Kawasaki ninja 400 abs 2023 màu xanh dương và đen

Kawasaki vừa giới thiệu phiên bản màu mới trắng ngọc (Pearl Blizzard White) của chiếc sportbike Ninja 400 dành riêng cho thị trường châu Âu.

Tại thị trường châu Âu, Kawasaki vừa bổ sung thêm màu trắng (Pearl Blizzard White) cho mẫu sportbike Ninja 400. Kể từ khi ra mắt vào năm 2018, Ninja 400 chỉ có hai màu xanh, đen và đây là lần đầu tiên dòng xe sportbike này được Kawasaki bổ sung thêm dàn áo màu trắng vô cùng cá tính.

Kawasaki ninja 400 abs 2023 màu xanh dương và đen
Kawasaki Ninja 400 ABS 2021 thêm phiên bản trắng Pearl Blizzard White.

Màu sắc mới của Kawasaki Ninja 400 sẽ đi kèm với tất cả các bộ phận trắng xung quanh xe từ bộ vỏ trước, tấm chắn bùn phía trước, ốp hông hai bên, ốp hai bên yên phía sau và bình xăng. Để khiến chiếc xe trông quá nhạt nhẽo, Kawasaki đã thêm nhãn dán "Ninja 400" vào ốp hai bên.

Kawasaki ninja 400 abs 2023 màu xanh dương và đen

Ngoại trừ màu sơn mới, Kawasaki Ninja 400 ABS 2021 vẫn giữ nguyên kiểu dáng thiết kế và trang bị nhưng hiệu suất lại bị giảm đi 1 mã lực so với các mô hình trước đó. Kawasaki Ninja 400 ABS 2021 tiếp tục được cung cấp sức mạnh từ khối động cơ DOHC xy-lanh đôi, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp với dung tích 399 phân khối.

Kawasaki ninja 400 abs 2023 màu xanh dương và đen

Tuy nhiên, khối động cơ này chỉ cho công suất tối đa 47 mã lực tại vòng tua máy 10.000 v/p thay vì 48 mã lực như phiên bản tiền nhiệm, trong khi mô-men xoắn cực đại vẫn giữ nguyên ở mức 38 Nm từ 8.000 v/ph. Động cơ kết hợp với hộp số 6 cấp, đi kèm hệ thống ly hợp chống trượt bánh khi dồn số gấp (Slipper Clutch) và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.

Kawasaki ninja 400 abs 2023 màu xanh dương và đen

Hệ thống treo của phiên bản 2021 vẫn là loại phuộc ống lồng phía trước 41 mm và giảm xóc đơn tùy chỉnh ở phía sau với 5 mức. Tương tự như phiên bản tiền nhiệm, xe sử dụng phanh đĩa trên cả hai bánh gồm đĩa trước đường kính 310 mm, đĩa sau 220 mm kết hợp cùng hệ thống phanh ABS. Bình xăng dung tích 14 lít, cặp mâm 5 chấu đơn có kích thước 17 inch. Trọng lượng không tải ở mức 167 kg, khoảng sáng gầm 140 mm và chiều cao yên 785 mm.

Hiện tại ở Việt Nam, Kawasaki Ninja 400 ABS đang được phân phối với giá 159 triệu đồng (đã bao gồm VAT).

CHỌN KAWASAKI NINJA 400 2019 HAY HONDA CBR500R 2019?CHỌN YAMAHA YZF-R3 ABS 2020 HAY KAWASAKI NINJA 400 ABS 2020?

Thành Nhơn (forum.autodaily.vn)

Ninja 400 ABS phiên bản màu đặc biệt

  • 2021

Trở thành người dẫn đầu

Ninja 400 ABS phiên bản màu đặc biệt

  • 2021 NINJA 400 ABS
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • THƯ VIỆN
  • ƯU ĐÃI
  • MẪU XE TƯƠNG TỰ

  • VỊ TRÍ ĐẠI LÝ

  • GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT

    159.000.000 - 162.000.000đ

Phiên bản màu đặc biệt - Xanh Teal/ Đen ánh kim (Giá bán lẻ đề xuất: 162.000.000đ)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xy-lanh đôi

399cc nhỏ gọn

Hệ thống khung sườn Trellis mới

trọng lượng nhẹ

Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ

Công suất cực đại 33,4 kW {45 PS} / 10.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 38,0 Nm {3,9 kgfm} / 8.000 rpm
Loại động cơ Động cơ xi-lanh đôi 399 cm³, 4 thì DOHC, làm mát bằng dung dịch
Dung tích động cơ 399 cm³
Kích thước và hành trình 70,0 x 51,8 mm
Tỉ số nén 11,5:1
HT đánh lửa B&C (TCBI, B. P&EL. ADV. D.)
HT khởi động Khởi động điện
HT bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức
Hộp số Hộp số 6 cấp
Tỉ số truyền chính 2,219 (71/32)
Tỉ số truyền 1st 2,929 (41/14)
Tỉ số truyền 2nd 2,056 (37/18)
Tỉ số truyền 3rd 1,619 (34/21)
Tỉ số truyền 4th 1,333 (32/24)
Tỉ số truyền 5th 1,154 (30/26)
Tỉ số truyền 6th 1,037 (28/27)
Tỉ số truyền cuối 2,929 (41/14)
Ly hợp Đa đĩa ướt
HT truyền động Xích

Loại khung Khung Trellis, thép chịu lực cao
Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng ø41 mm
Hệ thống giảm xóc sau Dạng Bottom-link Uni Trak, có thể điều chỉnh được
Hành trình phuộc trước 120 mm
Hành trình phuộc sau 130 mm
Góc Caster 24,7°
Đường mòn 92 mm
Góc lái (trái /phải) 35° / 35°
Lốp trước 110/70R17 M/C 54H
Lốp sau 150/60R17 M/C 66H
Phanh trước Đĩa đơn ø310 mm
Kích thước trước 286 mm
Phanh sau Đĩa đơn ø220 mm
Kích thước sau 193 mm
Chiều dài cơ sở 1.370 mm

Kích thước 1.990 x 710 x 1.120 mm
Độ cao gầm xe 140 mm
Chiều cao yên 785 mm
Trọng lượng 168 kg
Dung tích bình xăng 14 lít
HT Nhiên liệu Phun xăng
Mức tiêu hao nhiên liệu 4,1 L/100km
Bảo hành 24 tháng

Khối lượng bản thân bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).

KAWASAKI CARES: luôn đội mũ bảo hiểm, bảo vệ mắt và trang phục bảo hộ. Không bao giờ lái xe khi uống rượu hoặc chất gây nghiện. Đọc thêm sổ hướng dẫn sử dụng và các cảnh báo trên sản phẩm. Người lái xe chuyên nghiệp thể hiện mình trên trường đua. Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam. 2019

Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.

THƯ VIỆN

HÌNH ẢNH

ƯU ĐÃI

MẪU XE TƯƠNG TỰ

SPORT

NINJA 400

NINJA 650