Khoa luật đại học Quốc Gia Hà Nội Thông Báo Tuyển Sinh Hệ Đại Học Chính Quy Vỡi Mã Ngành, Chỉ Tiêu Và Tổ Hợp Xét Tuyển Cụ Thể Như Sau, Các Bạn Xem Tại Đây
Khoa luật - Đại học Quốc gia Hà nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
1. Khoa Luật - Đại học Quốc Gia Hà Nội Tuyển Sinh Các Ngành
Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 390 Tổ hợp xét: C00, A00, D01, D03, D78, D82 |
Luật [chất lượng cao theo TT23] Mã ngành: 7380101CLC Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D78 |
Luật Kinh doanh Mã ngành: 7380110 Chỉ tiêu: 190 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D03, D90, D91 |
Luật Thương mại quốc tế Mã ngành: 7380109 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D78, D82 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, Anh]
- Khối D03 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Pháp]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D78 gồm các môn [Văn, KHXH, Anh]
- Khối D82 gồm các môn [Văn, KHXH, tiếng Pháp]
- Khối D90 gồm các môn [Toán, KHTN, Anh]
- Khối D91 gồm các môn [Toán, KHTN, tiếng Pháp]
Khoa Luật - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Ở Đâu ?
- Tên trường tiếng Việt: Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: Vietnam National University - The School of Law [VNU - LS]
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: [04] 3754 7787
- Web: //law.vnu.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
Nội Dung Liên Quan:
- Tên trường: Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University - The School of Law [VNU - LS]
- Mã trường: QHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: [04] 3754 7787
- Website: //law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1:
- Theo Quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Khoa Luật.
- Thí sinh quốc tế tìm hiểu thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang //admissions-apply.vnu.edu.vn/ và nộp hồ sơ tại Khoa Luật.
- Xét tuyển đợt bổ sung [nếu có]: Khoa sẽ thông báo cụ thể nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển [ĐKXT] có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a] Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
b] Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Khoa Luật và ĐHQGHN quy định;
c] Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;
d] Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh [Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level]: Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên [tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60];
e] Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT [The College Board] là 7853-Vietnam National University-Hanoi [thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT];
f] Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT [American College Testing] đạt điểm từ 22/36;
g] Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT;
h] Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 [trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn].
Lưu ý:
- Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT [thời hạn sử dụng là 02 năm kể từ ngày dự thi].
- Riêng với ngành Luật Chất lượng cao xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm [theo thang điểm 10] hoặc kết quả học tập từng kỳ [6 học kỳ] môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành. Điều kiện tiếng Anh sẽ được quy định cụ thể đối với từng phương thức trong Đề án Tuyển sinh đại học năm 2022.
4.2. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
- Chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dung theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
- Các chương trình chất lượng cao thu phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 là: 140 triệu đồng/Khóa, tương ứng 3,5 triệu đồng/tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] |
Luật | 7380101 | C00, A00, D01, D03, D78, D82 | 380 |
Luật [chất lượng cao theo TT23] | 7380101CLC * | A01, D01, D07, D78 | 120 |
Luật Kinh doanh | 7380110 | A00, A01, D01, D03, D90, D91 | 190 |
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | A00, A01, D01, D78, D82 | 60 |
* Luật chất lượng cao thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 [Xét theo KQ thi THPT] |
Luật | 21 [A00] 25.5 [C00] 21.55 [D01] 18.45 [D03] 22.17 [D78] 18.9 [D82] | C00: 27,5 A00: 24,3 D01: 24,4 D03: 23,25 D78: 24,5 | C00: 27,75 A00: 25,15 D01: 26,10 D03: 25,50 D78: 26,55 D82: 24,55 | A00: 24,90 C00: 28,25 D01: 25,30 D03: 24,45 D78: 26,22 D82: 22,62 |
Luật [chương trình Chất lượng cao] | 25,85 | 24,70 | ||
Luật kinh doanh | ||||
Luật thương mại quốc tế |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: