Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương là gì
Nội dung cơ bản của hợp đồng là những điều kiện mua bán mà các bên đã thỏa thuận. Ðể thương thảo hợp đồng được tốt, cần nắm vững các điều kiện thương mại quốc tế, chỉ một sự mơ hồ hoặc thiếu chính xác nào đó trong việc vận dụng điều kiện thương mại là có thể có hại đối với các bên ký hợp đồng. Sau đây sentory.vn xin giới thiệu đến các bạn cách viết hợp đồng ngoại thương Tiếng Anh. Các điều kiện trong hợp đồng có thể linh hoạt thay đổi, nhưng cơ bản vẫn theo trình tự sau:Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng AnhMẫu yêu cầu báo giá – Tiếng AnhPhiếu thu bằng tiếng Anh Show Đang xem: Nghiệp vụ ngoại thương tiếng anh là gì Mẫu hợp đồng ngoại thương băng tiếng anh 20201. Cách viết hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh2. Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh Xem thêm: Chăn Ga Gối Đệm Everon Tphcm, Danh Sách Đại Lý Everon Chính Hãng Tại Tphcm 2020 Manufacture”s standard:Export standard7. Payment: Phần thanh toánPhần này rất quan trọng ,nội dung đề cập đến hình thức thanh toán nào (Có các hình thức thanh toán sau: Nhờ thu collection ,trong nhờ thu thì có nhờ thu phiếu trơn -Clean collection hay nhờ thu trả tiền lấy chứng từ Document again payment D/P, nhờ thủ chấp nhận trả tiền lấy chứng từ Document againAcceptance payment D/A; Chuyển tiền -Remitance ,chuyển tiền thì có chuyển tiền trước lấy hàng sau, hay Chuyển hàng rồi lấy tiền sau; Phương thức đổi chứng từ trả tiền CASH AGAIN DOCUMENTS CAD; Và cuối cùng là phuơng thức thanh toán tín dụng chứng từ letter of creditNếu là L/C thì là L/C trả ngay hay trả chậm, và thanh toán tại ngân hàng nào (Lưu ý ghi rõ chi nhánh), và chứng từ cần xuất trình để lấy hàng (Về phía nhà nhập khẩu ) và chứng từ cần xuất trình để lấy tiền (Về phía nhà xuất khẩu)Cụ thể:Đồng tiền thanh toán:currency of paymentThời hạn thanh toán : Time of paymentTrả ngay Payment at sight ,trả chậm :usance payment, trả trước payment before or to be depositedPhương thức thanh toánCác chứng từ cần xuất trình để thanh toán:Hối phiếu (Bill of exchange)Các chứng từ gửi hàng:Vận đơn đường biển sạch (Clean bill of lading)Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance policy hay Insurance Certificate)Hóa đơn thuơng mại: Commercial invoiceGiấy chứng nhận phẩm chất hàng hóa (Certificate of Quality)Giấy chứng nhận số lượng,trọng luợng hàng hóa (Certificate of Quantity)Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin)Giấy chứng nhận đóng gói bao bì (Packing list)Ngoài ra có thể còn giấy Giấy chứng nhận vệ sinh -sanitary certificate; Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật phytosanitary certificate;Giấy kiểm dịch ản phẩm động vật : Animal products sanitary inspection certificate)Ngoài ra còn có thể có:Thời gian mở L/C:Người thụ hưởng L/C: TênNgân hàng mở L/C:Ngân hàng thông báo: Ví dụ :Nếu thanh tóan bằng CHUYỂN TIỀN: Xem thêm: Nhân Tướng Học Khuôn Mặt – Chỉ Tay, Nốt Ruồi Cho Nam/ Nữ Mạng Mẫu hợp đồng mua bán xe máy Hợp đồng mua bán xe máy mới nhất Hợp đồng lao động năm 2021 Mẫu hợp đồng lao động mới nhất Mẫu hợp đồng lao động năm 2021 Hợp đồng lao động mới nhất áp dụng từ 2021 Mẫu hợp đồng thuê nhà trọ Hợp đồng thuê phòng trọ
Download Giáo trình nghiệp vụ ngoại thương Chuyên đề 1 Giáo trình nghiệp vụ ngoại thươngIncoterms 2020 và Incoterms 2010
Incoterms là gì Incoterms 2020 2.1. Incoterms điều chỉnh những nội dung nào 2.2. Incoterms không điều chỉnh những nội dung nào 2.3. Cách tốt nhất để kết hợp các điều khoản Incoterms 2.4. Sự khác biệt giữa Incoterms 2010 và Incoterms 2020 Nội dung của Incoterms 2020 3.1. EXW – Ex Works (Nơi giao hàng) 3.2. FCA – Free Carrier (Nơi giao hàng) 3.3. CPT – Cước phí đã trả (địa điểm đích) 3.4. CIP – Cước phí và bảo hiểm đã trả (Địa điểm đích) 3.5. DAP – Giao hàng đến nơi (địa điểm đích) 3.6. DPU – Giao hàng đến nơi đã dỡ (địa điểm đích)
3.7. DDP – Giao hàng đã nộp thuế (địa điểm đích) 3.8. FAS – Giao hàng dọc mạn tàu (cảng giao hàng) 3.9. FOB – Giao hàng lên tàu (cảng giao hàng) 3.10. CFR – Tiền hàng và cước phí (cảng đích) 3.11. CIF – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí (cảng đích) Incoterms 2010 4.1. Kết cấu và nội dung của Incoterms 2010 4.2. Nội dung của Incoterm 2010 Cơ sở pháp lý kinh doanh XNK 5.1. Quy định kinh doanh XNK 5.2. Cơ chế quản lý XNK 5.2.1. Cơ sở pháp lý 5.2.2. Hàng cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu 6. Ví dụ minh họa và bài tập
Tỷ giá hối đoái 1.1. Khái niệm 1.2. Phương thức biểu thị tỷ giá hối đoái 1.2.1. Phương pháp trực tiếp 1.2.2. Phương pháp gián tiếp 1.3. Xác định tỷ giá hối đoái theo phương pháp tính chéo 1.3.1. Nội dung phương pháp tính chéo 1.3.2. Vận dụng phương pháp tính chéo 1.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái 1.4.1. Cơ chế tác động đến tỷ giá hối đoái 1.4.2. Nhân tố khách quan 1.4.3. Nhân tố chủ quan
1.5. Các loại tỷ giá hối đoái 1.5.1. Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tệ 1.5.2. Căn cứ vào thời điểm công bố tỷ giá 1.5.3. Căn cứ vào cách xác định trị giá Các loại tiền tệ sử dụng thanh toán và tín dụng 2.1. Khái niệm 2.2. Các biện pháp đảm bảo giá trị tiền tệ 2.2.1. Biện pháp đảm bảo bằng vàng 2.2.2. Biện pháp đảm bảo bằng một đồng tiền mạnh, có giá trị ổn định 2.2.3. Biện pháp đảm bảo theo rổ tiền tệ
3.1. Hối phiếu (Bill of Exchange) 3.1.1. Luật điều chỉnh 3.1.2. Định nghĩa hối phiếu 3.1.3. Đặc điểm của hối phiếu 3.1.4. Hình thức của hối phiếu 3.1.5. Nội dung của hối phiếu 3.1.6. Cách lập hối phiếu 3.1.7. Các loại hối phiếu 3.1.8. Ký hậu hối phiếu 3.1.9. Chiết khấu hối phiếu (discount) 3.1.10. Chấp nhận hối phiếu 3.1.11. Bảo lãnh hối phiếu
3.2. Séc (chèque – check) 3.2.1. Khái niệm 3.2.2. Nội dung tờ séc 3.2.3. Chủ thể liên quan đến séc 3.2.4. Điều kiện thành lập séc 3.2.5. Thời hạn hiệu lực của séc 3.2.7. Các loại séc
4.1. Mua bán đối lưu (Counter Trade) 4.1.1. Khái niệm 4.1.2.Ưu nhược điểm 4.2. Phương thức thanh toán ghi sổ (Open – Account) 4.2.1. Khái niệm 4.2.2. Quy trình thanh toán ghi sổ 4.2.3. Ưu nhược điểm 4.2.4. Điều kiện áp dụng 4.3. Thanh toán nhờ thu (collection) 4.3.1. Khái niệm 4.3.2. Nghiệp vụ thanh toán nhờ thu 4.1.3. Công việc của nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu 4.2. Thanh toán chuyển tiền (Remittance) 4.2.1. Khái niệm 4.2.2. Quy trình nghiệp vụ thanh toán 4.2.3. Hình thức chuyển tiền
4.3. Đổi chứng từ trả tiền (CAD: Cash Against Documents) 4.3.1. Khái niệm 4.3.2. Quy trình nghiệp vụ 4.3.3. Bộ chứng từ 4.3.4. Ưu điểm của phương thức CAD 4.3.5. Điều kiện áp dụng phương thức CAD hoặc COD 4.6. Tín dụng chứng từ (Documentary Credit) 4.6.1. Khái niệm 4.6.2. Các chủ thể liên quan 4.6.3. Nội dung của thư tín dụng (Letter of Credit – L/C) 4.6.4. Các loại thư tín dụng 4.6.5. Quy trình nghiệp vụ thanh toán tín dụng chứng từ 4.6.6. Vận dụng thanh toán L/C
Giao dịch quốc tế 1.1. Giao dịch trực tiếp (XNK trực tiếp) 1.2. Giao dịch qua trung gian (Agent) 1.3. Buôn bán đối lưu (Counter – Trade) 1.3.1. Khái niệm 1.3.2. Các hình thức đối lưu 1.3.3. Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng buôn bán đối lưu 1.4. Giao dịch hội chợ và triển lãm 1.4.1. Khái niệm 1.4.2. Trình tự tiến hành tham gia hội chợ triển lãm ở nước ngoài 1.4.3. Công việc chuẩn bị 1.5. Hình thức gia công quốc tế 1.6. Hình thức tái xuất 1.7. Hình thức đấu thầu quốc tế
Đàm phán hợp đồng ngoại thương 2.1. Những kiến thức cơ bản 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Đặc điểm 2.1.3. Nguyên tắc cơ bản trong đàm phán hợp đồng ngoại thương 2.1.4. Tiêu chuẩn đánh giá 2.1.5. Phân loại đàm phán hợp đồng ngoại thương 2.2. Kỹ thuật đàm phán hợp đồng ngoại thương 2.2.1. Cơ sở thực hiện đàm phán hợp đồng ngoại thương 2.2.2. Quy trình thực hiện đàm phán hợp đồng ngoại thương
Những kiến thức cơ bản 1.1. Khái niệm 1.2. Đặc điểm 1.3. Yêu cầu đối với hợp đồng ngoại thương 1.4. Phân loại hợp đồng ngoại thương 1.5.1. Phần mở đầu 1.5.2. Phần thông tin về chủ thể hợp đồng 1.5.3. Phần nội dung hợp đồng 1.5.4. Phần kết của hợp đồng 2. Nội dung hợp đồng ngoại thương
Tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương 3.1. Các nhân tố tác động 3.1.1. Phụ thuộc vào chính sách quản lý của nhà nước 3.1.2. Phụ thuộc vào phương thức và điều kiện thanh toán quốc tế 3.1.3. Phụ thuộc vào điều kiện thương mại (Incoterms) 3.1.4. Phụ thuộc vào đặc điểm, tính chất của hàng hóa chuyên chở 3.2. Quy trình tổ chức thực hiện 3.2.1. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu 3.2.2. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu
4.1. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) 4.1.1. Khái niệm 4.1.2. Các bất hợp lệ thường gặp khi lập hóa đơn thương mại 4.1.3. Cách khắc phục sai sót khi lập hóa đơn 4.2. Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List) 4.2.1. Khái niệm 4.2.2. Phân loại 4.3. Vận đơn đường biển (Bill of Lading) 4.3.1. Khái niệm 4.3.2. Công dụng của vận đơn đường biển 4.3.3. Phân loại vận đơn
4.4. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin) 4.4.1. Khái niệm 4.4.2. Ý nghĩa của giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) 4.4.3. Các loại C/O 4.5. Chứng từ bảo hiểm (Certificate of Insurance) 4.5.1. Khái niệm 4.5.2. Các chứng từ bảo hiểm thường dùng 4.5.3. Những lưu ý khi lập đơn bảo hiểm 4.6. Giấy chứng nhận số lượng/chất lượng hàng hóa 4.6.1. Khái niệm 4.6.2. Nội dung 4.6.3. Các loại hàng hóa cần phải có giấy chứng nhận chất lượng/số lượng 4.7. Giấy chứng nhận kiểm dịch và giấy chứng nhận vệ sinh |