà này cần sửa chữa

Chia động từSửa đổi

need

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to need
needing
needed
need need hoặc needest¹ needs hoặc needeth¹ need need need
needed needed hoặc neededst¹ needed needed needed needed
will/shall²need will/shallneed hoặc wilt/shalt¹need will/shallneed will/shallneed will/shallneed will/shallneed
need need hoặc needest¹ need need need need
needed needed needed needed needed needed
weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed
need let’s need need

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

need nội động từ /ˈnid/

  1. Cần. every work needs to be dome with care — mọi việc đều cần được làm cẩn thận you need not have taken tje trouble to bring the letter — đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến I come? — tôi có cần đến không?

Chia động từSửa đổi

need

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to need
needing
needed
need need hoặc needest¹ needs hoặc needeth¹ need need need
needed needed hoặc neededst¹ needed needed needed needed
will/shall²need will/shallneed hoặc wilt/shalt¹need will/shallneed will/shallneed will/shallneed will/shallneed
need need hoặc needest¹ need need need need
needed needed needed needed needed needed
weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed weretoneed hoặc shouldneed
need let’s need need

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

need nội động từ [từ cổ,nghĩa cổ] /ˈnid/

  1. Cần thiết. it needs not — cái đó không cần thiết
  2. Lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề