I am in the mood nghĩa là gì
Ngày đăng:
21/12/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
123
Không có tâm trạng Not in the mood Tâm trạng -Mood Có tâm trạng (Trong tâm trạng) =In the mood 1/ She'sin a good/badmood Tâm trạng (của) cô ấy tốt/xấu Tốt = Good Xấu = Bad Của cô ấy = Her 2/ Her moodseemed tochange during thecourse of theconversation. Tâm trạng của cô ấy dường như thay đổi (liên tục) trong suốt cuộc nói chuyện Thay đổi = To change Cuộc nói chuyện = Course of the conversation 3/ Thepublic moodchangeddramatically after thebombing Tâm trạng công chúng thay đổi một cách đột ngột sau vụ đánh bom Tâm trạng công chúng = Public bombing Một cách đột ngột = Dramatically Vụ đánh bom / Vụ ném bom / Việc ném bom = Bombing 4/ I'm not in the mood to see a movie tonight Tôi không có tâm trạng xem phim tối nay Phim = Movie Tối nay = Tonight 5/ What should I do if I am not in the mood to study and my exam is tomorrow? Tôi nên làm gì nếu tôi không có tâm trạng để học và kỳ thi của tôi là ngày mai? Speak naturally: Tôi nên làm gì nếu tôi không có tâm trạng để học và ngày mai tôi phải thi Thi = To take exam 6/ How to improve your mood? Làm thế nào để cải thiện tâm trạng của bạn? Cải thiện = To improve 7/ 31 Ways to boost your mood naturally 31 cách để cải thiện tâm trạng của bạn một cách tự nhiên Một cách tự nhiên = Naturally (Nâng lên / Đẩy lên = To boost) (But in Vietnamese language, we use the word To improve Cải thiện) 8/ What should I do when I am not in the mood to do anything? Tôi nên làm gì khi tôi không có tâm trạng làm bất cứ cái gì cả? Làm = To do Bất cứu cái gì = anything 9/ Im not in the mood to go out tonight Tôi không có tâm trạng đi ra ngoài tối nay Đi ra ngoài = To go out Tối nay = tonight 10/ How do I smile naturally when Im not in the mood? Làm sao để tôi cười một cách tự nhiên khi tôi không có tâm trạng? Cười = To smile 11/ Hes not in the mood to talk with you Anh ta không có tâm trạng nói chuyện với cậu. Nói = To talk |