Hướng dẫn giải bài tập toán a2 năm 2024

  • 1. ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM LÊ HỮU KỲ SƠN Bài tập Toán cao cấp A2 - C2 MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TP. HCM – Ngày 4 tháng 9 năm 2012
  • 2. TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC 3 1.1 Ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.2 Định thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.3 Ma trận nghịch đảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.4 Hạng của ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 9 3 KHÔNG GIAN VECTOR 10 3.1 Không gian vector . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 3.2 Không gian Euclide . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 4 ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 12 4.1 Ánh xạ tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 4.2 Giá trị riêng - vector riêng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 5 DẠNG TOÀN PHƯƠNG 15 Tài liệu tham khảo 16 2
  • 3. VÀ ĐỊNH THỨC 1.1 Ma trận 1. Thực hiện các phép toán trên ma trận   4   2 2 −1 1 1 −3 2  a) A = 1 2 −3 4    ; b) B = 4 2 3 0 5 1 0 −2 0 1  −5    3 2 0 3 −1 3  2 4 2 −1 2   c) C = 4 1 ; d)D = 4 1 −2 0 −2 1 −3 1 3 4 −1 0 1 3       1 2 0 1 2 −3 2. Cho A = −1 3 ;B =  3 2 ;C = 1 2 . 3 4 −2 3 4 −1 Tính (A + B) + C; A + (B + C); 3A − 2B; (3A)t ; (3A − 2B)t .       1 2 1 2 3 1 2 −3 0 3. Cho ma trận A = 0 1 2 ;B = −1 1 0  ;C = 1 2 4. 3 1 1 1 2 −1 4 −1 0 Tính A.B.C và A.C + B.C.    a b c 1 a c 4. Tính A =  c b a 1 b b . 1 1 1 1 c a 1 0 5. Cho ma trận , hãy tìm ma trận A2012 . 2 1 1 0 6. Cho ma trận , hãy tìm ma trận A2012 . 5 1 cos α sin α 7. Cho ma trận A = , hãy tìm ma trận A2012 . sin α − cos α 0 1 8. Cho ma trận A = , hãy tìm ma trận A2012 . 1 0 0 0 9. Cho ma trận A = . Tính ma trận (I − A)2012 . 1 0 3
  • 4. 0 0 1 10. Cho ma trận J = 1 0 0. Tính ma trận J 2012 0 1 0 0 0 11. Cho ma trận A = . Hãy tính tổng sau 1 0 2012 2n An = I2 + 2A + 4A2 + 8A3 + 16A4 + · · · + 22011 A2011 + 22012 A2012 n=0 0 0 12. Cho ma trận A = . Hãy tính tổng sau −1 0 2012 An = I2 + A + A2 + A3 + A4 + · · · + A2011 + A2012 n=0 0 −1 13. Cho ma trận A = . Hãy tính tổng sau 0 0 2012 2n An = I2 + 2A + 4A2 + 8A3 + 16A4 + · · · + 22011 A2011 + 22012 A2012 n=0 0 −1 14. Cho ma trận A = . Hãy tính tổng sau 0 0 2012 An = I2 + A + A2 + A3 + A4 + · · · + A2011 + A2012 n=0   0 1 1 15. Cho ma trận A = 0 0 1. Hãy tính tổng sau 0 0 0 2012 (−2)n An = I3 − 2A + 4A2 − 8A3 + 16A4 + · · · + (−2)2011 A2011 + (−2)2012 A2012 n=0 a b 16. Cho ma trận A = , hãy tính A2 − (a + d)A + (ad − bc)I2 . c d 17. Tìm f (A) nếu 2 −1 a. f (x) = x2 − 5x + 3 với A = ; −3 3   2 1 1 b. f (x) = x2 − x − 1 với A = 3 1 2 . 1 −1 0. 18. Cho A là ma trận vuông cấp 1000 mà phần tử ở dòng i là i. Tìm phần tử ở dòng 1 cột 3 của ma trận A2 . 4
  • 5. là ma trận vuông cấp 1000 mà phần tử ở dòng i là (−1)i i. Tìm phần tử ở dòng 2 cột 3 của ma trận A2 . 20. Cho A là ma trận vuông cấp 1000 mà phần tử ở dòng i cột j là (−1)i+j . Tìm phần tử ở dòng 1 cột 2 của ma trận A2 . 21. Cho A là ma trận vuông cấp 1000 mà phần tử ở dòng i là 2i−1 . Tìm phần tử ở dòng 2 cột 4 của ma trận A2 . 22. Hãy tìm số  n nguyên dương nhỏ nhất để ma trận An = 0     (ma trận-không), với  0 1 0 0 −1 −1 0 0 1 a. A = 0 0 1 b. A = 0 0 −1 c. A = 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0   0 0 1 1   0 0 0 0 0 0 1 d. A =  0  e. A = −1 0 0 0 0 0 −1 −1 0 0 0 0 0 1.2 Định thức 1. Biết các số 204, 527, 255 chia hết cho 17. Không tính định thức, chứng minh rằng: 2 0 4 5 2 7 chia hết cho 17. 2 5 5 2. Tính các định thức sau 5 3 2 1 1 1 a a a δ1 = −1 2 4 δ2 = −1 0 1 δ3 = −a a x 7 3 6 −1 −1 0 −a −a x 1 1 1 0 1 1 a b c δ4 = 1 2 3 δ5 = 1 0 1 δ6 = b c a 1 3 6 1 1 0 c a b 0 a 0 a x x a+x x x δ7 = b c d δ8 = x b x δ9 = x b+x x 0 c 0 x x c x x c+x sin a cos a 1 1 1 1 x y x+y δ10 = sin b cos b 1 δ11 = x y z δ12 = x x+y x sin c cos c 1 x2 y 2 z2 x+y y y 2 −3 1 1 0 3 2 3 δ13 = δ14 = 0 2 2 δ15 = 2 1 1 1 2 1 3 m 3 2 2 1 1 1 1 1 1 2 3 4 0 a b c 1 0 1 1 1 2 3 4 1 a 0 c b δ16 = δ17 = δ18 = 1 1 0 1 1 3 4 1 2 b b 0 a 1 1 1 0 1 4 1 2 3 c c a 0 1 1 1 1 0 −4 −5 2 6 3 9 −4 −2 1 1 1 1 2 −2 1 3 1 −2 0 3 1 −1 2 2 δ19 = δ20 = δ21 = 6 −3 3 9 2 3 0 −1 1 1 −1 3 4 −1 5 6 2 −1 2 1 1 1 1 −1 5
  • 6. phương trình và bất phương trình x x+1 x+2 2 x + 2 −1 1. x+3 x+4 x+5 =0 2. 1 1 −2 ≥ 0 x+6 x+7 x+8 5 −3 x 1−x 0 3 1−x 1 0 3. 0 1−x 1 =0 4. 0 1−x 1 =0 3 2 2−x 1 2 1−x x 1 0 0 1−x 0 1 1 1 x 0 0 0 1−x 0 0 5. =0 6. =0 1 1 x 2 1 0 2−x 1 −1 −1 2 x 1 0 1 2−x 1 2x −1 −1 1 x2 −1 −1 7. =0 0 0 x 1 0 0 0 2 4. Chứng minh rằng a1 + b 1 xa 1 x + b1 c 1 a1 +b1 c1 a. a2 + b2 x a2 x + b2 c2 = (1 − x2 ) a2 b2 c2 ; a3 + b 3 xa 3 x + b3 c 3 a3 b 3 c 3 1 a a3 1 a a 2 b. 1 b b3 = (a + b + c) 1 b b2 ; 1 c c3 1 c c2   2 b−2 2−b 5. Hãy tính định thức của ma trận b − 2 b2 + 4 4b  2 2−b 4b b +4 Đáp số : định thức ma trận bằng 0. 5 3 0 0 ··· 0 0 2 5 3 0 ··· 0 0 6. Tính định thức cấp n: Dn = 0 2 5 3 ··· 0 0 ··· ··· ··· ··· ··· ··· ··· 0 0 0 0 ··· 2 5 1 x1 x2 · · · 1 xn−1 1 n−1 1 x2 x2 · · · 2 x2 7. Tính định thức Vandermond: Dn = ··· 1 xn x2 · · · n n−1 xn 1.3 Ma trận nghịch đảo m 1 m−1 0 m−1 0 1. Tìm số thực m để ma trận A = khả 0 m−1 1 m−1 1 m−2 nghịch.   0 1 0 0 0 m 1 0 2. Cho ma trận A =  . Hãy tìm phần tử dòng 1 cột 4 của A−1 . 0 m m 2 1 4 0 0 0 6
  • 7. Đáp số : . 4 1 2 1 2 3 3. Cho ma trận A = và B = . Tìm ma trận X thỏa AX = B. 3 4 3 2 1 1 2 7 7 1 4. Cho ma trận A = và B = . Tìm ma trận X thỏa AX = B. 3 4 1 7 7 2 1 −3 2 −2 4 5. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình X = 3 2 5 −3 3 −1     −1 2 −3 1 0 6. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình 2 −6 5  X = 2 1  1 −3 2 0 −1   1 −2 0 2 1 0 7. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình X 2 −2 3 = 0 −1 1 1 −1 1      3 0 1 1 −1 1 3 0 1 8. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình 8 1 1  1 0 −1 X = 8 1 1 5 −3 −2 1 1 −2 5 −3 −2      −1 2 1 2 3 5 2 3 −5 9. Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình X 3 −2 0  0 −1 6 = 0 −1 6  2 −3 −1 2 0 6 2 0 6 10. Tìm ma trận X  mãn phương  thỏa  trình    8 −1 5 17 −3 9 1 2 2 1 6 −2  X −  2 11 −3 X = 0 −1 −2 4 0 −5 7 2 2 1 11. Tìm ma trận X thỏa mãn   phương trình  1 0 1 −1 2 −5  2 −2 1  + X −4 5 1 −2 0 2X 3 X = 2 3 1 −2 3 −3 5 −4 2   0 1 1 ··· 1  1 0 1 · · · 1   12. Cho A =  1 1 0 · · · 1. Tìm A−1 .   · · ·  1 1 1 ··· 0 1.4 Hạng của ma trận 1. Tìm hạng của các ma trận sau     4 3 −5 2 3   1 3 5 −1 2 −1 3 −2 4 2 −1 −3 4   8 6 −7 4 2 1) 4 −2 5 1 7; 2)  5 1 −1 7 ; 3)4   3 −8 2 7 2 −1 1 8 2 4 3 1 2 −5 7 7 9 1 8 6 −1 4 −6 7
  • 8.      2 2 1 5 −1 1 3 −1 6 0 1 10 3 1  0 4 −2 1   7 1 −3 10  2 0 4 52  2 1 5 0 1 4)   ; 5)  ; 6)  17 1 −7 22 16 4 52 9  −1 −2 2 −6 1    3 4 −2 10 8 −1 6 7 −3 −1 −8 1 −1 1 2 −3 7 −2   1 2 3 4 5 8 11 m + 15 2. Tìm m để hạng của ma trận A =  2 3 4  bằng 2. 5  3 5 7 m + 10 Đáp số : m = −1. 3. Biện  luận hạng của  ma trận sau theo tham các  số m    3 m 1 2 −1 2 1 −1 1 3 1 1 4 1 4 7 2   m −1 1 −1 −1 m 4 10 1 A= 1 10 17 4 ; B =  1 m 0 1   ; C =   1 1 7 17 3 4 1 3 3 1 2 2 −1 1 2 2 4 3 8
  • 9. TRÌNH TUYẾN TÍNH     −5 1 1 2 −1 a 1. Cho hệ phương trình Ax = B ⇐⇒  26 −7 −4 −2 1  x =  b . Tìm điều kiện 31 −8 −5 −4 2 c của a, b, c để hệ có nghiệm. Đáp số : a − b + c = 0.   x + my + z =m 2. Định m để hệ phương trình sau vô nghiệm x + 2y + 2z =1 2x + (m + 2)y + (m + 2)z = m2 + m 2  Đáp số : m = 2. 3. Tìm m để 2 hệ sau có nghiệm chung x − y + z + 2t = 2m 2x + 3y + z − 5t = 3m và 2x − 3y − 2z − 5t = 2 5x − 9y − 11z − 26t = −1 3 Đáp số : m = 2 . 4. Giải các hệ phương  trình sau    2x − y − z =4  x + y + 2z = −1  x − 3y + 4z + t = 1 1) 3x + 4y − 2z = 11 ; 2) 2x − y + 2z = −4 ; 3) 2x − 5y + z − 5t = 2 3x − 2y + 4z = 11 4x + y + 4z = −2 5x − 13y + 6z =5        x + y + 2z + 3t = 1  x + 2y + 3z + 4t = 5  x + 2y + 4z = 31   3x − y − z − 2t = −4 2x + y + 2z + 3t = 1   4) 5x + y + 2z = 29 ; 5) ; 6)  2x + 3y − z − t = −6  3x + 2y + z + 2t = 1 3x − y + z = 10    x + 2y + 3z − t = −4 4x + 3y + 2z + t = −5      y − 3z + 4t = −5   x + y − 3z = −1   x − 2y + z + t = 1  x − 2z + 3t = −4 2x + y − 2z = 1   7) ; 8) x − 2y + z − t = −1 ; 9)  3x + 2y − 5t = 12  x+y+z =3 x − 2y + z + 5t = 5    4x + 3y − 5z = 5 x + 2y − 3z = 1     x + 3y + 4z − t = 2 5. Tìm m để hệ 2x + 7y + 4z + t = m + 11 có nghiệm và giải với m đó. x + 5y − 4z + 5t = m + 9  9
  • 10. VECTOR 3.1 Không gian vector 1. Trong R3 , trong các hệ sau, hệ nào là hệ phụ thuộc tuyến tính A A = {u1 = (5, 4, 3), u2 = (3, 3, 2), u3 = (8, 1, 3)}, B B = {u1 = (2, −1, 3), u2 = (3, −1, 5), u3 = (1, −4, 3)} C C = {u1 = (1, 2, 3), u2 = (4, 5, 6), u3 = (7, 8, 9)} D D = {u1 = (0, 1, 2), u2 = (1, 2, 7), u3 = (0, 4, 4)}. 2. Cho P2 là tập hợp các đa thức bậc bé hơn hoặc bằng 2 với hệ số thực. Chứng minh rằng a. Họ A = {p1 (x) = 1 + 2x + 3x2 , p2 (x) = 2 + 3x + 4x2 , p3 (x) = 3 + 5x + 7x2 } là phụ thuộc tuyến tính. b. Họ B = {q1 (x) = 1, q2 (x) = 1 + x, q3 (x) = 1 + x + x2 } là độc lập tuyến tính. c. Họ {p(x), p (x), p”(x)}, trong đó p (x), p”(x) là đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của p(x) = ax2 + bx + c; a, b, c ∈ R là độc lập tuyến tính. 3. Chứng minh rằng tập hợp F = {y = (y1 , y2 , y3 , y4 )|y2 + y3 + y4 = 0} là một không gian vector con của R4 . 4. Tìm điều kiện để vector (x, y, z) không phải là một tổ hợp tuyến tính của hệ F = {u = (1, 2, 1), v = (1, 1, 0), w = (3, 6, 3)}. Đáp số : y = x + z. 5. Trong R4 , với W = {u1 , u2 , u3 } = {(−1, 1, 1, 0), (0, −2, 1, 1), (−1, 0, 1, −2)} . Cho u = (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 . Tìm điều kiện để u ∈ W . Đáp số : 7x1 + 2x2 + 5x3 − x4 = 0.   4 0 1 6. Trong R3 xét hai cơ sở A, B. Biết ma trận chuyển cơ sở từ A sang B là P = 1 4 4 1 1 2 và tọa độ x đối với cơ sở A là [x]A = (13, 13, 13). Tìm tọa độ của x đối với cơ sở B. Đáp số : [x]B = (1, −6, 9). 7. Tìm tọa độ (x1 , x2 , x3 , x4 ) của vector u = (1, 1, 1, 1) theo cơ sở {u1 = (0, 1, 1, 1), u2 = (1, 0, 1, 1), u3 = (1, 1, 0, 1), u4 = (1, 1, 1, 0)}. 10
  • 11. độ (x1 , x2 , x3 ) của vector u = (m, m, 4m) theo cơ sở {u1 = (1, 2, 3), u2 = (3, 7, 9), u3 = (5, 10, 16)}. Đáp số : x1 = −m, x2 = −m, x3 = m. 9. Cho  ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở U = {u1 , u2 , u3 } sang cơ sở chính tắc E là biết  1 1 2 A =  0 −1 0 . Tìm tọa độ (x1 , x2 , x3 ) của vector u = (1, 0, 1). −1 −1 −1 Đáp số : x1 = 3, x2 = 0, x3 = −2. 10. Trong không gian R3 cho hai cơ sở, cơ sở chính tắc E và F = {f1 = (−1, 1, 1); f2 = (1, −1, 1); f3 = (1, 1, −1)}. Hãy tìm ma trận chuyển cơ sở từ F sang E?   0 0.5 0.5 Đáp số : PF →E = 0.5 0 0.5. 0.5 0.5 0 11. Tìm số chiều và cơ sở của không gian  con không gian R3 các nghiệm của hệ phương  x1 − 2x2 + x3 = 0 trình thuần nhất 2x1 − x2 − x3 = 0 −2x1 + 4x2 − 2x3 = 0  12. Tìm số chiều và cơ  sở của không gian con không gian R4 các nghiệm của hệ phương  x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 0 1 3      x1 + x2 + x3 + 2x4 = 0 2 2  trình thuần nhất 1 2 4  x1 + x2 + x3 + x4 = 0   3 3 3   1 1 3 x1 + x2 + x 3 + x4 = 0   4 2 4 13. S = {x1 , x2 , x3 , x4 , x5 } là một họ vector trong R4 . Tìm hạng của S nếu x1 = (1, 1, −1, −1); x2 = (1, −1, 1, −1); x3 = (3, 1, −1, 1); x4 = (3, −1, 1, −1); x5 = (2, 0, 0, 0). 3.2 Không gian Euclide 1. Trong không gian EUCLIDE R3 với tích vô hướng thông thường, cho ba vector x = (2, b, c); y = (1, −2, 2); z = (2, 2, a). Tìm a, b, c để ba vector trên tạo thành một hệ trực giao. 2. Trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt hệ các vector x1 = (1, 2, 3) và x2 = (3, 1, 2). 1 2 3 31 −8 −5 Đáp số : y1 = √ , √ , √ ; y2 = √ ,√ ,√ . 14 14 14 1050 1050 1050 3. Trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt hệ các vector x1 = (1, 1, 1); x2 = (1, 1, 0) và x2 = (1, 0, 0). 4. Trong không gian EUCLIDE R3 cho không gian vector con W = {x ∈ R3 |2x1 +x2 −x3 = 0}. Tìm một cơ sở trực giao và một cơ sở trực chuẩn của W . 5. Trong không gian EUCLIDE R4 cho không gian vector con W = {x ∈ R4 |x1 + x2 + x3 = 0, −x1 + x2 + x4 = 0}. Tìm một cơ sở và một cơ sở trực chuẩn của W . 11
  • 12. TUYẾN TÍNH 4.1 Ánh xạ tuyến tính 1. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính 1. f : R3 → R3 , f (x1 , x2 , x3 ) = (x2 − x3 , x1 + x3 , 3x1 − x2 + 2x3 ) 2. f : R3 → R3 , f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 , x2 + 2, x3 + 3) 3. f : R2 → R, f (x1 , x2 , ) = |x2 − x1 | 4. f : R2 → R2 , f (x1 , x2 ) = (2x1 , x2 ) 5. f : R2 → R2 , f (x1 , x2 ) = (x2 , x2 ) 1 6. f : R2 → R2 , f (x1 , x2 ) = (x2 , x1 ) 7. f : R2 → R2 , f (x1 , x2 ) = (0, x2 ) 8. f : R2 → R2 , f (x1 , x2 ) = (x1 , x2 + 1) 9. f : R2 → R2 , f (x1 , x2 ) = (2x1 + x2 , x1 − x2 ) 10. f : R2 → R2 , f (x1 , x2 ) = (x2 , x2 ) √ √ 11. f : R2 → R2 , f (x1 , x2 ) = ( 3 x1 , 3 x2 ) 12. f : R3 → R3 , f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 , x1 + x3 + x2 ) 13. f : R3 → R3 , f (x1 , x2 , x3 ) = (0, 0) 14. f : R3 → R3 , f (x1 , x2 , x3 ) = (1, 1) 15. f : R3 → R3 , f (x1 , x2 , x3 ) = (2x1 + x2 , 3x2 − 4x3 ) 2. Hãy tìm ma trận chính tắc của mỗi ánh xạ tuyến tính sau 1. f (x1 , x2 ) = (2x1 − x2 , x1 + x2 ) 2. f (x1 , x2 ) = (x1 , x2 ) 3. f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + 2x2 + x3 , x1 + 5x2 , x3 ) 4. f (x1 , x2 , x3 ) = (4x1 , 7x2 , −8x3 ) 5. f (x1 , x2 , ) = (x2 , −x1 , 3x2 + x1 , x1 − x2 ) 6. f (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (7x1 − 2x2 − x3 + x4 , x2 + x3 , −x1 ) 7. f (x1 , x2 , x3 ) = (0, 0, 0, 0, 0) 8. f (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x4 , x1 , x3 , x2 , x1 − x3 ) 12
  • 13. xạ tuyến tính f : R4 −→ R4 , định bởi f (x, y, z, t) = (x + 2y + 4z − 3t, 3x + 5y + 6z − 4t, 4x + 5y − 2z + 3t, 3x + 8y + 24z − 19t). Xét không gian vector con V = {(x, y, z, t)/f (x, y, z, t) = (0, 0, 0, 0)}. Tìm số chiều và một cơ sở của V . Đáp số : không gian vector V có số chiều bằng 2 và một cơ sở của nó {v = (8, −6, 1, 0), u = (−7, 5, 0, 1)}. 2 −1 4. Cho T : R2 → R2 là ánh xạ nhân với ma trận −8 4 1. Vector nào sau đây ∈ Im(T ): (1,-4); (5,0); (-3,12). 2. Vector nào sau đây ∈ Ker(T ): (5,10); (3,2); (1,1). 5. Tìm nhân và ảnh của các ánh xạ tuyến tính sau 1. f : R3 → R3 , f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 − 2x2 + x3 , 2x1 − x2 − x3 , x1 + x2 − 2x3 ) 2. f : R3 → R3 , f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 + x3 , x1 + x2 + x3 , x1 + x2 + x3 )   1 −3 2 −2 6. Cho f : R4 → R3 , và A = 2 −1 2 −1. Với f (x) = AX, X ∈ R4 , hãy xác định 1 2 0 1 nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính f . 7. f là một  ánhxạ trận xác định như sau ma   1 −1 3 2 0 −1 A= 5 6− 4; B = 4 0 −2; 7 4 2 0 0 0   1 4 5 0 9 4 1 5 2  3 −2 1 0 −1 C= ;D= −1 0 −1 0 −1  1 2 3 0 2 3 5 1 8 Hãy tìm 1. Một cơ sở và số chiều cho Im(f ); 2. Một cơ sở và số chiều cho Ker(f ); 8. Cho f : R2 → R2 là ánh xạ tuyến tính có tính chất f (1, 1) = (2, 0); f (0, 1) = (3, 1). Tính f (1, 0) và tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc của R2 . 9. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 −→ R2 , ma trận của f đối với cơ sở F = {(2, 1), (1, 1)} là 2 2 . Hãy tìm biểu thức của f . 1 1 Đáp số : f (x, y) = (5y, 3y). 10. Xét cơ sở S = {v1 , v2 , v3 }, trong R3 trong đó v1 = (1, 2, 3), v2 = (2, 5, 3), v3 = (1, 0, 10). Tìm công thức biểu diễn ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 xác định bởi T (v1 ) = (1, 0), T (v2 ) = (1, 0), T (v3 ) = (0, 1). Tính T (1, 1, −1), trong các cơ sở chính tắc của R3 , R2 . 13
  • 14. Giá trị riêng - vector riêng 1. Tìm các giá trị riêng và vector riêng của các ma trận 6 −4 5 2 9 12 A= ;B= ;C= 4 −2 2 8 12 6 2. Tìm  giá trị riêng và vector riêng của các ma trận các      2 −1 1 3 −1 1 6 2 2 A = −1 2 −1; B = −1 5 −1; C = 2 3 −4 0 0 1 1 −1 3 2 −4 3   −8 9 −9 3. Cho ma trận A = −10 13 −10, hãy tìm các giá trị riêng của ma trận A? −4 6 −3 Đáp số : {−2, 1, 3}   3 3 2 4. Tìm trị riêng thực và vector riêng của ma trận A =  1 1 −2 và xác định các −3 −1 0 không gian vector riêng tương ứng.   2 1 0 5. Tìm trị riêng thực và vector riêng của ma trận A = 0 1 −1 và xác định các không 0 2 4 gian vector riêng tương ứng.   2 2 1 6. Tìm trị riêng thực và vector riêng của ma trận A = 1 3 1 và xác định các không 1 2 2 gian vector riêng tương ứng. 7. Tìm trị riêng và  vector riêng của các trận sau, từ đó hãy   ma  chéo hóa các trận (nếu ma 15 −18 −16 0 −8 −6 2 0 1 được) A = 9 −12 −8 ; B = −1 −8 7 ; C =  1 1 1 4 −4 −6 1 −14 11 −2 0 −1 14
  • 15. PHƯƠNG 1. Viết ma trận của các dạng toàn phương sau: 1. f (x1 , x2 ) = 3x2 − 4x1 x2 − x2 1 2 2 2. f (x1 , x2 , x3 ) = x1 − 2x1 x2 − x1 x3 3. f (x1 , x2 , x3 ) = 2x2 − 2x2 + 5x2 − 8x1 x2 − 16x1 x3 + 14x2 x3 1 2 3 4. f (x1 , x2 , x3 ) = 2x1 x2 − 6x2 x3 + 2x3 x1 5. f (x1 , x2 , x3 ) = 2x2 + 3x1 x2 + 4x3 x1 + x2 + x2 1 2 3 6. f (x1 , x2 , x3 ) = −4x1 x2 − 4x1 x3 + 3x2 − 2x3 x2 + 3x2 2 3 2 2 2 7. f (x1 , x2 , x3 ) = x1 + x2 + 3x3 + 4x1 x2 + 2x1 x3 + 2x2 x3 8. f (x1 , x2 , x3 ) = x2 − 2x2 + x2 + 2x1 x2 + 4x1 x3 + 2x2 x3 1 2 3 9. f (x1 , x2 , x3 ) = x2 − 3x2 − 2x1 x2 + 2x1 x3 − 6x2 x3 1 3 2. Đưa về dạng chính tắc dạng toàn phương 1. f (x1 , x2 , x3 ) = 2x1 x2 − 6x2 x3 + 2x3 x1 2. f (x1 , x2 , x3 ) = 2x2 + 3x1 x2 + 4x3 x1 + x2 + x2 1 2 3 3. f (x1 , x2 , x3 ) = −4x1 x2 − 4x1 x3 + 3x2 − 2x3 x2 + 3x2 2 3 2 2 2 4. f (x1 , x2 , x3 ) = x1 + x2 + 3x3 + 4x1 x2 + 2x1 x3 + 2x2 x3 5. f (x1 , x2 , x3 ) = x2 − 2x2 + x2 + 2x1 x2 + 4x1 x3 + 2x2 x3 1 2 3 6. f (x1 , x2 , x3 ) = x2 − 3x2 − 2x1 x2 + 2x1 x3 − 6x2 x3 1 3 3. Cho dạng toàn phương Q(x) = x2 + 2x2 + 2x2 + 2x1 x2 − 2x1 x3 = xT Ax. Bằng phép biến 1 2 3 đổi trực giao, và với cơ sở trực chuẩn 2 −1 1 1 1 −1 1 1 y1 = √ , √ , √ , y2 = √ , √ , √ , y3 = 0, √ , √ . 6 6 6 3 3 3 2 2 Hãy đưa dạng toàn phương này về dạng chính tắc. 2 2 Đáp số : g(z) = 3z2 + 2z3 4. Khảo sát tính chát xác định (dấu) của dạng toàn phương sau f (x1 , x2 , x3 ) = 5x2 + x2 + 4x1 x3 − 4x3 x2 + 5x2 1 2 3 5. Khảo sát tính chát xác định (dấu) của dạng toàn phương sau f (x1 , x2 , x3 ) = 3x2 + x2 + 5x2 + 4x1 x2 − 8x1 x3 − 4x2 x3 1 2 3 6. Định m để dạng toàn phương sau xác định âm f (x1 , x2 , x3 ) = −5x2 − x2 − mx2 − 4x1 x2 + 2x1 x3 + x2 x3 1 2 3 15
  • 16. khảo [1] Nguyễn Văn Kính (Chủ biên), Bộ môn Toán, Giáo trình Toán cao cấp A2-C2, Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM, 2012. [2] Trần Lưu Cường (Chủ biên), Nguyễn Đình Huy, Huỳnh Bá Lân, Nguyễn Bá Thi, Nguyễn Quốc Lân, Toán Cao Cấp 2 Đại Số Tuyến Tính, Nhà xuất bản giáo dục, 2005. [3] Nguyễn Đình Trí (Chủ biên), Lê Trọng Vinh, Dương Thủy Vỹ, Bài tập Toán Học Cao Cấp Tập 1 (Dùng cho sinh viên các trường cao đẳng). Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, 2010. [4] Nguyễn Đình Trí (Chủ biên), Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh. Bài tập TOÁN CAO CẤP Tập một Đại số và hình học giải tích. Nhà xuất bản giáo dục, 2010. 16