Học viện Nông nghiệp Việt nam là trường đại học chuyên ngành hàng đầu về đào tạo nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp ở miền bắc của nước ta, là một trong các trường trọng điểm quốc gia của cả nước. Học viên có khuôn viên rộng 210 ha, tọa lạc tại huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Xem thêm: Những lý do xin nghỉ phép,
Các bạn thí sinh có sở thích và nguyện vọng về nghiên cứu kỹ thuật nông nghiệp thì Học viện Nông nghiệp Việt Nam chính là lựa chọn hàng đầu cho bạn. Cùng tìm hiểu mức học phí và điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam qua bài viết sau nhé!
Mức học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020
Học phí năm 2019 – 2020 đối với sinh viên hệ Đại học chính quy, Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
Nhóm ngành | Mức học phí
[đồng/năm] |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản | 10,54 |
Nhóm ngành KHXH và quản lý [Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …] | 11,70 |
Kỹ thuật và Công nghệ [CN Sinh học, CN Sau thu hoạch, CN Thông tin, Cơ điện, Môi trường…] | 13,90 |
Ngành Công nghệ thực phẩm | 14,40 |
Ngành Thú y | 17,25 |
Ghi chú: Học phí các năm tới sẽ được điều chỉnh theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
Xem thêm: học phí và điểm chuẩn của trường ĐHQG-HCM
Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh Học viên Nông nghiệp Việt Nam năm 2019
Các bạn cùng tham khảo mức điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2019 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | — | Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 18 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, C20, D01, D10 | 17.5 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, C20, D01, D10 | 17.5 | |
5 | 7310109 | Kinh tế tài chính | A00, C20, D01, D10 | 18 | |
6 | 7310109E | Kinh tế tài chính chất lượng cao | A00, C20, D01, D10 | 18.5 | |
7 | 7310110 | Quản lý kinh tế | A00, C20, D01, D10 | 18 | |
8 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 17.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C20, D01 | 17.5 | |
10 | 7340101T | Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến | A00, A09, C20, D01 | 17.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C20, D01 | 20 | |
12 | 7340411 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | A00, C20, D01, D10 | 18 | |
13 | 7340418 | Quản lý và phát triển du lịch | A09, B00, C20, D01 | 18 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A11, B00, D01 | 20 | |
15 | 7420201E | Công nghệ sinh học chất lượng cao | A00, A11, B00, D01 | 20 | |
16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A06, B00, D01 | 18.5 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 20 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A06, B00, D01 | 18 | |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 20 | |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 20 | |
25 | 7540108 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 17.5 | |
26 | 7620101 | Nông nghiệp | A00, A11, B00, D01 | 17.5 | |
27 | 7620103 | Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 17.5 | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 17.5 | |
29 | 7620106 | Chăn nuôi thú y | A00, A01, B00, D01 | 17.5 | |
30 | 7620108 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | A00, B00, D07, D08 | 18 | |
31 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A11, B00, D01 | 17.5 | |
32 | 7620110T | Khoa học cây trồng Tiên tiến | A00, A11, B00, D01 | 20 | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A11, B00, D01 | 17.5 | |
34 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, A09, B00, C20 | 20 | |
35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A09, C20, D01 | 17.5 | |
36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, B00, D01, D10 | 18.5 | |
37 | 7620115E | Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao | A00, B00, D01, D10 | 18.5 | |
38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, B00, C20, D01 | 17.5 | |
39 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, A11, B00, B04 | 18 | |
40 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A11, B00, D01 | 17.5 | |
41 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, A11, B00, D01 | 18 | |
42 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
18 | |
44 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 17.5 |
Thông tin tuyển sinh Đại học năm 2020 của học viện Nông nghiệp Việt Nam
Xem thêm: Thư ứng tuyển
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Nhóm chương trình quốc tế
[Dạy và học bằng Tiếng Anh] |
||||
HVN01 –
Chương trình quốc tế |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp | Quản trị kinh doanh nông nghiệp | A00, D01 | 250 |
Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | |||
Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | |||
Khoa học cây trồng | Khoa học cây trồng | |||
Kinh tế tài chính | Kinh tế tài chính | |||
Nhóm chương trình tiêu chuẩn | ||||
HVN02 –
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật | A00, A11,
B00, D01 |
190 | |
Khoa học cây trồng |
|
|||
Nông nghiệp | ||||
HVN03 –
Chăn nuôi thú y |
Chăn nuôi |
|
A00, A01, B00, D01 | 250 |
Chăn nuôi thú y | ||||
HVN04 –
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
A00, A01,
C01, D01 |
305 |
Kỹ thuật điện |
|
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|||
HVN05 –
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01,
C01, D01 |
275 | |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|||
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
A00, A09, B00, C20 | 70 |
HVN07 –
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
|
A00, A11, B00, D01 | 300 |
HVN08 –
Công nghệ thông tin và truyền thông số |
Công nghệ thông tin |
|
A00, A01, D01, K01 | 253 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|||
HVN09 –
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 460 | |
Công nghệ thực phẩm |
|
|||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
|
|||
HVN10 –
Kế toán – Tài chính |
Kế toán |
|
A00, A09, C20, D01 | 506 |
Tài chính – Ngân hàng | ||||
HVN11 –
Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng |
Khoa học đất | A00, B00, D07,D08 | 50 | |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
|
|||
HVN12 –
Kinh tế và quản lý |
Kinh tế |
|
A00, C20, D01, D10 | 540 |
Kinh tế đầu tư |
|
|||
Kinh tế tài chính | ||||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
|
|||
Quản lý kinh tế | ||||
HVN13 –
Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế nông nghiệp |
|
A00, B00, D01, D10 | 120 |
Phát triển nông thôn |
|
|||
HVN14 –
Luật |
Luật | A00, C00, C20, D01 | 50 | |
HVN15 –
Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường | A00, A06, B00, D01 | 50 | |
HVN16 –
Công nghệ hóa học và môi trường |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
A00, A06, B00, D01 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|||
HVN17 –
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 77 | |
HVN18 –
Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
A00, A11, B00, B04 | 85 |
HVN19 –Quản lý đất đai và bất động sản | Quản lý đất đai |
|
A00, A01, B00, D01 | 240 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|||
Quản lý bất động sản | ||||
HVN20 –
Quản trị kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh |
|
A00, A09, C20, D01 | 374 |
Thương mại điện tử | ||||
Quản lý và phát triển du lịch |
|
|||
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng |
|
A00, A09, C20, D01 | 50 |
HVN22 –
Sư phạm Công nghệ |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
A00, A01, B00, D01 | 120 |
Sư phạm Công nghệ | ||||
HVN23 –
Thú y |
Thú y | A00,A01,
B00, D01 |
700 | |
HVN24 –
Thủy sản |
Bệnh học Thủy sản | A00, A11, B00, D01 | 110 | |
Nuôi trồng thủy sản | ||||
HVN25 –
Xã hội học |
Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 60 |
Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng [Áp dụng các tiêu chí xét tuyển thẳng của Bộ GD-ĐT]
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT [Xét học bạ]
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả thi THPT quốc gia các năm trước [theo quy định, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án của Học viện]
Trên đây là toàn bộ thông tin về mức học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020, điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019 và thông tin tuyển sinh năm 2020 của Học viên Nông nghiệp Việt Nam. Hy vọng các thông tin trên sẽ giúp các bạn lựa chọn được ngôi trường đại học phù hợp nhất với bản thân.