Mã ngành kế toán đại học thương mại năm 2024

Review chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp trường Đại học Thương mại (TMU): Thông dịch viên ngôn ngữ doanh nghiệp

Tại bất kỳ doanh nghiệp nào việc nắm rõ thu chi, ngân sách thanh toán đầu ra đầu vào là điều vô cùng cần thiết. Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp cũng từ đó mà được nhiều học sinh theo học. Trường Đại học Thương mại là một trong những trường kinh tế có tiếng đào tạo chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp được nhiều người tin tưởng.

Mã ngành kế toán đại học thương mại năm 2024

Kế toán doanh nghiệp là gì

Mục lục

1. Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp là gì?

Kế toán doanh nghiệp là bộ phận kế toán đặc biệt liên quan đến doanh nghiệp, công ty. Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp là ngành học liên quan đến các hoạt động ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính của một tổ chức, doanh nghiệp nhằm đảm bảo rằng các doanh nghiệp có lợi và đạt được hiệu quả tài chính.

Kế toán doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý kinh tế từ phạm vị đơn vị, cơ quan, doanh nghiệp cho đến quản lý ở phạm vi toàn bộ nền kinh tế. Một bộ máy kế toán mạnh sẽ có sổ sách kế toán rõ ràng, phân tích thấu đáo sẽ giúp cho người điều hành đưa ra các quyết định kinh doanh đạt hiệu quả.

2. Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp trường Đại học Thương mại có gì?

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp thuộc Khoa Kế toán-Kiểm toán là chuyên ngành lớn của trường Đại học Thương mại. Hằng năm, chỉ tiêu tuyển sinh và điểm đầu vào luôn ở mức cao nhất so với các chuyên ngành khác của trường, điều này chứng minh rằng đây là một chuyên ngành vô cùng chất lượng và uy tín của trường.

Sinh viên sau khi ra trường sẽ nắm vững được những kiến thức cơ bản về kinh tế – xã hội, quản trị kinh doanh; nắm vững kiến thức chuyên môn về kế toán, kiểm toán, phân tích kinh tế. Sinh viên có năng lực thực hành nghề kế toán, kiểm toán và khả năng hoạch định chính sách kế toán, kiểm toán. Bên cạnh đó, sinh viên còn được đào tạo các kỹ năng sử dụng các phần mềm kế toán bằng ứng dụng công nghệ thông tin trên máy tính giúp chuyên nghiệp hóa và đáp ứng đòi hỏi thực tiễn của doanh nghiệp.

Chương trình đào tạo cử nhân hướng tới việc xây dựng những kế toán viên có nghiệp vụ vững vàng, cùng với kỹ năng sử dụng thuần thục các công cụ hỗ trợ nhằm đáp ứng tốt nhất các yêu cầu phát triển của doanh nghiệp.

Trong quá trình học tập chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp tại trường Đại học Thương mại sinh viên được tham gia rất nhiều hoạt động ngoại khóa do Khoa và nhà trường tổ chức như các cuộc thi chuyên môn về Kế toán doanh nghiệp như CLB của Khoa Kế toán – Kiểm toán, gồm CLB Kế toán – kiểm toán trẻ (YAC), CLB Phát triển giới trẻ (YDC), CLB tình nguyện Khoa (VAT) và các CLB âm nhạc, thể thao tùy theo sở thích của mỗi sinh viên.

3. Điểm chuẩn chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp trường Đại học Thương mại (TMU)

4. Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp ra trường làm gì?

Sinh viên chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp nói riêng và sinh viên ngành Kế toán nói chung khi tốt nghiệp có khả năng tham gia vào thị trường lao động ngành Kế toán, có khả năng tổ chức, thực hiện công tác kế toán tại các doanh nghiệp, đơn vị hành chính sự nghiệp, các tổ chức kinh tế hoặc giảng dạy tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu. Cụ thể sinh viên có thể ứng tuyển vào các vị trí như:

– Nhân viên phụ trách kế toán tại các tập đoàn, công ty, doanh nghiệp trong và ngoài nước, các doanh nghiệp sản xuất, thương mại và các tổ chức kinh tế khác.

– Kế toán viên, trợ lý kiểm toán viên trong các doanh nghiệp kiểm toán, chuyên viên tư vấn thuế, kiểm toán nội bộ.

– Chuyên viên phụ trách kế toán, kiểm toán, nhân viên quản lý dự án, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ.

– Nhân viên môi giới chứng khoán, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ, nhân viên quản lý dự án.

– Kế toán trưởng, trường phòng kế toán, quản lý tài chính, thanh tra kinh tế,…

– Giảng viên tại các cơ sở đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu đào tạo ngành Kế toán,…

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp là ngành học quan trọng và vô cùng cần thiết trong tất cả các doanh nghiệp kinh tế, chính vì vậy mà sinh viên có rất nhiều cơ hội để tham gia vào thị trường nhân lực ngành này.

Với những thông tin cơ bản về chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp tại Đại học Thương mại trên, hy vọng rằng sẽ giúp ích cho các em trong quá trình chọn ngành, chọn nghề phù hợp trong tương lai.

Cập nhật: 01/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 3: Xét học bạ;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023;
  • Phương thức 5:Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội tổ chức năm 2023;
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu wljc tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Trong đó:

  • Các phương thức xét tuyển 100, 402a, 402b, 200, 500: Tổng điểm 03 bài thi/ môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/ chuyên ngành đăng ký.
  • Các phương thức 409, 410: Tổng điểm 02 bài thi/ môn thi (bao gồm môn Toán, môn còn lại của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/ chuyên ngành đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ).

* Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT 2023 môn tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải học sinh Giỏi môn tiếng Anh:

  • Đạt từ 7,5 điểm trở nên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh.
  • Đạt từ 7,0 điểm trở nên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao.
  • Các ngành còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn tiếng Anh.

* Xét học bạ đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410

  • Phương thức 200: đạt từ 8,5 trở lên.
  • Phương thức 410: đạt từ 8,0 trở lên

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

5. Học phí

  • Học phí chương trình đào tạo chuẩn: Từ 2.300.000 đến 2.500.000VNĐ/ tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
  • Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: Từ 3.525.000VNĐ đến 4.000.000VNĐ/ tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
  • Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 2.500.000VNĐ/ tháng.
  • Mức thu học phí hàng năm tăng tối đa 12,5% so với năm trước liền kề (Theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM01

A00, A01, D01, D07 600 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao)

TM02

A01, D01, D07 200 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

TM03

A00, A01, D01, D07 140 Marketing (Marketing thương mại)

TM04

A00, A01, D01, D07 400 Marketing (Quản trị thương hiệu)

TM05

A00, A01, D01, D07 340 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

TM06

A00, A01, D01, D07 300 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM07

A00, A01, D01, D07 360 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)

TM08

A01, D01, D07 200 Kế toán (Kế toán công)

TM09

A00, A01, D01, D07 180 Kiểm toán (Kiểm toán)

TM10

A00, A01, D01, D07 200 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

TM11

A00, A01, D01, D07 300 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

TM12

A00, A01, D01, D07 260 Kinh tế (Quản lý kinh tế)

TM13

A00, A01, D01, D07 600 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

TM14

A00, A01, D01, D07 380 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại - Chương trình chất lượng cao)

TM15

A01, D01, D07 200 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

TM16

A00, A01, D01, D07 200 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

TM17

A00, A01, D01, D07 440 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

TM18

A01, D01, D07 450 Luật kinh tế (Luật kinh tế)

TM19

A00, A01, D01, D07 250 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

TM20

A00, A01, D01, D03 150 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

TM21

A00, A01, D01, D04 300 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM22

A00, A01, D01, D07 300 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM23

A00, A01, D01, D07 200 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình chất lượng cao)

TM27

A01, D01, D07 200 Marketing (Marketing số)

TM28

A00, A01, D01, D07 200 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

TM24

A00, A01, D01, D07 300 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

TM25

A00, A01, D01, D07 160 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

TM29

A00, A01, D01, D07 100 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB))

TM30

A01, D01, D07 120 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

TM31

A00, A01, D01, D07 200 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

TM32

A00, A01, D01, D07 100 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

TM33

A00, A01, D01, D07 160 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình chất lượng cao)

TM34

A01, D01, D07 200 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chất lượng cao)

TM35

A01, D01, D07 200 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình chất lượng cao)

TM36

A01, D01, D07 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

26,00

25,70

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

26,20

25,90

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

25,80

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

26,20

25,90

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

27,00

26,70

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

26,10

26,00

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

26,35

26,50

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

25,80

24,50

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

26,00

26,90

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

25,60

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

27,00

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

26,70

26,80

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

25,80

25,70

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

25,90

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

25,80

25,70

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

26,60

27,00

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

26,50

26,70

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

26,05

25,80

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

27,00

26,80

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

26,20

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

25,50

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

20.5

24

26,10

25,50

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

24,6

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

24,25

25,80

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

24,25

26,20

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

26,10

26,30

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

25,50

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

25,50

Marketing (Marketing số)

26,90

27,00

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

25,80

25,60

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

25,00

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

25,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Mã ngành kế toán đại học thương mại năm 2024

Trường Đại học Thương mại

Mã ngành kế toán đại học thương mại năm 2024

Mã ngành kế toán đại học thương mại năm 2024

Mã ngành kế toán đại học thương mại năm 2024

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Đại học Thương Mại ngành Kế toán lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2022 Những ngành lấy 25,8 điểm là Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật Kinh tế...

Đại học Thương Mại ngành Quản trị khách sạn bao nhiêu điểm?

Những ngành lấy điểm chuẩn 24,5 là Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại), Quản trị khách sạn. Mức thấp nhất này giảm 1,3 điểm so với năm ngoái. Trước đó vào tháng 7, trường Đại học Thương mại dự đoán điểm chuẩn có thể giảm 0,25-0,5.

Mã trường Đại học Thương mại là gì?

Trường Đại học Thương mại (tên tiếng Anh: Thuongmai University, tên giao dịch quốc tế viết tắt: TMU) là trường đại học công lập trực thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Đại học Thương mại xét tuyển khối gì?

Trường đại học Thương mại chấp nhận bốn tổ hợp xét tuyển, gồm A00, A01, D01 và D07. Học phí năm học 2023 - 2024 chương trình chuẩn dao động 23 - 25 triệu đồng, chương trình chất lượng cao, tích hợp 35,2 - 40 triệu đồng, chương trình định hướng nghề nghiệp 25 triệu đồng.