Key nghĩa tiếng Việt là gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Key là gì

key

key /ki:/ danh từ hòn đảo nhỏ bâi cát nông; đá ngần danh từ chìa khoá khoá [lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc…] [âm nhạc] khoá; điệu, âm điệuthe key of C major: khoá đô trưởngmajor key: điệu trưởngminor key: điệu thứ [điện học] cái khoácharge and discharge key: cái khoá phóng nạp phím [đàn pianô]; nút bấm [sáo]; bấm chữ [máy chữ] [kỹ thuật] mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm cái manip [[thường] telegraph key] chìa khoá [của một vấn đề…], bí quyết; giải phápthe key to a mystery: chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩnthe key to a difficulty: giải pháp cho một khó khăn lời giải đáp [bài tập…], sách giải đáp toán; lời chú dẫn [ở bản đồ] bản dịch theo từng chữ một ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động vị trí cửa ngõ, vị trí then chốtGibraltar has been called the key to the Mediterranean: người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạtto speak in a high key: nói giọng caoto speak in a low key: nói giọng trầmall in the same key: đều đều, đơn điệu [số nhiều] quyền lực của giáo hoàngpower of the keys: quyền lực của giáo hoàng [định ngữ] then chốt, chủ yếukey branch of industry: ngành công nghiệp then chốtkey position: vị trí then chốtgolden [silver] key tiền đấm mồm, tiền hối lộto have [get] the key of the street phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà ngoại động từ khoá lại [kỹ thuật] [[thường] + in, on] chèn, chêm, nêm, đóng chốt [[thường] + up] lên dây [đàn pianô…] [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] làm cho hợp với, làm cho thích ứng vớito key up [nghĩa bóng] khích động, kích thích, cổ vũ, động viênto key up somebody to do something: động viên ai làm gì nâng cao, tăng cườngto key up one”s endeavour: tăng cường nỗ lực [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc
bấm manipchèngib and key: chêm chèngib-head key: cái chèninsert key: phím chènnose key: cái chèntaper key: cái chènchốt khóađánh manipđánh tín hiệusignalling key: phím đánh tín hiệu [truyền tín hiệu mã]đặt chốt hãmgạch nêmvoussoir key: gạch nêm vòmghép mộngkhóa chốtGiải thích VN: Công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ Bàn phím trên máy vi tính / Băng chuyển mạch, bảng điều kiển, phân phối điện.khóa lạikhóa liên độngkhóa mãCKD [cryptographic key distribution center]: trung tâm phân phối khóa mãCKDS [cryptographic key data set]: tập dữ liệu khóa mãcryptographic key test pattern: mẫu kiểm tra khóa mã hóadata encryption key [DEK]: khóa mã hóa dữ liệuencryption key: khóa mã hóametric key: khóa mã hệ métprimary key encrypting keys: các khóa mã hóa khóa chínhkhóa vòmkey brick: gạch khóa vòmkey stone: đá khóa vòmkhớpelastic key joint: khớp phím dẻokey matching: sự khớp khóakey matching: sự so khớp khóamatch key: khóa để so khớpmatch key: tiêu chuẩn để so khớplò xocoiled key: chêm cái lò xowoodruff key: lò xo đĩawoodruff key: lò xo lánhấn phímkey depression: sự nhấn phímkey press: sự nhấn phímnối bằng vấunúm bấmmộngkey assembly: nối mộng ghépkey joint: mối nối mộngkey spacing: bước mộngsquare key: mộng vuôngmộng ghépkey assembly: nối mộng ghépmộng gỗpháo đàisự chốttấm ốpGiải thích EN: A backing plate affixed to a board to limit warpage.Giải thích VN: Một tấm hậu được gắn vào một bảng để làm giảm sự thô ráp.Lĩnh vực: cơ khí & công trìnhchêm cho cứngđóng chốt hãmghép bằng thenthen hãm ngangLĩnh vực: xây dựngđinh ghépkhóa cuốnkhóa, thenmảnh chêmGiải thích EN: A piece of wood or metal wedged into a joint to stop movement.Giải thích VN: Một tấm gỗ hay kim loại được chêm vào một điểm nối để hạn chế sự dịch chuyển.một cách làm tăng liên kếtGiải thích EN: Any of various means of improving bonding capacity, such as plastering forced between laths, a cotter pin driven through a protrusion, or the deliberately roughened or serrated reverse side of construction material.Giải thích VN: Một cách để làm tăng khả năng liên kết như lớp vữa trát ngoài, then chốt cửa hoặc làm ráp có chủ định các bề mặt vật liệu tiếp xúc nhau.Lĩnh vực: toán & tindò khóaphím [bấm]sách giải [toán]Lĩnh vực: hóa học & vật liệudụng cụ ngắt điệnLĩnh vực: điện tử & viễn thôngnúm chuyển mạchLĩnh vực: điện lạnhmanipphím báo hiệuphím chuyển mạchApple keyphím AppleBarth keythen BarthBerne keychìa khóa BermeCE key [command function key]khóa chức năng lệnhCKTC [crypto-graphic key translation center]tâm diễn dịch phím mãCaps Lock keyphím Caps LockCtrl key [control key]phím CtrlCtrl key [control]phím CtrlDEL keyphím bỏDel keyphím Del [hủy]ESC keyphím ESCEnd keyphím EndEnter keyphím EnterError Creating keylỗi tạo khóaGOTO key wordtừ khóa GOTOIns keyphím Ins [trên bàn phím]chìa khóacan opening key: chìa khóa mở đồ hộpkey money: tiền trao chìa khóathrow away the key: tục ném chìa khóaarrow keyphím định hướngarrow keyphím mũi tên [máy tính]cancel keyphím xóa [trên máy tính]caps lock keyphím bật để đánh chữ hoa [máy tính, máy đánh chữ]control keyphím điều khiểndata entry keyphím nhập dữ liệudelete keyphím xóaenter keyphím nhậpescape keyphím escapeescape keyphím thoátfunction keyphím chức năngkey accountkhách hàng quảng cáo chínhkey advertisingquảng cáo có lập mãkey boarderngười đánh máykey boarderngười đánh máy [vi tính]key buyerngười mua chínhkey commodityhàng hóa chủ yếukey currencyđồng tiền chủ yếukey currencyđồng tiền chủ yếu [quốc tế]key currencyđồng tiền cơ bảnkey currencyđồng tiền then chốt. key enterprisexí nghiệp trọng điểmkey factoryếu tố then chốtkey factor in productionnhân tố sản xuất chủ yếukey industries investment fundquỹ đầu tư công nghiệp cơ sởkey industrycông nghiệp cơ bảnkey industrycông nghiệp then chốtkey industryngành công nghiệp non trẻkey industryngành công nghiệp then chốt danh từ o chìa vặn Dụng cụ lắp vào bơm cần hút dùng để kéo cần trong giếng bơm dầu. o mộng, chốt, nêm; chìa khóa; cái ngắt điện động từ o khóa § cancelling key : khóa cắt, núm cắt [điện] § cock key : khóa vòi § ignition key : công tắc đốt, cái đóng đánh lửa § lie key : khóa giữ, càng giữ § master key : khóa chính, khóa chung § pipe key : khóa ống § shaft key : khóa trụ, cái chốt § wedge key : khóa xiết, chốt xiết § key bed : lớp chuẩn Lớp đá dễ nhận biết dùng để liên hệ so sánh 1 địa tầng. § key fraction : phần cất chuẩn Phần chưng cất Hempel chuẩn, sôi giữa 482 độ và 527 độ F ở điều kiện áp suất khí quyển.

Xem thêm: Dung Dịch Amoniac Nh4Oh Là Gì ? Nh4Oh Có Tác Dụng Gì, Giá Bao Nhiêu?

Xem thêm: Photoshop Làm Mờ Ảnh Trong Photoshop: 12 Bước [Kèm Ảnh], Làm Mờ Ảnh Trong Photoshop

§ key horizon : tầng chuẩn Phần đỉnh hoặc phần đáy của một lớp dễ nhận biết dùng để liên kết so sánh và để vẽ bản đồ. § key seat : rãnh dạng lỗ khoá Rãnh do ống khoan cắt vào thành giếng lệch hoặc cong, tiết diện ngang của giếng khoan ở chỗ đó trông giống lỗ khoá. § key seat wiper : ống cắt ống có dao con hoặc lưỡi cắt xoắn ốc dùng để cắt và giữ đường kính giếng nhằm ngăn cần nặng khỏi bị dính vào rãnh dạng lỗ khoá. § key-seat barge : sà lan khoan Sà lan khoan có cột tháp dựng ở một phía.


key

* danh từ - hòn đảo nhỏ - bâi cát nông; đá ngần * danh từ - chìa khoá - khoá [lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...] - [âm nhạc] khoá; điệu, âm điệu =the key of C major+ khoá đô trưởng =major key+ điệu trưởng =minor key+ điệu thứ - [điện học] cái khoá =charge and discharge key+ cái khoá phóng nạp - phím [đàn pianô]; nút bấm [sáo]; bấm chữ [máy chữ] - [kỹ thuật] mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm - cái manip [[thường] telegraph key] - chìa khoá [của một vấn đề...], bí quyết; giải pháp =the key to a mystery+ chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn =the key to a difficulty+ giải pháp cho một khó khăn - lời giải đáp [bài tập...], sách giải đáp toán; lời chú dẫn [ở bản đồ] - bản dịch theo từng chữ một - ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động - vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt =Gibraltar has been called the key to the Mediterranean+ người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải - giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt =to speak in a high key+ nói giọng cao =to speak in a low key+ nói giọng trầm =all in the same key+ đều đều, đơn điệu - [số nhiều] quyền lực của giáo hoàng =power of the keys+ quyền lực của giáo hoàng - [định ngữ] then chốt, chủ yếu =key branch of industry+ ngành công nghiệp then chốt =key position+ vị trí then chốt !golden [silver] key - tiền đấm mồm, tiền hối lộ !to have [get] the key of the street - phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà * ngoại động từ - khoá lại - [kỹ thuật] [[thường] + in, on] chèn, chêm, nêm, đóng chốt - [[thường] + up] lên dây [đàn pianô...] - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] làm cho hợp với, làm cho thích ứng với !to key up - [nghĩa bóng] khích động, kích thích, cổ vũ, động viên =to key up somebody to do something+ động viên ai làm gì - nâng cao, tăng cường =to key up one's endeavour+ tăng cường nỗ lực - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc


key

a kho ; a kho ́ a ; a khoa ; a khoa ́ ; bí quyết ; bộ ; chiếc chìa khóa ; chiếc khoá ; chiếc khóa ; chiếc ; châm ; chìa khoá ; chìa khóa của ; chìa khóa ; chìa khóa đó ; chìa ; chính yếu ; chính ; chốt yếu ; chốt ; chốt ở đây ; chủ chốt ; chủ yếu ; các phím ; cái chìa khoá ; cái chìa khóa dự phòng ; cái chìa khóa ; cái chìa ; câu ; cốt lõi ; cốt yếu ; cờ ; ghi lại ; hát ; hắn ; khoa ; khoá mà ; khoá ; khác quan trọng ; khóa bên ; khóa bước ; khóa chính là ; khóa chính ; khóa còng ; khóa của ; khóa dẫn ; khóa mở ; khóa phòng ; khóa sự việc ; khóa sự ; khóa ta ; khóa then chốt ; khóa ; khóa đây ; làm chính ; lê ; mùi ; mấu chốt ; mở khóa ; nguyên ; người khác quan trọng ; nạp mã ; nốt ; phía ; phím ; quan trọng ; quan trọng ở ; quyết ; the key ; then chốt này ; then chốt ; then chốt ở đây chính ; thiết yếu ; trọng yếu ; trọng ; trọng điểm ; tìm được chìa khóa nào ; tông ; tố chủ chốt ; tố then chốt ; yếu tố chính ; yếu tố quan trọng ; yếu ; điểm chính yếu ; điểm mấu chốt ; điểm mấu chốt ở ; đề chính ; đề then chốt ; ̀ a khoa ; ̀ a khoa ́ ; ở phòng ;

key

a kho ; a kho ́ a ; a khoa ; a khoa ́ ; bí quyết ; bản ; bộ ; chi ; chiếc chìa khóa ; chiếc khoá ; chiếc khóa ; chiếc ; châm ; chìa khoá ; chìa khóa của ; chìa khóa ; chìa khóa đó ; chìa ; chính yếu ; chính ; chốt yếu ; chốt ; chốt ở đây ; chủ chốt ; chủ yếu ; các phím ; cái chìa khoá ; cái chìa khóa dự phòng ; cái chìa khóa ; cái chìa ; câu ; cốt lõi ; cốt yếu ; cờ ; gam ; ghi lại ; giải ; giọng ; giọng đó ; hát ; hắn ; khoa ; khoá mà ; khoá ; khác quan trọng ; khóa bên ; khóa bước ; khóa chính là ; khóa chính ; khóa còng ; khóa của ; khóa dẫn ; khóa mở ; khóa phòng ; khóa sự việc ; khóa sự ; khóa ta ; khóa then chốt ; khóa ; khóa đây ; làm chính ; mùi ; mấu chốt ; một giải ; mở khóa ; nguyên ; người khác quan trọng ; nhắn ; nạp mã ; nốt ; phía ; phím ; quan trọng ; quan trọng ở ; quyết ; the key ; then chốt này ; then chốt ; then chốt ở đây chính ; then ; thiết yếu ; trọng yếu ; trọng ; trọng điểm ; tìm được chìa khóa nào ; tông ; tố chủ chốt ; tố then chốt ; yếu tố chính ; yếu tố quan trọng ; yếu ; điểm chính yếu ; điểm mấu chốt ; điểm mấu chốt ở ; đươc ; đề chính ; đề then chốt ; ̀ a khoa ; ̀ a khoa ́ ;


key; tonality

any of 24 major or minor diatonic scales that provide the tonal framework for a piece of music

key; key fruit; samara

a winged often one-seed indehiscent fruit as of the ash or elm or maple

key; francis scott key

United States lawyer and poet who wrote a poem after witnessing the British attack on Baltimore during the War of 1812; the poem was later set to music and entitled `The Star-Spangled Banner' [1779-1843]

key; cay; florida key

a coral reef off the southern coast of Florida

key; paint

[basketball] a space [including the foul line] in front of the basket at each end of a basketball court; usually painted a different color from the rest of the court

key; winder

mechanical device used to wind another device that is driven by a spring [as a clock]

key; headstone; keystone

the central building block at the top of an arch or vault

key; describe; discover; distinguish; identify; key out; name

identify as in botany or biology, for example

key; cardinal; central; fundamental; primal

serving as an essential component


key

* danh từ - hòn đảo nhỏ - bâi cát nông; đá ngần * danh từ - chìa khoá - khoá [lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...] - [âm nhạc] khoá; điệu, âm điệu =the key of C major+ khoá đô trưởng =major key+ điệu trưởng =minor key+ điệu thứ - [điện học] cái khoá =charge and discharge key+ cái khoá phóng nạp - phím [đàn pianô]; nút bấm [sáo]; bấm chữ [máy chữ] - [kỹ thuật] mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm - cái manip [[thường] telegraph key] - chìa khoá [của một vấn đề...], bí quyết; giải pháp =the key to a mystery+ chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn =the key to a difficulty+ giải pháp cho một khó khăn - lời giải đáp [bài tập...], sách giải đáp toán; lời chú dẫn [ở bản đồ] - bản dịch theo từng chữ một - ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động - vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt =Gibraltar has been called the key to the Mediterranean+ người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải - giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt =to speak in a high key+ nói giọng cao =to speak in a low key+ nói giọng trầm =all in the same key+ đều đều, đơn điệu - [số nhiều] quyền lực của giáo hoàng =power of the keys+ quyền lực của giáo hoàng - [định ngữ] then chốt, chủ yếu =key branch of industry+ ngành công nghiệp then chốt =key position+ vị trí then chốt !golden [silver] key - tiền đấm mồm, tiền hối lộ !to have [get] the key of the street - phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà * ngoại động từ - khoá lại - [kỹ thuật] [[thường] + in, on] chèn, chêm, nêm, đóng chốt - [[thường] + up] lên dây [đàn pianô...] - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] làm cho hợp với, làm cho thích ứng với !to key up - [nghĩa bóng] khích động, kích thích, cổ vũ, động viên =to key up somebody to do something+ động viên ai làm gì - nâng cao, tăng cường =to key up one's endeavour+ tăng cường nỗ lực - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc

key-cold

* tính từ - lạnh ngắt, không có sinh khí

key-ring

* danh từ - vòng [đeo] chìa khoá

master-key

* danh từ - chìa cái [mở được nhiều khoá khác nhau]

skeleton key

* danh từ - chìa khoá vạn năng

winding-key

* danh từ - nút lên dây [đồng hồ]

accelerator key

- [Tech] khóa gia tốc, phím gia tốc = hot key

access key

- [Tech] phím truy cập

alt [alternate] key

- [Tech] phím đổi; phím lệnh thay đổi [thường dùng chung với phím khác và tùy qui định]

alternate key = alt key

arrow key

- [Tech] phím mũi tên

ascending key

- [Tech] phím trở lên

attention key

- [Tech] khóa chú ý

backspace key

- [Tech] phím lùi

control key

- [Tech] phím điều khiển

cursor key

- [Tech] phím con trỏ

delete [del] key

- [Tech] phím xóa

editing key

- [Tech] phím biên soạn

encryption key

- [Tech] khóa mật mã

enter key

- [Tech] phím vào, phím thi hành

erase key

- [Tech] phím xóa

esc key

- [Tech] phím thoát; phím khuếch trương [ký tự]

escape [esc] key

- [Tech] phím thoát; phím khuếch trương

exchange key

- [Tech] phím biến hoán [biến đổi mẫu âm Hoa hay Nhật ra chữ Hán]

function key

- [Tech] phím cơ năng

generic key

- [Tech] khóa chung

key bargain

- [Econ] Thương lượng chủ chốt. + Một hình thức chỉ đạo tiền lương cụ thể mà trong đó một khoản thanh toán tiền lương được dùng làm tham chiếu cho toàn bộ những khoản lương phải trả sau đó.

key rates

- [Econ] Các mức lương then chốt. + Các mức lương của nghề nghiệp trong thị trường LAO ĐỘNG NỘI BỘ làm điểm tiếp xúc với thị trường bên ngoài.

autorepeat key

- phím lặp tự động

high-key

* tính từ - có ánh sáng chính, không có sự tương phản

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề