Học tiếng anh lớp 7 trên mạng

Khóa học Tiếng anh 7 online được tạo riêng dành cho các học sinh giữa cấp 2 với tổng hợp kiến thức và tổng hợp đề để giúp học sinh thích ứng được với môi trường thi cử cuối cấp. Bằng sự kết hợp giữa giáo dục tiên tiến và công nghệ hiện đại chúng tôi mang đến một sự trải nghiệm vô cùng thú vị cho các bạn học sinh lớp vừa không tốn thời gian, giá thành rẻ hơn rất nhiều so với đi học gia sư mà vẫn đạt được hiệu quả cao trong quá trình tiếp thu kiến thức của con bạn.

1. Giáo trình họcTiếng anh 7 trực tuyến hiện đại

Việc giảng dạy luôn yêu cầu sự sáng tạo và hiệu quả, với lượng kiến thức không còn sơ đẳng của học sinh lớp thì chúng tôi đã đưa ra một giá trình vô cùng thông minh giữa việc kết hợp lượng kiến thức khổng lồ và nắm bắt tâm lý của học sinh để tạo ra sự khác biệt vượt trội trong việc truyền tải bài học tới với học sinh. Không chỉ thế với những giáo viên chuyên Tiếng anh hàng đầu cả nước kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và kết hợp màu sắc bắt mắt, ví dụ dễ hiểu và học bằng phương pháp trực quan tương tác, trò chơi thông minh sẽ nhanh chóng giúp con bạn hiểu bài mà không cần quá nhiều thời gian ngụp lặn cùng sách vở. Vừa học vừa chơi chính là phương pháp hiệu quả nhất mà Luyện Học Education dành cho học sinh học tại nhà và tối ưu hóa chi phí dành cho cha mẹ.

...

Nếu con không thích học môn Toán hay lười học , không hẳn do sự tiếp thu của con bị giới hạn mà có thể là do phương pháp dạy chưa đúng cách. Mỗi một học sinh có một quá trình phát triển cũng như lối tư duy riêng nhưng nhìn chung mọi học sinh  ở giai đoạn này vẫn đang tiếp thu kiến thức theo một quá trình nhưng bằng lối suy nghĩ và cách tư duy riêng bởi thế nếu bạn biết kích thích học sinh đúng cách bạn không cần dạy nhiều mà các bạn học sinh vẫn nắm bắt được. Dựa trên việc phân tích tâm lý học sinh đó chúng tôi đã mời tới cho mình những chuyên gia tâm lý và chuyên gia ngôn ngữ học hàng đầu của Mỹ và Anh để tham vấn và giúp chúng tôi xây dựng lên cho con bạn một kho giáo trình phù hợp nhất giúp học sinh vừa học vừa chơi. Lượng kiến thức vẫn dựa hoàn toàn trên sách giáo khoa của bộ giáo dục và đào tạo nhưng sẽ chảy vào một cách rất tự nhiên, không gây áp lực, không nhàm chán và có thể gây hứng thú để trẻ học tốt hơn.

3. Học bạ online thông minh 

Khu vực này dành riêng cho các bậc phụ huynh. Dù chúng tôi có phương pháp tốt tới đâu, tiên tiến tới đâu mà không có sự nỗ lực cùng đóng góp của cha mẹ thì cũng rất khó hiệu quả. Bởi thế nên mục học bạ online này ra đời nhằm mục đích giúp cha mẹ đánh giá được quá trình phát triển của con khi học. Tại khu vực này chúng tôi sẽ đưa ra những chỉ số cụ thể nhất, đánh giá mặt mạnh mặt yếu của con và nhờ vào đó để cha mẹ có thể kịp thời khuyến khích động viên hoặc giúp con mình phát triển toàn vẹn hơn. . 

4. Bài tập học Tiếng anh 7 online đa dạng, ví dụ thông minh

Không chỉ xây dựng lên 56 bài giảng hoàn toàn bám sát vào nội dung sách giáo khoa nhưng trên phương pháp giảng dạy mới khóa học Tiếng anh 7 trực tuyến của Luyện Học Education còn cung cấp tới cho học sinh hơn 3000 bài tập thực tế cùng với đó là hơn 100 bộ đề thi thử được tổng hợp dựa trên kiến thức thực tế. Đây sẽ là một kho đề vô cùng bổ ích cho các bạn học sinh trước áp lực thi cử sắp tới, những ví dụ thông minh cùng kho đề đa dạng chính là một cách để giúp trẻ xem lại kiến thức thực sự của mình trong quá trình học, thông qua đó chúng ta còn giúp rèn luyện khả năng nhanh nhạy khi xử lý đề thi. Tất cả mọi thứ sẽ giúp kỹ năng của học sinh tốt hơn, làm quen với mọi dạng đề và tạo nên những điểm số ấn tượng trong khoảng thời gian ngắn.

5. Website hoạt động trên tất cả hệ điều hành cũng như tất cả thiết bị

Chúng tôi xây dựng website dựa trên nền tảng code php là code tay nên vô cùng nhẹ tạo tiền đề cho việc truy cập dữ liệu nhanh, tốc độ load cao và bảo mật thông tin người dùng hoàn hảo. Không chỉ thế với phương châm thân thiện với mọi cấu hình đã bắt đội ngũ lập trình viên xây dựng nên một hệ thống học trực tuyến có thể tích ứng cho mọi thiết bị với mọi hệ điều hành từ laptop, di động tới PC, từ Androin, iOs tới windowphone đều hoạt động vô cùng ấn tượng. Miễn là bạn có kết nối tới internet thì chắc chắn có thể học dễ dàng tất cả mọi khóa học của chúng tôi.


Yêu cầu:

- Phương tiện học tập: Máy tính, điện thoại, máy tính bảng có kết nối Internet.

- Với học sinh: Phải học đều hàng ngày tối thiểu 15 phút sau mỗi bài học được giảng trên lớp với chủ đề thích hợp để tiếp thu tốt hơn 


Kiến thức đạt được:

- Đọc hiểu tốt cũng như thông hiểu các vấn đề được giáo trình đề cập đến, phát triển tư duy ngôn từ

- Vừa học vừa chơi không có áp lực


Đối tượng:

Học sinh lớp 7 đang theo học chương trình Tiếng anh của bộ giáo dục và đào tạo

HỌC TỐT là chương trình giúp học sinh hình thành được năng lực bám sát chuẩn đầu ra của từng môn học theo chương trình giáo dục phổ thông mới [chương trình GDPT 2018].

BỔ TRỢ là khóa học giúp học sinh bổ sung, mở rộng kiến thức hoặc cải thiện các phương pháp, kĩ năng làm bài để đạt được hiệu quả học tập tốt hơn.

Tổng hợp kiến thức Tiếng Anh dành cho học sinh lớp 7, bao gồm: từ vựng, ngữ pháp, bài tập…

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7:

UNIT 1. BACK TO SCHOOL

[TRỞ LẠI TRƯỜNG]

– bus stop /bʌs stɒp/ [n] trạm xe buýt

– different /ˈdɪfərənt/ [adj] khác

– distance /ˈdɪstəns/ [n] khoảng cách

– far /fɑr/ [adj/adv]xa

– means /minz/ [n] phương tiện

– transport /ˈtrænspɔrt/ [n] sự chuyển chở, vận tải

– miss /mɪs/ [v] nhớ, nhỡ

– nice /naɪs/ [adj] vui

– fine /faɪn/ [adj] tốt, khỏe

– pretty /ˈprɪti/ [adv] khá

– unhappy /ʌnˈhæpɪ/ [adj] không hài lòng, không vui

– still /stɪl/ [adv] vẫn

– lunch room /ˈlʌntʃ rum/ [n] phòng ăn trưa

– parent /ˈpɛərənt/ [n] cha, mẹ

– market /ˈmɑː.kɪt/ [n] chợ

– movie /ˈmuː.vi/ [n] bộ phim

– survey /ˈsɜrveɪ/ [n] cuộc điều tra

UNIT 2. PERSONAL INFORMATION

[THÔNG TIN CÁ NHÂN]

-address /əˈdrɛs/ [n] địa chỉ

– appear /əˈpɪər/ [v] xuất hiện

– birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ [n] sinh nhật

– calendar /ˈkæləndər/ [n] lịch, tờ lịch

– call /kɔl/ [v] gọi, gọi điện thoại

– date /deɪt/ [n] ngày [trong tháng]

– except /ɪkˈsɛpt/ [v] ngoại trừ

– finish /ˈfɪnɪʃ/ [v] kết thúc, hoàn thành

– invite /ɪnˈvaɪt/ [v] mời

– join /dʒɔɪn/ [v] tham gia

– fun /fʌn/ [adj/noun] vui, cuộc vui

– moment /ˈmoʊmənt/ [n] khoảnh khắc, chốc lát

– nervous /nɜrvəs/ [adj] lo lắng, hồi hộp

– party /ˈpɑrti/ [n] bữa tiệc

– worried /ˈwɜrid/ [adj] lo lắng

Months  /mʌnθ/ [n] tháng

January /ˈdʒænjuəri/ [n] tháng một

February /ˈfebruəri/ [n] tháng hai

March /mɑːtʃ/ [n] tháng ba

April /ˈeɪprəl/ [n] tháng tư

May /meɪ/ [n] tháng năm

June /dʒuːn/ [n] tháng sáu

July /dʒuˈlaɪ/ [n] tháng bảy

August /ˈɔːɡəst / [n] tháng tám

September /sepˈtembə[r]/ [n] tháng chín

October /ɒkˈtəʊbə[r]/ [n] tháng mười

November /nəʊˈvembə[r]/[n] tháng mười một

December /dɪˈsembə[r]/ [n] tháng mười hai

UNIT 3. AT HOME

[Ở NHÀ]

– put /pʊt/ [v]: đặt để

– washing machine /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/ [n]: máy giặt

– refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə[r]/ [n]: tủ lạnh

– electric stove /ɪˈlektrɪk stəʊv/: lò điện

– sink /sɪŋk/ [n]: bồn rửa

– shower /ˈʃaʊə[r]/ [n]: vòi tắm hoa sen

– closet /ˈklɒzɪt/ [n]: tủ quần áo

– interesting/ˈɪntrəstɪŋ/ [a]: thú vị

– friendly /ˈfrendli/[a]: thân thiện

– modern /ˈmɒdn/ [a]: hiện đại

– narrow /ˈnærəʊ/ [a]: hẹp

– clever /ˈklevə[r]/ [a]: lanh lợi

– sour/ˈsaʊə[r]/[a]: chua

– colorful /ˈkʌləfl/[a]: sặc sỡ

– Quiet /ˈkwaɪət/ [a]: yên tĩnh

– neighbor /ˈneɪbə[r]/ [n]: người láng giềng

– wonderful /ˈwʌndəfl/[a]: tuyệt vời

– farmhouse /ˈfɑːmhaʊs/ [n]: nhà ở nông trại

– large /lɑːdʒ/[a]: lớn

– really /ˈriːəli/[adv]: thực sự

– view /vjuː/ [n]: tầm nhìn

– bright /braɪt/ [a]: sáng sủa

– test /test/ [n]: bài kiểm tra

– dress /dres/ [n]: áo đầm

– doll /dɒl/ [n]: búp bê

– clean /kliːn/[a]: sạch sẽ

– journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ [n]: nhà báo

– painter /ˈpeɪntə[r]/[n]: họa sĩ

– article /ˈɑːtɪkl/ [n]: bài báo

– dentist/ˈdentɪst/ [n]: nha sĩ

– sick /sɪk/ [a] : bệnh

– among [prep]/əˈmʌŋ/: trong số

– airplane /ˈeəpleɪn/ [n]: máy bay

– cheap /tʃiːp/[a]: rẻ tiền

– enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ [v]: thích

– company /ˈkʌmpəni/ [n]: công ty

– cost/kɒst/ [n,v]: trị giá

– center /ˈsentə[r]/ [n]: trung tâm

– move /muːv/ [v]: di chuyển

– pineapple /ˈpaɪnæpl/: quả thơm

UNIT 4. AT SCHOOL 

[Ở TRƯỜNG]

– primary School /ˈpraɪmɛri skul/ [n] trường tiểu học

– secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/ [n] trường trung học cơ sở

– high School /haɪ skul/ [n] trường phổ thông trung học

– uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ [n] đồng phục

– schedule /ˈskɛdʒul/ [n] lịch trình, chương trình

– timetable /ˈtaɪmˌteɪbəl / [n] thời khóa biểu

– library /ˈlaɪˌbrɛri/ [n] thư viện

– plan /plænl/ [n] sơ đồ[ hướng dẫn mượn sách]

– index /ˈɪndeks/ [n] mục lục[ sách thư viện]

– order /ˈɔːdər/ [n] thứ tự

– title /ˈtaɪtl/ [n] tiêu đề

– set /set/ [n] bộ

– shelf /ʃelf/ [n] giá sách

+ shelves [n] giá sách[số nhiều]

– area /ˈɛəriə/ [n] khu vực

– author /ˈɔθər/ n tác giả

– dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri / [n] từ điển

– novel /ˈnɒv.əl/ [n] truyện, tiểu thuyết

– rack /ræk/ [n] giá đỡ

– past /pɑst/ [n] qua [ khi nói giờ]

– quarter /ˈkwɔː.tər/ [n] 1/4, 15 phút

– break /breɪk/ [n] giờ giải lao

– cafeteria /ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/ [n] quán ăn tự phục vụ

– snack /snæk/ [n] đồ ăn nhanh

– capital /ˈkæp.ɪ.təl/ [n] thủ đô

– receive /rɪˈsiːv/ [v] nhận

– show /ʃoʊ/ [v] cho thấy

Subjects [n] /ˈsʌb.dʒekt/  các môn học

– Math /mæθ/ [n] Môn toán, toán học

– History /ˈhɪstəri/ [n] Lịch sử, môn lịch sử

– Music /ˈmjuː.zɪk/ [n] Môn nhạc

– Geography /dʒiˈɒgrəfi/ [n] Địa lý, môn địa lý

– Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ [n] Môn kinh tế

– Biology /baɪˈɒlədʒi/ [n] Môn sinh học

– Chemistry /ˈkɛməstri / [n] Môn hóa học

– Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ [n] Môn thể dục

– Physics /ˈfɪzɪks / [n] Môn vật lý

– English /ˈɪŋglɪʃ/ [n]  Môn tiếng Anh

UNIT 5. WORK AND PLAY

[HỌC VÀ CHƠI]

– appliance /əˈplaɪəns/ [n]: thiết bị

– atlas /ˈætləs/ [n]: sách bản đồ

– bell /bɛl/ [n]: cái chuông

– blindman’s bluff /ˈblaɪndˌmænz ˈbʌf/ [n]: trò bị mắt bắt dê

– calculator /ˈkælkyəˌleɪtər/ n Máy tính

– chat /ˈ tʃæt/ [v]: tán gẫu

– drawing /ˈdrɔɪŋ/ [n]: tranh vẽ

– energetic /ˌɛnərˈdʒɛtɪk/ [n]: hiếu động, nhiều năng lượng

– enjoy /ɛnˈdʒɔɪ/ [v]: yêu thích, thưởng thức

– equation /ɪˈkweɪ.ʒən/ [n]: công thức

– essay /ˈes.eɪ/ [n]: bài tiểu luận

– event /ɪˈvɛnt/ [n]: sự kiện

– experiment /ɪkˈspɛrəmənt/ [n]: thí nghiệm

– famous /ˈfeɪməs/ [adj]: nổi tiếng

– fix / fɪks/ [v]: sửa chữa

– globe /gloʊb/ [n]: quả địa cầu

– household /ˈhaʊsˌhoʊld/ [n]: hộ gia đình

– indoors /ɪnˈdɔrz/ [adv]: trong nhà

– marbles /ˈmɑrbəlz/ [n]: trò bắn bi

– pen pal /penpæl/ [n]: bạn qua thư

– portable /ˈpɔrtəbəl/ [adj]: có thể xách tay

– present /ˈprɛzənt/ [adj]: hiện tại

– relax /rɪˈlæks/ [v]: thư giãn

– repair /rɪˈpɛər/ [n]: sửa chữa [máy móc]

– score /skɔːr/ [v]: ghi bàn [thể thao]

– swap /swɑːp/ [v]: trao đổi

UNIIT 6 AFTER SCHOOL

[SAU GIỜ HỌC]

– anniversary /ˌæn əˈvɜr sə ri / [n]: ngày/lễ kỷ niệm

– campaign /kæmˈpeɪn/ [n]: chiến dịch/ đợt vận động

– celebration /ˌselɪˈbreɪʃən/ [n] sự tổ chức,lễ kỷ niệm

– collection /kəˈlekʃən/ [n]: bộ sưu tập

– comic /ˈkɑːmɪk/ [n]: truyện tranh

– concert /ˈkɒnsət/ [n]: buổi hòa nhạc

– entertainment /entəˈteɪnmənt/ [n]: sự giải trí

– orchestra /ˈɔːkɪstrə/ [n]: dàn nhạc giao hưởng

– paint /peɪnt/ [v] sơn

– pastime /ˈpɑːstaɪm/ [n] trò tiêu khiển

– rehearse /rɪˈhɜːs/ [v] diễn tập

– stripe /straɪp/ [n] kẻ sọc

Xem thêm:   Tiếng Anh lớp 6

– teenager /ˈtiːnˌeɪdʒər/ [n] thiếu niên[13-19 tuổi]

– volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ [n] tình nguyện viên

– wedding /ˈwedɪŋ/ [n] lễ cưới

– should /ʃʊd/ [v] nên

– musical Instrument /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪnstrəmənt/[n] nhạc cụ

– bored /bɔːd/ [adj] buồn chán

– healthy /ˈhelθi/ [adj] khỏe mạnh

– attend /əˈtend/ [v] tham dự

– model /ˈmɒdəl/ [n] mô hình, mẫu

– coin /kɔɪn/ [n] tiền xu

– environment /ɪnˈvaɪə rənmənt/ [n] môi trường

– wear /weər/ [v] mặc, đội

– assignment /əˈsaɪnmənt/ [n] bài tập

UNIT 7. THE WORLD OF WORK

[THẾ GIỚI CÔNG VIỆC]

– coop /kuːp/ [n]: chuồng gà

– definitely /ˈdefɪnətli/ [adv]: chắc chắn, nhất định

– feed /fiːd/ [v]: cho ăn

– hard /hɑːd/ [adv]: vất vả/chăm chỉ

– hour /aʊr/ [n]: tiếng, giờ

– lazy /ˈleɪ.zi/ [adj]: lười biếng

– period /ˈpɪə.ri.əd/ [n]: tiết học

– public holiday /ˈpʌb.lɪk ˈhɒl.ɪ.deɪ/ [n]: ngày lễ

– quite /kwaɪt/ [adv]: tương đối, khá

– real /riː.əl/ [adj]: thật, thật sự

– realize /ˈrɪə.laɪz/ [v]: nhận ra

– shed /ʃed/ [n]: nhà kho, chuồng [trâu bò]

– shift /ʃɪft/ [n]: ca làm việc

– typical / ˈtɪp.ɪ.kəl/ [adj]: điển hình, tiêu biểu

– vacation /veɪˈkeɪ.ʃən/ [n]: kỳ nghỉ lễ

– Easter /ˈiː.stər/ [n]: Lễ Phục Sinh

– Thanksgiving /ˌθæŋksˈgɪv.ɪŋ/ [n] Lễ Tạ Ơn

– review /rɪˈvjuː/ [v] ôn tập

– supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ [n] siêu thị .

– homeless /ˈhəʊm.ləs/ [adj] không nhà

UNIT 8. PLACES

[NƠI CHỐN]

– altogether /ˌɔːltəˈgeðər/ [adv]: tổng cộng, tính gộp lại

– change /tʃeɪndʒ/ [n]: tiền lẻ, tiền thừa

– coach /koʊtʃ/ [n]: xe chạy đường dài

– cost /kɒst/ [n,v]: chi phí, có giá là

– direction /da ɪˈrekʃən/ [n]: phương hướng

– guess /ges/ [v]: sự phỏng đoán

– mail /meɪl/ [v]: gửi thư

– overseas /ˌəʊvəˈsiːz/ [adj]: ở nước ngoài

– phone card /fəʊn kɑːd/ [n]: thẻ điện thoại

– plain /pleɪn/ [n]: đồng bằng

– regularly /ˈregjʊləli/ [adv]: thường xuyên

– send /Send/ [v]: gửi đi

– souvenir /ˌsu:vənˈɪər/ [n]: đồ lưu niệm

– total /ˈtəʊtəl/ [n, adj]: tổng, toàn bộ

– police station / pəˈliːs ˈsteɪʃən/ [n]: đồn cảnh sát

– bakery /ˈbeɪkəri/ [n]: hiệu bánh

– envelope /ˈenvələʊp/ [n]: phong bì

– price /praɪs/ [n]: giá tiền

– item /ˈaɪtəm/ [n]: món hàng

– ask /ɑːsk/ [v]: hỏi

UNIT 9: AT HOME AND AWAY

[Ở NHÀ VÀ ĐI XA]

– recent /’ri:snt/ [adj]: gần đây, mới đây

– welcome /’welk m/ [v] : chúc mừng, chào đón

– welcome back [v]: chào mừng bạn trở về

– think of /θiɳk əv/ [v]: nghĩ về

– friendly /’frendli/ [adj]: thân thiện, hiếu khách

– delicious /di’liʃəs/ [adj]: ngon

– quite /kwait/ [adv]: hoàn toàn

– aquarium /ə’kweəriəm/ [n]: bể/ hồ nuôi cá

– gift /gift/ [n]: quà

– shark /ʃɑ:k/ [n]: cá mập

– dolphin /’dɔlfin/ [n]: cá heo

– turtle /’tə:tl/ [n] : rùa biển

– exit /‘eksit/ [n]: lối ra

– cap /kap/ [n]: mũ lưỡi trai

– poster /’poustə/ [n]: áp phích

– crab /krab/ [n]: con cua

– seafood /’si:fud/ [n]: hải sản, đồ biển

– diary /’daiəri/ [n]: nhật kí

– rent /rent/ [v]: thuê

– move[to] /mu:v/ [v]: di chuyển

– keep in touch [v]: liên lạc

– improve /im’pru:v/ [v]: cải tiến, trau dồi

UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE

[SỨC KHỎE VÀ VỆ SINH]

– be in a lot of pain /biː ɪn ǝ ǀɒt ǝv peɪn/: đau đớn nhiều

– be scared of /biː skeəd ǝv/: sợ

– broken /ˈbrəʊkən/ [adj]: hư, bể, vỡ

– cavity /ˈkævəti/ [n]: lỗ răng sâu

– check /tʃek/ [v]: kiểm tra

– dentist /ˈdentɪst/ [n]: nha sĩ

– difficult /ˈdɪfɪkəlt/ [adj]: khó khăn

– explain /ɪkˈspleɪn/ [v]: giả thích

– fill /fɪl/ [v]: trám, lấp lỗ hổng

– have an appointment with/hæv ən əˈpɔɪntmənt wɪð/: có cuộc hẹn với

– healthy /ˈhelθi/ [adj]: lành mạnh, bổ dưỡng

– hurt /hɜːt/ [v]: làm đau

– keep sb away /kiːp ˈsʌmbədi əˈweɪ/ [v]: ngăn ai đến gần

– kind /kaɪnd/ [adj]: tử tế, tốt bụng

– loud /laʊd/ [adj] to[âm thanh]

– notice /ˈnəʊtɪs/ [v]: chú ý

– pain /peɪn/ [n]: sự đau đớn

– patient /ˈpeɪʃnt/ [n]: bệnh nhân

– serious /ˈsɪəriəs/ [adj]: nghiêm trọng

– smile /smaɪl/ [v]: cười

– sound /saʊnd/ [n]: âm thanh

– strange /streɪndʒ/ [adj]: lạ lẫm

– toothache /ˈtuːθeɪk/ [n]: đau răng

– touch /tʌtʃ/ [v]: sờ, đụng, chạm

– unhealthy /ʌnˈhelθi/ [adj]: không lành mạnh, không bổ dưỡng

– personal /ˈpɜː.sən.əl/ [adj]: cá nhân

– hygiene /ˈhaɪ.dʒiːn/ [n]: phép vệ sinh

– harvest /ˈhɑː.vɪst/ [n,v]: mùa gặt/thu hoạch

– all the time /ɔːl ðə taɪm/ [adv]: luôn luôn

– shower /ʃaʊəʳ/ [n,v]: vòi tắm hoa sen/tắm bằng vòi hoa sen

– take care of /teɪk keəʳ əv/ [n]: săn sóc, trông nom

– washing /wɒʃɪŋ/ [n]: việc giặt quần áo

+ do the washing /duː ðə wɒʃɪŋ/ [v]: giặt quần áo

– iron /aɪən/ [v]: ủi [quần áo]

+ ironing /ˈaɪə.nɪŋ/ [n]: việc ủi quần áo

– own /əʊn/ [adj]: riêng, cá nhân

– be bad for [+ noun] /bi bæd fɔːʳ/ [v]: có hại cho…

– advice /ədˈvaɪs/ [n]: lời khuyên

+ advise /ədˈvaɪz/ [v]: khuyên

– follow one’s advice /ˈfɒl.əʊ wʌns ədˈvaɪs/ [v]: theo lời khuyên của ai

– change /tʃeɪndʒ/ [v]: thay đổi

– probably /ˈprɒb.ə.bli/ [adv]: có lẽ

– brush /brʌʃ/ [v,n]: chải [bằng bàn chải]/bàn chải

– comb /kəʊm/ [v,n]: chải [tóc]/cái lược

– take exercise /teɪk ˈek.sə.saɪz/ [v]: tập thể dục

– reply /rɪˈplaɪ/ [n,v]: câu trả lời/trả lời

– suitable /ˈsjuː.tə.bļ/ [adj]: thích hợp

– appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ [n]: cuộc hẹn

– drill /drɪl/ [v,n]: khoan/cái khoan

– afterwards /ˈɑːf.tə.wədz/ [adv]: sau đó

– fix /fɪks/ [v]: lắp

– surgery /ˈsɜː.dʒər.i/ [n]: phòng khám bệnh, giải phẫu

– nervous /ˈnɜː.vəs/ [adj]: lo lắng, ái ngại

– painful /ˈpeɪn.fəl/ [adj]: đau đớn

– sensible /ˈsent.sɪ.bļ/ [adj]: khôn ngoan

– neglect /nɪˈglekt/ [v]: lơ là

UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY

[GIỮ DÁNG ĐẸP VÀ KHỎE MẠNH]

– check-up /´tʃek¸ʌp/ [n]: khám tổng thể

– medical check-up /’medikə tʃek¸ʌp/ [n]: khám sức khỏe tổng thể

– record /´rekɔ:d/ [n]: hồ sơ

– medical record ‘medikə rekɔ:d/ [n]: hồ sơ bệnh lí

– follow /’fɔlou/ [v]: đi theo

– temperature /´temprətʃə/ [n]: sốt, nhiệt độ

– run/have a temperature [v]: bị sốt

– take one’s temperature [v]: đo nhiệt độ

– normal /’nɔ:məl/ [adj]: bình thường

– height /hait/ [n]: chiều cao, đỉnh cao

– measure /’meʤə/ [v]: đo

– centimetre/centimeter /’senti,mi:tə/ [n]: 1 phân

– weigh /wei/ [v]: cân, cân nặng

– scale /skeil/ [n]: tỉ lệ, cân

– get on /get ɔn/ [v]: lên, bước lên

– form /fɔ:m/ [n]: mẫu đơn

– medical form /’medikəfɔ:m/ [n]: đơn/ giấy khám sức khỏe

– cover /’kʌvə/ [v]: điền

Xem thêm:   Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 9

– missing information /’misiɳ infə’meinʃn/ [n]: thông tin thiếu

– record card /´rekɔ:d kɑ:d/ [n]: phiếu hồ sơ

– forename /´fɔ:¸neim/ [n]: tên riêng, tên gọi

– male /meil/ [adj]: nam, giống đực

– female /’fi:meil/ [adj]: nữ, giống cái

UNIT 12: LET’S EAT!

[CHÚNG TA CÙNG ĂN NÀO]

– add /æd/ [v]: thêm vào, bổ sung

– affect /əˈfekt/ [v]: ảnh hưởng

– amount /əˈmaʊnt/ [n]: số lượng, khối lượng

– balanced /ˈbælənst/ [adj]: cân đối, cân bằng

– bowl /boʊl/ [n]: cái bát

– chopstick /ˈtʃɒpstɪk/ [n]: chiếc đũa

– cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ [n]: quả dưa chuột

– diet /ˈdaɪət/ [n]: chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng

– dirt /dɜːt/ [n]: bụi bẩn

– dish /dɪʃ/ [n]: món ăn

– durian /dʊəriən/ [n]: quả sầu riêng

– energy /ˈenədʒi/ [n]: năng lượng

– lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ [n]: phong cách sống

– moderate /ˈmɒdərət/ [adj]: khiêm tốn, vừa phải, trung bình

– pan / pæn/ [n]: cái soong

– plate /pleɪt/ [n]: cái đĩa

– ripe /raɪp/ [adj]: chín

– selection /sɪˈlekʃən/ [n]: sự lựa chọn

– slice /slaɪs/ [n, v]: lát mỏng, thái lát mỏng

– spinach / ˈspɪn.ɪtʃ/ [n]: rau chân vịt

– spoon /spuːn/ [n]: cái thìa

– stir-fry /ˈstɜːfraɪ/ [v]: xào

– taste /teɪst/ [v,n]: nếm, có vị/Vị

– smell /smel/ [v,n]: ngửi, có mùi/Mùi

UNIT 13: ACTIVITIES

[CÁC HOẠT ĐỘNG]

– teenager /’ti:n,eidʤə/ [n]: thanh thiếu niên

– surprising /sə’praiziɳ/ [adj]: đáng ngạc nhiên

– skateboard /´skeit¸bɔ:d/ [v]: trượt ván

– skateboarding /´skeit¸bɔ:diɳ/ [n]: môn trượt ván

– roller-skating /’roulə skeitiɳ/ [n]: trượt pa-tin [giày trượt có bánh xe ở 4 góc]

– roller- blading /roulə bleidiɳ/ [n]: trượt patin [giày trượt có bánh xe dọc ở dưới]

– choice /tʃɔis/ [n]: sự lựa chọn

– choose /tʃu:z/ [v]: lựa chọn

– athlectics /æθ’letiks/ [n]: môn điền kinh

– swimmer /’swimə/ [n]: người bơi

– cyclist /’saiklist/ [n]: người đi xe đạp

+ cycle /’saikl/ [v]: đi xe đạp

– skateboarder /´skeit¸bɔ:də/ [n]: người trượt ván

– skillful /’skilful/ [adj]: khéo tay

– badly /’bædli/ [adv]: kém, dở

– take part in /teik pɑ:t in/ [v]: tham gia

– competition /,kɔmpi’tiʃn/ [n]: cuộc thi/đua

– district /’distrikt/ [n]: quận, khu vực

– prize /praiz/ [n]: giải thưởng

– organize /’ɔ:gənaiz/ [v]: tổ chức

– participant /pɑ:’tisipənt/ [n]: người tham gia

– increase /’inkri:s/ [v]: tăng

– regular activity /’rəgjulə æk’tiviti/ [n]: sinh hoạt thường xuyên

– walk- to- school day /wɔ:k tə sku:l dei/ [n]: ngày đi bộ đến trường

– volunteer /,vɔlən’tiə/ [v]: tình nguyện

– be on one’s way /bi: ɔn wʌns wei/ [v]: trên đường đi tới

– awareness /ə´wɛənis/ [n]: ý thức

– aim /eim/ [n]: mục đích

– water safety /wɔ:tə seifti/ [n]: sự an toàn nước

– kid /kid/ [n]: con dê con, đứa trẻ

– lifeguard /’laifgɑ:d/s [n]: nhân viên bảo vệ, cứu hộ

– swimming pool /’swimiɳpu:l/ [n]: hồ bơi

– stay away /stei ə’wei/ [v]: giữ cách xa, tránh xa

– edge /edʤ/ [n]: mé, bìa

– flag /’flæg/ [n]: cờ

– strict /strikt/ [ad]: nghiêm ngặt

– obey /ə’bei/ [v]: vâng lời, tuân theo

– sign /sain/ [n]: bảng hiệu

– be aware of /bi: ə’weə ɔv/ [v]: ý thức

– risk /risk/ [n]: sự nguy hiểm, rủi ro

– careless /’keəlis/ [adj]: bất cẩn

– water play /wɔ:tə plei/ [n]: trò chơi dưới nước

– jump /ʤʌmp/ [v]: nhày, cú nhảy

– land on one’s back /lænd ɔn wʌnsbæk/ [v]: té ngửa

– speed /spi:d/ [n]: tốc độ

– bump /bʌmp/ [n]: cú va chạm

– fly /flaɪ/ [v]: bay

– at the speed of sound /æt ðə spi:d əv saund/: với tốc độ âm thanh

UNIT 14: FREE TIME FUN

[THÚ VUI LÚC RẢNH RỖI]

– adventure /ədˈventʃər̩/ [n]: cuộc phiêu lưu

– band /bænd/ [n]: ban nhạc

– cartoon /kɑrˈtun/ [n]: phim hoạt hình

– character /ˈkærɪktər/ [n]: nhân vật

– complete /kəmˈpli:t/ [v]: hoàn thành

– contest /ˈkɒntest/ [n]: cuộc thi

+ contestant /kənˈtestənt/ [n]: người dự thi

– cricket /ˈkrɪkɪt/ [n]: con dế

– detective /dɪˈtektɪv/ [n]: thám tử

– gather /ˈgæð.ər/ [v]: tập hợp

– import / ɪmˈpɔrt/ [v]: nhập khẩu

– mixture /ˈmɪkstʃə/ [n]: sự pha trộn, kết hợp

– owner /ˈəʊnər/ [n]: người sở hữu

– perform /pəˈfɔːm/ [v]: biểu diễn

– satellite /ˈsætəlaɪt/ [n]: vệ tinh

– series /ˈsɪəri:z/ [n]: phim truyền hình nhiều tập

– switch on /swɪtʃ ɒn/ [v]: bật công tắc

– viewer /ˈvjuːər/ [n]: người xem

– drama / ˈdrɑmə/ [n]: kịch

– interest /ˈɪntərɪst/ [n]: sở thích

– cable TV /ˈkeɪbəl ˈtiˈvi/ [n]: truyền hình cáp

– comfortable /ˈkʌmftəbəl/ [adj]: thoải mái

UNIT 15: GOING OUT

[ĐI CHƠI/ RA NGOÀI CHƠI]

– amusement /ə’mju:zmənt/ [n]: sự giải trí

+ amusement center /ə’mju:zmənt ‘sentə/ [n]: trung tâm giải trí

– naddictive /ə´diktiv/ [adj]: [có tính] gây nghiện

– arcade /ɑ:’keid/ [n]: khu vui chơi/mua sắm có mái vòm

– player /’pleiə/ [n]: người chơi

– dizzy /’dizi/ [adj]: choáng

– outdoors /’aut’dɔ:z/ [adv]: ngoài trời

– indoors /’indɔ:z/ [adv]: trong nhà

– develop /di’veləp/ [v]: phát triển, mở rộng

– social skill /’souʃəl skil/ [n]: kĩ năng giao tiếp

+ skill /skil/ [n]: kĩ năng

– of one’s age /ɔv wʌns eiʤ/ [prep]: cùng tuổi

– protect /prə’tekt/ [v]: bảo vệ, che chở

– premises /’premis/ [n]: nhà cửa, đất đai, cơ ngơi

– robbery /’rɔbəri/ [n]: vụ cướp

+ robber /’rɔbə/ [n]: tên cướp

+ rob /rɔb/ [v]: cướp

– education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ [n]: việc giáo dục

– university course /ju:ni’və:siti kɔ:s/ [n]: khóa học ở đại học

– teaching aid /’ti:tʃiɳ eid/ [n]: trợ huấn cụ, học cụ

– recorder /ri’kɔ:də/ [n]: máy ghi âm

– industry /’indəstri/ [n]: công nghiệp

– compact disc /’kɔmpækt disk/: đĩa com-pắc

– image /’imiʤ/ [n]: hình ảnh

– worldwide /’wə:ldwaid/ [adj, adv]: rộng khắp thế giới

– at the same time /ət ðə seim taim/ [adv]: cùng một lúc, đồng thời

UNIT 16: PEOPLE AND PLACES

[CON NGƯỜI VÀ NƠI CHỐN]

– ancient /ˈeɪnt ʃənt/ [adj]: cổ xưa

– attraction /əˈtrækʃən/ [n]: sự hấp dẫn

– battle /ˈbætl/ [n]: trận chiến đấu

– bulb /bʌlb/ [n]: bóng đèn

– coral /ˈkɔrəl / [n]: san hô

– defeat /dɪˈfiːt/ [v]: đánh bại

– depend /dɪˈpend/ [v]: phụ thuộc

– destination /ˌdestɪˈneɪʃən/ [n]: điểm đến

– gramophone /ˈgræməˌfoʊn/ [n]: máy quay đĩa

– invention /ɪnˈvent ʃən/ [v]: sáng chế

– minority /maɪˈnɒrɪti/ [n]: thiểu số

– monument /ˈmɒnjʊmənt/ [n]: tượng đài

– quiz /kwɪz/ [n]: câu đố

– region /ˈriː.dʒən/ [n]: vùng/miền

– resort /rɪˈzɔːt/ [n]: khi nghỉ dưỡng

– show /ʃəʊ/ [n]: buổi trình diễn

– temple /ˈtempl ̩/ [n]: đền thờ

– veteran /ˈvetərən/ [n]: cựu chiến binh

– peaceful /ˈpiːsfəl/ [adj]: bình yên

Video liên quan

Chủ Đề