Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos pit pi 3

Chọn C

HD: +Thay t = 0 vào phương trình li độ x = 6cos [p.0 - p/3]  = 3 cm

+Phương trình vận tốc v = x’ =  6πcos [pt + π/6]  => Thay t = 0 vào pt vận tốc

v =  6πcos [p.0+ π/6]  = 3π3cm/s

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 435

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos[4πt + π/3] cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động [t = 0] đến thời điểm t = 0,5 [s] là

A. S = 18 cm.

B. S = 24 cm.

C. S = 9 cm.

D. S = 12 cm

50.Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos [πt −π/3 ] [cm]. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là: A. x = 6cm; v = 0.                                                                                  B. -3√3 cm; v = 3π cm/s.

C. x = 0; v = 6πcm/s                                                                               D. x = 3cm; v = 3π√3cm/s.

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos[2πt – π/3] cm. Tính độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian t1 = 1,5 s đến t2 = 13/3 s


A.

50 + 5

cm   

B.

C.

D.

Một vật dao động điều hòa với phương trình \[x = 6\cos \left[ {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right]\,\,cm\]. Tính quãng đường vật đi được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu?


A.

B.

C.

D.

Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos [t −π/3 ] [cm]. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là:

A. x = 6cm; v = 0.

B. 3 3 cm; v = 3 cm/s.

C. x = 3cm; v = 3 3 cm/s.

D. x = 0; v = 6cm/s

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 18

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là:

  • Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình

    cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:

  • Vectơ gia tốc dao động của một vật dao động điều hòa luôn ?

  • Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với ?

  • Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos[6 π t + π/6 ] cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12 π cm/s khi vật đi qua li độ

  • Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng?

  • Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 [cm], tần số f = 2 [Hz]. Chọn gốc thời gian lúc nó ở biên âm. Phương trình dao động của vật là:

  • Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình

    . Kể từ t=0, vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:

  • Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm [t + nT] với n nguyên thì vật:

  • Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?

  • Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ O1x và O1’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O1 và O1’ thuộc trục chính.Biết O1x đi qua A và O1’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình x = 4cos[5πt + π] cm thì A’ dao động trên trục O1’x’ với phương trình

    . Tiêu cự của thấu kính là:

  • Mộtvậtthựchiện dao độngđiềuhòatheophươngtrình:

    ,thờigianđobằnggiây. Chu kỳ, tầnsố dao độngcủavật là:

  • Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos [t −π/3 ] [cm]. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là:

  • Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Chu kỳ dao động của vật là:

  • Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x=6cosωt+π2  cm . Pha ban đầu của dao động là:

  • Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là:

  • Một vật daođộngđiều hòa với phương trình

    , tại thờiđiểm t = 0 thì liđộx =
    . Pha banđầu của daođộng là

  • Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi l1, s01, a1và l2, s02, a2lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3l2= 2l1, 2.s02= 3s01. Tỉ số

    bằng:

  • Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos[ωt + φ]; trongđó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là ?

  • Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos[ωt + π/3] cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos[ωt] cm thì cơ năng là W2 = 25W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là ?

  • Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là

    cm/s,
    m/s2,
    cm/s và
    m/s2. Li độ x2 ở thời điểm t2 là:

  • Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6cm và chu kì 2s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí

    theo chiều dương. Khoảng thời gian chất điểm được quãng đường 249cm kể từ thời điểm ban đầu là:

  • Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos [20t – π/3] cm và xN = 8cos[20t + π/6] cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là ?

  • Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Một gen tiến hành phiên mã 6 lần và đã sử dụng của môi trường 9000 ribônuclêôtit tự do. Số chu kì xoắn của gen nói trên là:

  • Một gen cấu trúc có 2560 liên kết hiđrô va có G =2A. Nếu gen nói trên tiến hành phiên mã 5 lần thì số lượng ribônuclêôtit tự do môi trường phải cung cấp là:

  • Phân tử mARN có chiều dài 346,8 nanômet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:

  • Một gen dài 0,204 micrômet thực hiện nhân đôi 2 lần, các gen con tạo ra đều sao mã 4 lần. Tổng khối lượng của các phân tử mARN được tạo ra bằng:

  • Một gen có khối lượng 720000 đơn vị cacbon và có 3240 liên kết hiđrô. Gen phiên mã tạo ra phân tử mARN có chứa 30% guanine và 20% ađênin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN nói trên là:

  • Một phân tử mARN có chứa tổng số 2579 liên kết hóa trị giữa các đơn phân. Tổng số chu kì xoắn của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là:

  • Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:

  • Tổng số lượt phân tử tARN đã được sử dụng trong quá trình giải mã 10 chuỗi polipeptit từ một phân tử mARN là 2490. Khối lượng của phân tử mARN nói trên bằng:

  • Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?

  • Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men-đê-lê-ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần

Video liên quan

Chủ Đề