Im lặng và cố gắng tiếng trung là gì
Trước khi vào bài học chúng ta nên hiểu tiếng Trung Bồi là gì và có nên học tiếng Trung bồi không? Ví dụ: từ “Tôi hiểu rồi” Nếu học cơ bản thì phải học cách viết phiên âm là Wǒmíngbáile nhưng trong học tiếng Trung Bồi giáo viên hay người viết sẽ viết “Ủa míng pái lơ” Rất nhiều bạn đã lao động ở Trung Quốc, Đài Loan nói tiếng Trung rất trôi chảy nhưng khi về Việt Nam xin việc làm tiếng Trung rất khó và phải quay lại học bài tiếng Trung cơ bản từ đầu Dễ học và nếu được tiếp xúc hàng ngày với người nói tiếng Trung thì thời gian học rất nhanh. Những người cần học nhanh, cấp tốc theo 1 lĩnh vực nào đó, thời gian học trong một vài tuần như các bạn đi XKLD, đi du lịch, đi buôn. Nếu có nhiều thời gian hơn thì các bạn nên học cơ bản trước vì Khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu cũng chỉ mất 1 vài tuần Học 50 Câu tiếng Trung Bồi cấp tốc Ngôi 1 bài 1: Tôi….Dưới đây là 50 câu tiếng Trung bồi giao tiếp cấp tốc có cả âm bồi tiếng Trung giúp bạn đọc giống tiếng Việt và giao tiếp nhanh trong thời gian ngắn bạn có thể tự học giao tiếp bồi để đi XKLD. Học 50 Câu tiếng Trung Bồi cấp tốc ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ (nỉ): ….Học bồi tiếng Trung giao tiếp cấp tốc giúp bạn nhanh chóng nói chuyện được với người Trung Quốc. Nếu như bạn không thể tự học tiếng Trung cấp tốc trong 30 ngày thì hãy tham gia khóa học tiếng Trung cấp tốc tại Chinese để giáo viên chia sẻ phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và chỉnh sửa phát âm tiếng Trung. Do số lượng từ vựng về tiếng Trung Bồi khá nhiều không thể tránh khỏi sai sót trong qua trình đánh máy, copy. Rất mong các bạn thông cảm và góp ý cùng Chinese ⇒ Xem thêm bài : Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 07-03-2022 15:13:18)
Thành ngữ tiếng Trung 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng) có nghĩa là im lặng, không nói không rằng. 他总是不声不响的帮助别人.
Thành ngữ 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng): Không nói không rằng, lặng lẽ. "不声不响" 的意意思是: 无言地, 不发出声响地, 作状语. "不声不响": Im lặng, lẳng lặng, không nói không rằng, không phát ra tiếng động, tiếng vang. Làm trạng ngữ trong câu. Ví dụ: 他总是不声不响的帮助别人. Anh ấy lúc nào cũng lẳng lặng giúp đỡ người khác. 等孩子睡着以后, 妈妈就不声不响的出去了. Đợi con ngủ rồi, mẹ lẳng lặng ra đi. 每天等我去工作以后, 她都不声不响把我的房间打扫干干净净的. Mỗi ngày đợi sau khi tôi làm, cô ấy luôn lẳng lặng dọn dẹp sạch sẽ phòng tôi. Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Thành ngữ 不声不响 do giáo viên tiếng Hoa ngoại ngữ SGV tổng hợp. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn Related news19/03/2021
Bài hát tiếng Trung: Im Lặng Chịu Đựng 沉默以对 Chénmò yǐ duì- Lữ Khẩu Khẩu 吕口口 Lời bài hát Im Lặng Chịu Đựng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa: 我以为我可以强忍眼泪就不伤悲 wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ qiáng rěn yǎnlèi jiù bù shāng bēi ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ tréng rẩn dẻn lây chiêu pu sang pây Tôi tưởng rằng nuốt ngược nước mắt vào trong thì sẽ không đau lòng 我以为 wǒ yǐwéi ủa ỉ uấy Tôi tưởng rằng 能用感动替代他置留的称谓 néng yòng gǎndòng tìdài tā zhì liú de chēngwèi nấng dung cản tung thi tai tha chư liếu tơ trâng uây Có thể dùng cảm động thay cho cái danh xưng anh bỏ lại 可事与愿违 kě shìyǔyuànwéi khửa sư ủy doen uấy Nhưng nghĩ một đằng lại làm một nẻo 他把你提前消费你却在用力挽回 tā bǎ nǐ tíqián xiāofèi nǐ què zài yònglì wǎnhuí tha pả nỉ thí trén xeo phây nỉ truê chai dung li oản huấy Anh ta vắt kiệt giá trị của bạn rồi, còn bạn vẫn cố sức níu giữ 我只能沉默以对 wǒ zhǐ néng chénmò yǐ duì ủa chử nấng trấn mua ỉ tuây Tôi chỉ đành im lặng chịu đựng 我以为我可以保留几分退出结尾 wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ bǎoliú jǐfēn tuìchū jiéwěi ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ pảo liếu chỉ phân thuây tru chía uẩy Tôi cứ nghĩ tôi có thể giữ một phần của sự kết thúc 可最后 kě zuìhòu khửa chuây hâu Nhưng cuối cùng 就连说再见的资格我也不配 jiù lián shuō zàijiàn de zīgé wǒ yě bùpèi chiêu lén sua chai chen tơ chư cứa ủa dể pu p'ây Ngay cả tư cách nói lời tạm biệt, tôi cũng không xứng 用我的卑微衬托着他的完美 yòng wǒ de bēiwēi chèntuō zhe tā de wánměi dung ủa tơ pây uây trân thua chưa tha tơ oán mẩy Dùng sự hèn mọn của tôi, tôn lên nét hoàn mỹ của anh ta 是我自以为输得狼狈 shì wǒ zì yǐwéi shū dé lángbèi sư ủa chư ỉ uấy su tứa láng pây Là tự tôi cho rằng mình đúng thua thảm hại 成为泛泛之辈 chéngwéi fànfàn zhī bèi trấng uấy phan phan chư pây Trở thành hạng người hời hợt 在无人的凌晨两点半 zài wú rén de língchén liǎng diǎn bàn chai ú rấn tơ lính trấn lẻng tẻn pan 2 rưỡi sáng không bóng người 我站在你家楼下的街边 wǒ zhàn zài nǐ jiā lóu xià de jiē biān ủa chan chai nỉ che lấu xe tơ chia pen Tôi đứng bên đường dưới lầu nhà anh 刚拨下号码的哪瞬 gāng bō xià hàomǎ de nǎ shùn jiàn cang pua xe hao mả tơ nả suân chen Vừa mới bấm số gọi điện trong nháy mắt 窗台上看见你们拥抱的画面 chuāngtái shàng kàn·jiàn nǐ·men yōngbào de huàmiàn troang thái sang khan chen nỉ mân dung pao tơ hoa men Bên cửa sổ, tôi thấy anh và cô ta ôm nhau 那灯光好刺眼像风沙进了眼 nà dēngguāng hǎo cìyǎn xiàng fēngshā jìn le yǎn na tâng quang hảo trư dẻn xeng phâng sa chin lơ dẻn Ánh đèn khiến khóe mắt cay sè, giống như bụi bay vào mắt 想当作视而不见却又浮想联翩 xiǎng dāng zuò shìérbùjiàn què yòu fúxiǎng liánpiān xẻng tang chua sư ớ pu chen truê dâu phú xẻng lén p'en Muốn xem như, xem như không thấy, rồi lại bần thần 是他让你急哭红了眼 shì tā ràng nǐ jí kū hóng le yǎn sư tha rang nỉ chí khu húng lơ dẻn Là anh ta khiến bạn khóc đến mắt đỏ hoe 说他对你说谎还善变 shuō tā duì nǐ shuōhuǎng hái shàn biàn sua tha tuây nỉ sua hoảng hái san pen Nói anh ta dối gạt bạn còn hay thay đổi thất thường 说你不想在为他去改变 shuō nǐ bùxiǎng zài wèi tā qù gǎibiàn sua nỉ pu xẻng chai uây tha truy cải pen Nói bạn không muốn thay đổi vì anh ta thêm nữa 不拖欠就现在说再见 bù tuōqiàn jiù xiànzài shuō zàijiàn pu thua tren chiêu xen chai sua chai chen Không chần chờ gì nữa, lập tức nói lời tạm biệt ngay 我想你明白他对你亏欠 wǒ xiǎng nǐ míng·bai tā duì nǐ kuīqiàn ủa xẻng nỉ mính pái tha tuây nỉ khuây tren Tôi nghĩ bạn hiểu anh ta thua thiệt bạn đủ điều 我想你能懂我的执念 wǒ xiǎng nǐ néng dǒng wǒ de zhí niàn ủa xẻng nỉ nấng tủng ủa tơ chứ nen Tôi nghĩ bạn cũng hiểu chấp niệm của tôi 可转眼你们抱在同个屋檐 kě zhuǎnyǎn nǐ·men bào zài tóng gè wūyán khửa choản dẻn nỉ mân pao chai thúng cưa u dén Thế nhưng khoảnh khắc anh ta ôm cô ta dưới một mái hiên 我以为我可以强忍眼泪就不伤悲 wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ qiáng rěn yǎnlèi jiù bù shāng bēi ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ tréng rẩn dẻn lây chiêu pu sang pây Tôi tưởng rằng nuốt ngược nước mắt vào trong thì sẽ không đau lòng 我以为 wǒ yǐwéi ủa ỉ uấy Tôi tưởng rằng 能用感动替代他置留的称谓 néng yòng gǎndòng tìdài tā zhì liú de chēngwèi nấng dung cản tung thi tai tha chư liếu tơ trâng uây Có thể dùng cảm động thay cho cái danh xưng anh bỏ lại 可事与愿违 kě shìyǔyuànwéi khửa sư ủy doen uấy Nhưng nghĩ một đằng lại làm một nẻo 他把你提前消费你却在用力挽回 tā bǎ nǐ tíqián xiāofèi nǐ què zài yònglì wǎnhuí tha pả nỉ thí trén xeo phây nỉ truê chai dung li oản huấy Anh ta vắt kiệt giá trị của bạn rồi, còn bạn vẫn cố sức níu giữ 我只能沉默以对 wǒ zhǐ néng chénmò yǐ duì ủa chử nấng trấn mua ỉ tuây Tôi chỉ đành im lặng chịu đựng 我以为我可以保留几分退出结尾 wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ bǎoliú jǐfēn tuìchū jiéwěi ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ pảo liếu chỉ phân thuây tru chía uẩy Tôi cứ nghĩ tôi có thể giữ một phần của sự kết thúc 可最后 kě zuìhòu khửa chuây hâu Nhưng cuối cùng 就连说再见的资格我也不配 jiù lián shuō zàijiàn de zīgé wǒ yě bùpèi chiêu lén sua chai chen tơ chư cứa ủa dể pu p'ây Ngay cả tư cách nói lời tạm biệt, tôi cũng không xứng 用我的卑微衬托着他的完美 yòng wǒ de bēiwēi chèntuō zhe tā de wánměi dung ủa tơ pây uây trân thua chưa tha tơ oán mẩy Dùng sự hèn mọn của tôi, tôn lên nét hoàn mỹ của anh ta 是我自以为输得狼狈 shì wǒ zì yǐwéi shū dé lángbèi sư ủa chư ỉ uấy su tứa láng pây Là tự tôi cho rằng mình đúng thua thảm hại 成为泛泛之辈 chéngwéi fànfàn zhī bèi trấng uấy phan phan chư pây Trở thành hạng người hời hợt 是他让你急哭红了眼 shì tā ràng nǐ jí kū hóng le yǎn sư tha rang nỉ chí khu húng lơ dẻn Là anh ta khiến bạn khóc đến mắt đỏ hoe 说他对你说谎还善变 shuō tā duì nǐ shuōhuǎng hái shàn biàn sua tha tuây nỉ sua hoảng hái san pen Nói anh ta dối gạt bạn còn hay thay đổi thất thường 说你不想在为他去改变 shuō nǐ bùxiǎng zài wèi tā qù gǎibiàn sua nỉ pu xẻng chai uây tha truy cải pen Nói bạn không muốn thay đổi vì anh ta thêm nữa 不拖欠就现在说再见 bù tuōqiàn jiù xiànzài shuō zàijiàn pu thua tren chiêu xen chai sua chai chen Không chần chờ gì nữa, lập tức nói lời tạm biệt ngay 我想你明白他对你亏欠 wǒ xiǎng nǐ míng·bai tā duì nǐ kuīqiàn ủa xẻng nỉ mính pái tha tuây nỉ khuây tren Tôi nghĩ bạn hiểu anh ta thua thiệt bạn đủ điều 我想你能懂我的执念 wǒ xiǎng nǐ néng dǒng wǒ de zhí niàn ủa xẻng nỉ nấng tủng ủa tơ chứ nen Tôi nghĩ bạn cũng hiểu chấp niệm của tôi 可转眼你们抱在同个屋檐 kě zhuǎnyǎn nǐ·men bào zài tóng gè wūyán khửa choản dẻn nỉ mân pao chai thúng cưa u dén Thế nhưng khoảnh khắc anh ta ôm cô ta dưới một mái hiên 我以为我可以强忍眼泪就不伤悲 wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ qiáng rěn yǎnlèi jiù bù shāng bēi ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ tréng rẩn dẻn lây chiêu pu sang pây Tôi tưởng rằng nuốt ngược nước mắt vào trong thì sẽ không đau lòng 我以为 wǒ yǐwéi ủa ỉ uấy Tôi tưởng rằng 能用感动替代他置留的称谓 néng yòng gǎndòng tìdài tā zhì liú de chēngwèi nấng dung cản tung thi tai tha chư liếu tơ trâng uây Có thể dùng cảm động thay cho cái danh xưng anh bỏ lại 可事与愿违 kě shìyǔyuànwéi khửa sư ủy doen uấy Nhưng nghĩ một đằng lại làm một nẻo 他把你提前消费你却在用力挽回 tā bǎ nǐ tíqián xiāofèi nǐ què zài yònglì wǎnhuí tha pả nỉ thí trén xeo phây nỉ truê chai dung li oản huấy Anh ta vắt kiệt giá trị của bạn rồi, còn bạn vẫn cố sức níu giữ 我只能沉默以对 wǒ zhǐ néng chénmò yǐ duì ủa chử nấng trấn mua ỉ tuây Tôi chỉ đành im lặng chịu đựng 我以为我可以保留几分退出结尾 wǒ yǐwéi wǒ kěyǐ bǎoliú jǐfēn tuìchū jiéwěi ủa ỉ uấy ủa khửa ỉ pảo liếu chỉ phân thuây tru chía uẩy Tôi cứ nghĩ tôi có thể giữ một phần của sự kết thúc 可最后 kě zuìhòu khửa chuây hâu Nhưng cuối cùng 就连说再见的资格我也不配 jiù lián shuō zàijiàn de zīgé wǒ yě bùpèi chiêu lén sua chai chen tơ chư cứa ủa dể pu p'ây Ngay cả tư cách nói lời tạm biệt, tôi cũng không xứng 用我的卑微衬托着他的完美 yòng wǒ de bēiwēi chèntuō zhe tā de wánměi dung ủa tơ pây uây trân thua chưa tha tơ oán mẩy Dùng sự hèn mọn của tôi, tôn lên nét hoàn mỹ của anh ta 是我自以为输得狼狈 shì wǒ zì yǐwéi shū dé lángbèi sư ủa chư ỉ uấy su tứa láng pây Là tự tôi cho rằng mình đúng thua thảm hại 成为泛泛之辈 chéngwéi fànfàn zhī bèi trấng uấy phan phan chư pây Trở thành hạng người hời hợt |