Chủ de dạy tiếng Anh cho trẻ em

Ba mẹ dạy Tiếng Anh cho con trẻ càng sớm càng có nhiều ích lợi. Để giúp con trẻ tiếp nhận Tiếng Anh sớm một cách có hệ thống, ba mẹ có thể dạy theo một chủ đề nhất định. Hôm nay, I CAN READ xin giới thiệu đến ba mẹ 10 chủ đề thú vị để dạy Tiếng Anh cho trẻ em 5 tuổi.

1. Bản Thân

Khi bắt đầu cho trẻ tiếp xúc với tiếng Anh nên để trẻ bắt đầu bằng những điều gần gũi, thân thuộc với cuộc sống xung quanh. Ba mẹ hãy cho trẻ nói được về bản thân mình bằng Tiếng Anh. Từ đó, trẻ sẽ thấy tự hào và phấn khởi để học tiếp những điều khác. Đặc biệt hơn, trẻ nói về chính mình thường dễ dàng hơn so với nói về người khác.

Ba mẹ sẽ dạy trẻ giới thiệu về tên, tuổi, nơi sống, sở thích…để tạo thói quen phản xạ mỗi khi bé giao tiếp Tiếng Anh. Mỗi khi gặp người lạ, hãy khuyến khích bé giới thiệu về chính mình để giúp bé tự tin.

2. Gia Đình

Bên cạnh việc nói về bản thân, ba mẹ dạy bé về chủ đề gia đình để làm tăng vốn từ vựng Tiếng Anh. Ba mẹ khuyến khích trẻ khi giới thiệu bản thân mình, hãy nói thêm về gia đình mình. Hãy dạy bé cách nói Tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình. Ví dụ như ông bà, cô dì, anh chị em họ….

Trong gia đình, ba mẹ dạy thêm cho trẻ về các thú cưng trong nhà. Từ đó, vốn từ vựng của bé sẽ trở nên phong phú hơn. Hơn nữa, các thao tác hay hành động đặc trưng của các con vật đó cũng làm phong phú thêm vốn từ của bé. Vốn từ phong phú giúp cách diễn đạt Tiếng Anh của trẻ càng ngày càng dài hơn. Trẻ sẽ có thêm tự tin hơn.

3. Ngôi Nhà

Một chủ đề gần gũi thân thuộc khác để dạy Tiếng Anh cho trẻ em 5 tuổi là ngôi nhà bé đang sống. Ngôi nhà là một kho từ vựng đồ sộ cho bé học hỏi. Các vật dụng trong nhà như bàn ghế, cửa sổ, giường, tủ… Hoặc các hoạt động như xem phim, nghe nhạc, tưới cây, rửa xe, giặt quần áo… Đó là những từ vựng gần gũi cho bé dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ lâu hơn rất nhiều.

Khi dạy về các từ vựng trên, ba mẹ giới thiệu thêm cho bé các từ chỉ vị trí trên dưới, trong ngoài để bé hình dung cụ thể hơn khi nói về chúng. Khi vốn từ miêu tả ngôi nhà của bé tăng, ba mẹ hãy tạo các tình huống cụ thể để bé giới thiệu căn nhà thân yêu của mình.

4. Động Vật

Động vật cũng là một chủ đề thú vị để dạy Tiếng Anh cho trẻ em 5 tuổi. Ba mẹ có thể bắt đầu với các con thú nuôi trong nhà vì chúng gần gũi với bé. Để mở rộng kiến thức về động vật hơn, ba mẹ hãy đưa bé đến sở thú để tham quan và học Tiếng Anh. Điều này không chỉ giúp bé thành thạo ngôn ngữ mà còn tăng cường kiến thức về động vật. 

5. Thời Tiết

Hôm nay trời đẹp quá hoặc bên ngoài trời đang mưa…Ba mẹ dạy con cách nói về các diễn biến thời tiết. Những từ vựng về thời tiết khá đơn giản và dễ học. Ba mẹ nên đặt những câu hỏi về thời tiết để bé quan sát và diễn tả lại một cách cụ thể.

6. Quần Áo

Mỗi khi ba mẹ thay quần áo giùm con, ba mẹ có thể nói về chủ để quần áo. Quần áo là những thứ gần gũi vì bé hay mặc hằng này, do đó, trẻ sẽ muốn ghi nhớ và áp dụng mỗi khi giao tiếp với người thân. Những lúc khi đó, ba mẹ hãy là người mở rộng đoạn hội thoại nhé.

7. Màu Sắc

Khi ba mẹ dạy Tiếng Anh cho trẻ em 5 tuổi học chủ đề ngôi nhà và khu vườn, ba mẹ hãy dạy thêm cả về màu sắc để diễn tả những vật dụng đó. Từ vựng về màu sắc không chỉ là chủ đề gần gũi mà còn dùng thường xuyên. Nếu ba mẹ dạy cho bé chủ đề này sớm thì bé sẽ sớm hoàn thiện cách miêu tả trong giao tiếp hơn.

8. Các Số Đếm

Số đếm là chủ đề rất quan trọng khi học Tiếng Anh. Dạy chủ đề này cho trẻ xác nhận số lượng của đồ vật. Đối với các bài nói của trẻ, ba mẹ hãy khuyến khích trẻ đưa thêm số lượng vào trước mỗi từ. Học số đếm cũng là một cách tuyệt vời dạy trẻ em làm các bài toán cộng từ đơn giản về sau này. 

9. Cảm Xúc

Mỗi khi trẻ nổi giận hoặc đau lòng, hãy khuyến khích trẻ diễn tả hết những cảm xúc đó ra. Học các từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề cảm xúc giúp trẻ nhận dạng và hiểu được cảm xúc của chính mình và người khác. Chủ đề này sẽ hơi khó cho trẻ. Tuy nhiên, nếu ba mẹ kiên trì dạy, nhắc đi nhắc lại thì bé sẽ càng thêm vững vàng.

10. Đồ Ăn

Dạy Tiếng Anh cho trẻ em 5 tuổi về chủ đề đồ ăn là một việc rất thú vi. Mỗi khi đi chợ hoặc đi siêu thị, ba mẹ dạy trẻ em học thêm những từ về rau củ, thịt, cá, gà hay các loại trái cây, các loại đồ hộp…

Qua đây, I Can Read đã giới thiệu đến ba mẹ và bé Top 10 chủ đề Tiếng Anh cho trẻ em 5 tuổi, bên cạnh việc hướng dẫn bé học tiếng Anh tại nhà, nhiều ba mẹ thường lựa chọn đến Trung tâm tiếng Anh uy tín để bé theo học được đúng theo chương trình chuẩn và có môi trường để rèn luyện tiếng Anh. Ba mẹ có thể tham khảo thêm thông tin khóa học tiếng Anh cho bé tại trung tâm I Can Read và nhận ngay nhiều ưu đãi hấp dẫn chỉ có trong tháng này, chi tiết vui lòng gọi ngay: 0902 472 386.

Nguồn: //icanread.vn

Học từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề là phương pháp học tập rất hiệu quả giúp các con phân bổ lại kiến thức từ vựng và ghi nhớ sâu hơn. Bố mẹ hãy cùng Edupia theo dõi bộ 100+ từ vựng tiếng Anh phân theo 15 chủ đề dưới đây để có thể hướng dẫn các con hập hiệu quả tại nhà nhé!

Chủ đề gia đình và bản thân

Trước tiên, bố mẹ có thể bắt đầu hướng dẫn con tự học tại nhà với chủ đề từ vựng tiếng anh về gia đình. Đây là chủ đề quen thuộc, gần gũi mà bé có thể áp dụng luyện tập hàng ngày nên sẽ rất dễ tạo cảm hứng và thúc đẩy bé ghi nhớ từ vựng hiệu quả.

Sơ đồ vị trí các thành viên trong gia đình

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

grandfather: ông

/ˈɡrændˌfɑːðər/

2

grandmother: bà 

/ˈɡrændˌmʌðər/

3

father: cha/bố

/ˈfɑːðər/

4

mother: mẹ

/ˈmʌðər/

5

uncle: bác, chú, cậu

/ˈʌŋkl/

6

aunt: cô, dì, thím, mợ

/ɑːnt/

7

sister: chị/em gái

/ˈsɪstər/

8

me: tôi [chỉ bản thân]

/mē/

9

brother: anh/em trai

/ˈbrʌðər/

10

cousin: anh/chị em họ

/ˈkʌzən/

Xem thêm: Chọn lọc 30+ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình 

Chủ đề đồ dùng gia đình

Các vận dụng trong gia đình cũng được con tiếp xúc mỗi ngày nên việc ghi nhớ cách đọc cũng như nghĩa của từ sẽ trở nên dễ dàng hơn. Khi hướng dẫn bé học tiếng Anh theo chủ đề đồ dùng gia đình, bố mẹ đừng quên minh hoạ trực tiếp bằng đồ vật đó nhé.

Các đồ vật trong gia đình hẳn đã rất quen thuộc với các bé

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Tub: bồn tắm

/tʌb/

2

Toilet: bồn cầu

/’tɔilit/

3

Mirror: cái gương

/’mirə/

4

Chair: cái ghế

/tʃeə/

5

Washing machine: máy giặt

/’wɔʃiɳ məˈʃiːn/

6

Table: bàn

/ˈteɪb[ə]l/

7

Wardrobe: tủ quần áo

/kləʊs/

8

Lamp: đèn

/læmp/

9

Refrigerator: tủ lạnh

/ri’fridʤəreitə/

10

Rug: thảm

/rʌɡ/

11

Stove: lò nướng 

/stoʊv/

12

Sink: bồn rửa

/siɳk/

13

Sofa: ghế sofa

/’soufə/

14

Chair: cái ghế

/tʃeə/

15

Door: cửa chính

/dɔːr/

Ngoài ra, bố mẹ có thể tham khảo thêm bộ 100+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ dùng gia đình được Edupia tổng hợp và biên soạn theo chương trình học cho học sinh Tiểu học để mở rộng hơn nữa vốn từ vựng cho con. 

Chủ đề bạn bè 

Chủ đề từ vựng về bạn bè chắc chắn sẽ khiến các bé thích thú bởi các con có thể áp dụng để “gọi tên” các mối quan hệ bạn bè xung quanh mình mỗi ngày. Bố mẹ cùng tham khảo bộ từ vựng dưới đây: 

friend /frend/: bạn bè

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

best friend = buddy: bạn thân nhất

/best.frend/

2

close friend: bạn thân

/kloʊz.frend/

3

girlfriend: bạn gái

/ˈɡɜːl.frend/

4

boyfriend: bạn trai 

/ˈbɔɪ.frend/

5

ally: bạn đồng minh

/ˈæl.aɪ/

6

pal: bạn [cách gọi thông thường]

/pæl/

7

childhood friend: bạn thời thơ ấu

/ˈtʃaɪld.hʊd.frend/

8

classmate: bạn cùng lớp

/ˈklɑːs.meɪt/

9

old friend: bạn cũ

/oʊld.frend/

Chủ đề nhà trường lớp

Chủ đề trường lớp sẽ bao gồm những từ vựng xung quanh các nhóm đề tài: Trường học, lớp học, môn học và đồ dùng học tập trên lớp của các con.

Trường học

schoolyard /ˈskuːljɑːrd/: sân trường

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Primary school: Trường Tiểu học

/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/

2

Library: Thư viện

/ˈlaɪ.brər.i/

3

Computer room: Phòng máy tính

/kəmˈpjuː.tər ruːm/

4

Laboratory: Phòng thí nghiệm

/ləˈbɒr.ə.tər.i/

5

Pupil: Học sinh trường tiểu học

/pjuːpəl/

6

Classroom: Phòng học

/ˈklɑːsruːm/

Lớp học

Chủ đề từ vựng lớp học rất dễ nhớ bởi sự quen thuộc mỗi ngày 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm

/ˌhedˈtiː.tʃər/

2

Teacher: Giáo viên

/ˈtiːtʃər/

3

Monitor: Lớp trưởng

/ˈmɒn.ɪ.tər/

4

Student: Học sinh

/ˈstjuːdənt/

5

Lesson: Bài học

/ˈlɛs[ə]n/

6

Exercise: Bài tập

/ˈɛk.sɚ.saɪz/

7

Test: Bài kiểm tra

/test/

8

Homework: Bài tập về nhà

/ˈhəʊm.wɜːk/

9

Break: Giờ giải lao

/bɹeɪk/

Môn học

Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/: Môn học

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Biology : Môn sinh học

/baiˈolədʒi/

2

Sociology: Môn xã hội học

/ˌsouʃiːˈolədʒiː/

3

History: Môn lịch sử

/ˈhistəri/

4

Chemistry: Môn hoá học

/ˈkemistri/

5

Physics: Môn vật lý

/ˈfiziks/

6

Maths: Môn toán

/mæθs/

7

Science: Môn khoa học

/ˈsaɪ.əns/

8

English: Môn tiếng Anh

/'iɳgliʃ/

9

Sport: Môn thể dục - thể thao

/spoːt/

Đồ dùng học tập

Đồ dùng học tập quen thuộc của các bé

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Textbook: Sách giáo khoa

/ˈtekstbʊk/

2

Notebook: vở

/ˈnəʊt.bʊk/

3

Pen: Bút

/pɛn/

4

Pencil: Bút chì

/pɛnsəl/

5

Desk: Bàn học

/desk/

6

Blackboard: Bảng đen

/ˈblæk.bɔːrd/

7

Chalk: Phấn

/ʧɑk/

8

Whiteboard: Bảng trắng

/ˈwaɪt.bɔːrd/

9

Marker: Bút viết bảng

/ˈmɑː.kər/

10

Eraser: Cục tẩy

/ɪˈreɪ.zər/

Xem thêm: Thuộc lòng 60 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Chủ đề bộ phận trên cơ thể người

Body /ˈbädē/: Thân hình/cơ thể

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Face: Khuôn mặt

/ˈfeɪs/

2

Mouth: Miệng

/maʊθ/

3

Chin: Cằm

/tʃɪn/

4

Neck: Cổ

/nek/

5

Shoulder: Vai

/ˈʃəʊl.dəʳ/

6

Arm: Cánh tay

/ɑːm/

7

Back: Lưng

/bæk/

8

Chest: Ngực

/tʃest/

9

Abdomen: Bụng

/ˈæb.də.mən/

10

Leg: Phần chân

/leg/

Chủ đề nghề nghiệp

Trong xã hội có rất nhiều ngành nghề với những vị trí, vai trò và sự cống hiến khác nhau. Có thể con mơ làm nghề bác sĩ, kỹ sư, công an… hoặc đơn giản là ước mơ trở thành người thợ làm bánh. Cùng các con gọi tên ước mơ nghề nghiệp của mình trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Architect: Kiến trúc sư

/ˈɑːrkɪtekt /

2

Engineer: Kỹ sư

/ˌendʒɪˈnɪr/

3

Artist: Họa sĩ

/ˈɑːrtɪst/

4

Baker: Thợ làm bánh

/ˈbeɪkər/

5

Bricklayer: Thợ xây

/ˈbrɪkleɪər/ 

6

Factory worker: Công nhân nhà máy

/ˈfæktri ˈwɜːrkər/

7

Farmer: Nông dân

/ˈfɑːrmər/

8

Fireman: Lính cứu hỏa

/ˈfaɪərmən/

9

Lawyer: Luật sư

/ ˈlɔːjər/

10

Barber: Thợ cắt tóc

/ˈbɑːrbər/

Để phong phú thêm bộ từ vựng về nghề nghiệp, bố mẹ có thể tham khảo và hướng dẫn các con Từ vựng và cách học tiếng Anh trẻ em chủ đề nghề nghiệp Edupia đã tổng hợp theo chuẩn chương trình Tiểu học nhé!

Chủ đề thời tiết

Thời tiết là những điều kiện tự nhiên diễn ra xung quanh bé mỗi ngày. Vì vậy, đây cũng là một chủ đề quen thuộc giúp bé tiếp thu từ vựng dễ dàng.

Weather forecast /ˈweðər ˈfɔːrkæst/: dự báo thời tiết

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Climate: khí hậu

/ˈklaɪmət/

2

Degree: độ

/dɪˈɡriː/

3

Celsius: độ C

/ˈselsiəs/

4

Hot: Nóng

/hɑːt/

5

Cold: Lạnh

/koʊld/

6

Rain: Mưa

/reɪn/

7

Snow: Tuyết

/snoʊ/

8

Rainbow: Cầu vồng

/ˈreɪnboʊ/

9

Cloudy: Nhiều mây

/ˈklaʊdi/

10

Sunny: Có nắng

/ˈsʌni/

Xem thêm: Tổng hợp - 60 từ vựng và 40 câu hỏi tiếng Anh về thời tiết

 Chủ đề kỳ nghỉ

Chắc hẳn bạn nhỏ nào cũng sẽ yêu thích những kỳ nghỉ, đặc biệt là vào những dịp nghỉ hè, lễ tết khi cả nhà được quây quần và cũng đi du lịch hoặc đơn giản là tiến hành những hoạt động ngoài trời như đi cắm trại, picnic, leo núi, tắm biển…

Kỳ nghỉ gia đình luôn mang đến sự háo hức cho các con 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Holiday: Kỳ nghỉ, kỳ nghỉ lễ

/ˈhɑːlədeɪ/

2

Travel: Đi du lịch/Chuyến đi

/ˈtræv.əl/

3

Destination: Điểm đến

/ˌdestɪˈneɪʃn/

4

Trip: Chuyến đi

/trɪp/

5

Journey: Cuộc hành trình

/ˈdʒɜː.ni/

6

Attraction: Điểm tham quan

/əˈtrækʃn/

7

Cuisine: Ẩm thực

/kwɪˈziːn/

8

Camping: Đi cắm trại

/ˈkæm.pɪŋ

9

Abroad: Đi ra nước ngoài

/əˈbrɑːd/

10

Resort: Khu nghỉ dưỡng

/rɪˈzɔːrt/

Chủ đề trò chơi giải trí

Sau những giờ học căng thẳng, chắc chắn bé rất hào hứng với các trò chơi giải trí. Mỗi ngày, bố mẹ có thể hướng dẫn bé chơi những trò khác nhau, và chỉ cho bé biết tên gọi của các trò chơi này là gì:

hopscotch /ˈhɑːpskɑːtʃ/: chơi nhảy lò cò

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

hide-and-seek: trò chơi trốn tìm

/ˌhaɪd ənˈsiːk/

2

tag: chơi đuổi bắt

/tæɡ/

3

tug-of-war: trò chơi kéo co

/ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/

4

jigsaw: chơi xếp hình

/ˈdʒɪɡsɔː/

5

tic-tac-toe: trò cờ caro

/ˌtɪk tæk ˈtoʊ/

6

skipping rope: chơi nhảy dây

/skɪpɪŋ roʊp/

7

slide: cầu trượt

/slaɪd/

8

see-saw: bập bênh

/ˈsiː sɔː/

9

swing: xích đu

/swɪŋ/

10

kite: con diều

/kaɪt/

Chủ đề vị trí

Chủ đề vị trí sẽ bao gồm những giới từ đi cùng với danh từ để chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí của một con người, đồ vật, sự việc. Dưới đây là một số giới từ quen thuộc thường xuất hiện trong câu:

Giới từ chỉ vị trí thường xuyên xuất hiện trong các cuộc hội thoại tiếng Anh

Giới từ

Ví dụ

In front of: Phía trước của ai/cái gì

I play football in front of my house yard.

Tôi chơi bóng đá trước sân nhà mình.

Behind: Phía sau của ai/các gì

I play football behind my house yard.

Tôi chơi bóng đá sau sân nhà mình.

Between: Ở giữa 2 vật

The number 20 is between the number 19 and 21.

Số 20 thì ở giữa số 19 và 21.

Opposite: Phía đối diện

My home is opposite a supermarket.

Nhà tôi ở đối diện một cái siêu thị.

Under: Dưới, phía dưới

A river flows under a bridge.

Một dòng sông chảy dưới cây cầu.

Next to/Beside: Kế bên, bên cạnh

He walked beside her. 

Anh ấy đi cạnh cô ấy.

On : Trên, trong

The mirror on the wall.

Cái gương ở trên tường

Near/Close to: Gần

My house is close to a supermarket.

Nhà của tôi ở gần siêu thị.

Above / Over: Trên, ở phía trên

Planes fly above the clouds. 

Máy bay bay trên những đám mây.

Chủ đề màu sắc

Có một mẹo nho nhỏ khi học tiếng Anh chủ đề màu sắc là bố mẹ có thể kết hợp cho bé luyện tập vẽ tranh sắc màu. Bé chắc chắn sẽ rất thích thú và ghi nhớ từ vựng rất lâu đấy!

Bé vừa vẽ tranh vừa học từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

White: màu trắng

/waɪt/

2

Green: xanh lá cây

/griːn/

3

Blue: xanh da trời

/bluː/

4

Red: đỏ

/red/

5

Yellow: vàng

/ˈjel. əʊ/

6

Orange: màu da cam

/ˈɒr. ɪndʒ/

7

Pink: hồng

/pɪŋk/

8

Gray: xám

/greɪ/

Xem thêm: 20+ từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc 

Chủ đề đồ ăn

Chủ đề đồ ăn với một kho từ vựng phong phú chắc chắn sẽ khiến bé thích thú. Bố mẹ có thể ôn luyện cùng bé ngay khi bé giúp bạn chuẩn bị bữa ăn gia đình hay khi cả nhà quây quần ăn đồ tráng miệng sau mỗi bữa cơm và hỏi thăm về một ngày của mỗi thành viên. 

Đồ ăn nhanh

Đồ ăn nhanh - fast food sẽ là chủ đề từ vựng được các con rất yêu thích

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Chicken nuggets: gà viên chiên

/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/

2

French fries: khoai tây chiên

/frentʃ frais/

3

Pastry: bánh ngọt

/ˈpeɪstri/

4

Hot dog: bánh mỳ kẹp xúc xích

/ˈhɑːt dɔːɡ/

5

Pizza: bánh pi-za

/’pi: tsə/

6

Sausage: xúc xích

/ˈsɒsɪdʒ/

7

Sandwich: bánh mỳ kẹp

/ˈsænwɪtʃ/

8

Salad: rau trộn

/ˈsæləd/

9

Fried chicken: gà rán

/fraid ˈtʃɪkɪn/

10

Hamburger: bánh kẹp

/’hæmbɝːgə[r]/

Xem thêm:  Trọn bộ từ vựng tiếng Anh đồ ăn nhanh cho bé

Hoa quả

Các loại quả quen thuộc 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Grape: nho

/greɪp/

2

Avocado: bơ

/¸ævə´ka:dou/

3

Banana: chuối

/bə’nɑ:nə/

4

Berry: mâm xôi

/’beri/

5

Kiwi fruit: kiwi

/’ki:wi:fru:t/

6

Pomegranate: lựu

/´pɔm¸grænit/

7

Apricot: mơ

/ˈæ.prɪ.kɒt/

8

Peach: đào

/pitʃ/

9

Pear: lê

/peə/

10

Strawberry: dâu tây

/ˈstrɔ:bəri/

Xem thêm: 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả

Đồ uống 

Đồ uống tươi mát vào mùa hè, nhất là trái cây ép và nước ngọt luôn khiến các con yêu thích

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

mineral water: nước khoáng

/ˈmin[ə]rəl.ˈwôdər/

2

soft drink: nước ngọt

/sɑːft.drɪŋk/

3

juice: nước ép trái cây

/dʒuːs/

4

smoothie: sinh tố

/smuːð/

5

tea: trà

/tiː/

6

coffee: cà phê

/ˈkɒfi/

7

beer: bia

/bɪər/

8

wine: rượu

/waɪn/

9

soda: đồ uống có gas

/ˈsoʊdə/

10

lemonade: nước chanh

/ˌleməˈneɪd/

Xem thêm: Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

Món ăn Việt Nam

Món ăn truyền thống Việt Nam thì không thể không nhắc tới bánh chưng rồi!

STT

TỪ VỰNG

 NGHĨA CỦA TỪ

1

Stuffed sticky rice cake

Bánh chưng

2

Round sticky rice cake

Bánh dầy

3

Shrimp in batter

Bánh tôm

4

Young rice cake

Bánh cốm

5

Beef rice noodles

Bún bò

6

Kebab rice noodles

Bún chả

Xem thêm: Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Chủ đề con vật

Thỉnh thoảng, vào ngày nghỉ bố mẹ có thể dẫn các con đi chơi sở thú và chỉ cho bé tên gọi tiếng Anh của các con vật. 

Các loài thú

Các loài thú rừng

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Cheetah: Báo Gêpa

/ˈtʃiː.tə/

2

Gnu: Linh dương đầu bò

/nuː/

3

Gazelle: Linh dương Gazen

/gəˈzel/

4

Zebra: Con ngựa vằn

/ˈziː.brə/

5

Lion: Sư tử

/ˈlaɪ.ən/

6

Hyena: Con linh cẩu

/haɪˈiː.nə/

7

Rhinoceros: Con tê giác

/raɪˈnɒs.ər.əs/

8

Elephant: Con voi

/ˈel.ɪ.fənt/

9

Chipmunk: Sóc chuột

/ˈtʃɪp.mʌŋk/

10

Koala bear: Gấu túi

/kəʊˈɑː.lə beəʳ/

Các loài chim

Các loài chim 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Owl: Cú mèo

/aʊl/

2

Eagle: Chim đại bàng

/ˈiː.gl/

3

Woodpecker: Chim gõ kiến

/ˈwʊdˌpek.əʳ/

4

Peacock: Con công

/ˈpiː.kɒk/

5

Swan: Thiên nga

/swɒn/

6

Falcon: Chim ưng

/ˈfɒl.kən/

7

Ostrich: Đà điểu

/ˈɒs.trɪtʃ/

Các loài thuỷ hải sản

Tên tiếng Anh của các loài thuỷ hải sản 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Octopus: Bạch tuộc

/ˈɒk.tə.pəs/

2

Lobster: Tôm hùm

/ˈlɒb.stəʳ/

3

Shellfish: Ốc

/ˈʃel.fɪʃ/

4

Jellyfish: Con sứa

/ˈdʒel.i.fɪʃ/

5

Squid: Mực ống

/skwɪd/

6

Fish: Cá

/fɪʃ/

7

Coral: San hô

/ˈkɒr.əl/

Các loài côn trùng

Tên tiếng Anh của các loại côn trùng

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Caterpillar: Sâu bướm

/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/

2

Praying mantis: Bọ ngựa

/preiɳˈmæn.tɪs/

3

Honeycomb: Sáp ong

/ˈhʌn.i.kəʊm/

4

Tarantula: Loại nhện lớn

/təˈræn.tjʊ.lə/

5

Parasites: Ký sinh trùng

/’pærəsaɪt/

6

Ladybug: Bọ rùa

/ˈleɪ.di.bɜːd/

7

Mosquito: Con muỗi

/məˈskiː.təʊ/

8

Cockroach: Con gián

/ˈkɒk.rəʊtʃ/

9

Grasshopper: Châu chấu

/ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/

10

Honey: Con ong

/ˈhʌn.i/

Các loài lưỡng cư

Các loài bò sát quen thuộc

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Turtle: Rùa

/ˈtɜː.tl/

2

Crocodile: Cá sấu

/ˈkrɒk.ə.daɪl/

3

Toad: Con cóc

/təʊd/

4

Frog: Con ếch

/frɒg/

5

Dinosaurs: Khủng long

/’daɪnəʊsɔː/

6

Chameleon: Tắc kè hoa

/kəˈmiː.li.ən/

7

Dragon: Con rồng

/ˈdræg.ən/

8

Lizard: Thằn lằn

/ˈlɪz.əd/

9

Cobra: Rắn hổ mang

/ˈkəʊ.brə/

Chủ đề trang phục

Trang phục là chủ đề rất thu hút với các bé gái, đặc biệt với các bé yêu thích trò chơi búp bê hoặc các chương trình về thời trang. 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

belt: thắt lưng

/belt/

2

blazer: áo khoác dạng vest

/´bleizə/

3

blouse: áo sơ mi nữ

/blauz/

4

dress: váy liền

/dres/

5

gloves: găng tay

/ɡlʌv/

6

jacket: áo khoác ngắn

/dʤækit/

7

jumper: áo len

/ʤʌmpə/

8

raincoat: áo mưa

/´rein¸kout/

9

tie: cà vạt

/tai/

10

flat cap: mũ lưỡi trai

/ˌflæt ˈkæp/

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề quần áo

Kho từ vựng tiếng Anh rất phong phú và đôi khi sẽ hơi “quá tải” với các con nếu không có phương pháp học tập và ghi nhớ hợp lý. Hãy luôn dành thời gian cùng con luyện tập bằng cách đặt câu hỏi, câu đố giúp khơi gợi khả năng tư duy và phản xạ từ vựng của bé.

Để bé phát âm chuẩn hơn, bố mẹ có thể tạo điều kiện cho bé có cơ hội tiếp xúc với người bản xứ tại các câu lạc bộ tiếng Anh, điểm tham quan du lịch... để bé được tiếp xúc trực tiếp với các phát âm chuẩn bản địa, dần hình thành sự tự tin, mạnh dạn giao tiếp hơn. 

Tuy nhiên, nếu bố mẹ không có thời gian hay điều kiện để xây dựng “môi trường học lý tưởng” như vậy, hãy để Edupia - chương trình học tiếng Anh online chất lượng Quốc tế với 100% giáo viên bản địa Anh - Mỹ giúp các con dễ dàng mở rộng vốn từ, rèn luyện tiếng Anh trong ngữ cảnh thực tế.

 

Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của các thầy cô giáo Anh - Mỹ cùng công nghệ luyện nói tiên tiến i-Speak, chắc chắn, Edupia sẽ là môi trường học tập lý tưởng giúp các con học từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đơn giản hơn, ghi nhớ lâu và đặc biệt là ứng dụng hiệu quả vào giao tiếp.

Bố mẹ hãy liên hệ trực tiếp với Edupia để nhận được thông tin chi tiết về chương trình học tập tại Edupia theo thông tin sau:

Đặc biệt, Edupia còn cung cấp tài khoản học thử hoàn toàn miễn phí cho các bậc phụ huynh muốn được trải nghiệm thực tế chương trình. Để đăng ký, bố mẹ có thể đăng ký học thử miễn phí cho con tại đây 

Video liên quan

Chủ Đề