Tính đến nay, Honda Civic là mẫu xe Nhật Bản thành công nhất trên thị trường Việt Nam, luôn giữ vị trí là chiếc sedan tốt nhất phân khúc. Mới đây, hãng có một số điều chỉnh về giá nhằm đẩy mạnh doanh số. Hãy cùng xem những thay đổi cụ thể là gì nhé!
Những điều chỉnh giá Honda Civic 2022
Giá bán Honda Civic cập nhật tháng 4/2022
Honda Civic lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam vào năm 2006 và ngay lập tức bước vào thời đại hoàng kim của mình. Tuy nhiên, các thế hệ sau không gây được nhiều sức hút bởi thiết kế không có gì mới mẻ, giá bán cao, lại không có trang bị nhiều hiện đại.
Với quyết tâm lấy lại ngôi vị của mình tại phân khúc sedan hạng C, Honda đã cho ra mắt thế hệ mới với những tinh chỉnh phù hợp thị hiếu người tiêu dùng, bao gồm 3 phiên bản: bản tiêu chuẩn E, bản G và bản thể thao RS. Mới đây, hãng cũng có những chính sách điều chỉnh giá mới để thúc đẩy số lượng bán, gia nhập lại đường đua doanh số cùng với các đối thủ như Toyota Corolla Altis, Mazda 3, Hyundai Elantra,...
Cụ thể, Civic phiên bản E và G giảm giá 20- 30 triệu đồng, kèm theo các gói phụ kiện bao gồm trải sàn da hoặc camera hành trình, dán phim cách nhiệt,... giá từ 10-15 triệu đồng [đối với các đại lý tại Hà Nội]. Khách hàng có thể linh hoạt tùy chọn giữa tiền mặt và phụ kiện. Mức giảm sẽ có chênh lệch giữa các đại lý từ 5-10 triệu đồng. Còn đối với các đại lý tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngưỡng giảm sẽ là 10-20 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện.
Honda Civic với mức giảm giá đáng kể
Theo đó, giá bán tương ứng với 3 phiên bản như sau:
Mẫu xe
Màu sơn ngoại thất
Giá niêm yết [đồng]
Honda Civic 1.5 E
Màu tiêu chuẩn
730.000.000
Đỏ/Trắng ngọc
735.000.000
Honda Civic 1.5 G
Màu tiêu chuẩn
770.000.000
Đỏ/Trắng ngọc
775.000.000
Honda Civic 1.5 RS
Ghi bạc/Xanh đậm
870.000.000
Đỏ/Trắng ngọc
875.000.000
Mặc dù giá bán đã giảm hơn hẳn, nhưng nhìn chúng Honda Civic vẫn đắt hơn khá nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C:
- All-New Mazda3 có giá từ 669 triệu đồng
- KIA K3 có giá từ 544 triệu đồng
- Hyundai Elantra có giá từ 580 triệu đồng
- Toyota Corolla Altis có giá từ 733 triệu đồng
Xem thêm: //www.autofun.vn/tin-tuc/civic-review-pro-and-con-of-the-new-launched-car
Bảng giá lăn bánh tạm tính cho xe Honda Civic 2022
Bảng giá lăn bánh sẽ bao gồm các loại thuế phí cơ bản để xe đủ điều kiện lăn bánh khi mua mới như sau:
Honda Civic 1.5 E 2022
Khoản phí
Mức phí tại nhóm 1 [đồng]
Mức phí tại nhóm 2 [đồng]
Mức phí tải nhóm 3 [đồng]
Mức phí tại nhóm 4 [đồng]
Mức phí tại nhóm 5 [đồng]
Giá xe niêm yết
730.000.000
730.000.000
730.000.000
730.000.000
730.000.000
Lệ phí trước bạ
87.600.000
73.000.000
87.600.000
80.300.000
73.000.000
Phí cấp biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì ĐB
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm TNDS
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Giá lăn bánh
839.980.700
825.380.700
820.980.700
813.680.700
806.380.700
Honda Civic 1.5 G 2022
Khoản phí
Mức phí tại nhóm 1 [đồng]
Mức phí tại nhóm 2 [đồng]
Mức phí tải nhóm 3 [đồng]
Mức phí tại nhóm 4 [đồng]
Mức phí tại nhóm 5 [đồng]
Giá xe niêm yết
770.000.000
770.000.000
770.000.000
770.000.000
770.000.000
Lệ phí trước bạ
92.400.000
77.000.000
92.400.000
84.700.000
77.000.000
Phí cấp biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì ĐB
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm TNDS
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Giá lăn bánh
884.780.700
869.380.700
865.780.700
858.080.700
850.380.700
Honda Civic 1.5 RS 2022
Khoản phí
Mức phí tại nhóm 1 [đồng]
Mức phí tại nhóm 2 [đồng]
Mức phí tải nhóm 3 [đồng]
Mức phí tại nhóm 4 [đồng]
Mức phí tại nhóm 5 [đồng]
Giá xe niêm yết
870.000.000
870.000.000
870.000.000
870.000.000
870.000.000
Lệ phí trước bạ
104.400.000
87.000.000
104.400.000
95.700.000
87.000.000
Phí cấp biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì ĐB
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm TNDS
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Giá lăn bánh
996.780.700
979.380.700
977.780.700
969.080.700
960.380.700
Trong đó:
- Nhóm 1: thành phố Hà Nội
- Nhóm 2: thành phố Hồ Chí Minh
- Nhóm 3: tỉnh/thành phố Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
- Nhóm 3: tỉnh Hà Tĩnh
- Nhóm 4: các tỉnh thành khác
Xem thêm: //www.autofun.vn/tin-tuc/honda-civic-highlight-analysis
Tổng kết
Không hổ danh là con gà đẻ trứng vàng của nhà Honda, Honda Civic với những thay đổi mới, cùng với chính sách giá phù hợp đã gây được sự chú ý nhất định từ phía khách hàng. Liệu sản phẩm có làm nên kỳ tích trong thời gian tới, hãy cùng đón xem nhé!