Học phí đại học quốc tế (iu)

Cập nhật: 09/11/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University [HCMIU]
  • Mã trường: QSQ
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: [028] 372.44.270
  • Email:
  • Website: //hcmiu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [DỰ KIẾN]

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022.
  • Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT [ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP HCM], 15% chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.
    • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT
    • Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.
  • Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế [*] [SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…]; thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu.
  • Phương thức 6 [dành cho các chương trình liên kết]: xét tuyển bằng điểm học bạ của 03 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 3 năm học THPT theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển [dự kiến]: 2 đợt/năm.

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng.

  • Học phí: 50 triệu/năm.

- Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài

  • Giai đoạn 1 [2 năm đầu]: 50 – 77 triệu/năm.
  • Giai đoạn 2 [2 năm cuối]: theo chính sách học phí của từng ngành của trường Đối tác.

Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chương trình Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến

I. Các ngành đào tạo do đại học quốc tế cấp bằng

     
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 315
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 190
Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 60
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 75
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01 60
Khoa học dữ liệu 7480109 A00; A01 40
Khoa học máy tính 7480101 A00; A01 110
Công nghệ sinh học 7420201 A00; B00; B08; D07 250
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; A01; B00; D07 125
Hóa học [Hóa sinh] 7440112 A00; B00; B08; D07 70
Kỹ thuật hóa học 7520301 A00; A01; B00; D07 45
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00; A01; D01 105
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01 195
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00; A01; B00; D01 75
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; B00; D01 75
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00; B00; B08; D07 120
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D07 50
Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D01 50
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro] 7460112 A00; A01 50
Kỹ thuật không gian 7520121 A00; A01; A02; D90 30
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; A02; B00; D07 30

Ii. Các ngành đào tạo liên kết với đại học nước ngoài

     

1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham [UK]

     
Công nghệ thông tin [2+2] 7480201_UN A00; A01 20
Quản trị kinh doanh [2+2] 7340101_UN A00; A01; D01; D07 30
Công nghệ sinh học [2+2] 7420201_UN A00; B00; B08; D07 20
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [2+2] 7520207_UN A00; A01; B00; D01 10
Công nghệ thực phẩm [2+2] 7540101_UN A00; A01; B00; D07 20

2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK]

     
Công nghệ thông tin [2+2] 7480201_WE2 A00; A01 20
Quản trị kinh doanh [2+2] 7340101_WE A00; A01; D01; D07 150
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [2+2] 7520207_WE A00; A01; B00; D01 10
Công nghệ sinh học [2+2] 7420201_WE2 A00; B00; B08; D07 25
Ngôn ngữ anh [2+2] 7220201_WE2 D01, D09, D14, D15 40

3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology [New Zealand]

     
Quản trị kinh doanh [2+2] 7340101_AU A00; A01; D01; D07 30

4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales [Australia]

     
Quản trị kinh doanh [2+2] 7340101_NS A00; A01; D01; D07 30

5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Suny Binghamton [USD]

     
Kỹ thuật máy tính [2+2] 7480106_SB A00; A01 20
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [2+2] 7520118_SB A00; A01; D01 15
Kỹ thuật điện tử [2+2] 7520207_SB A00; A01; B00; D01 10

6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston [USA]

     
Quản trị kinh doanh [2+2] 7340101_UH A00; A01; D01; D07 150

7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] [4+0]

     
Quản trị kinh doanh [4+0] 7340101_WE4 A00; A01; D01; D07 300
Ngôn ngữ anh [4+0] 7220201_WE4 D01, D09, D14, D15 50
Công nghệ sinh học định hướng y sinh [4+0] 7420201_WE4 A00; B00; B08; D07 50
Công nghệ thông tin [4+0] 7480201_WE4 A00; A01 50

8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] [3+1]

     
Ngôn ngữ anh [3+1] 7220201_WE3 D01, D09, D14, D15 50

9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin [Úc]

     
Công nghệ thông tin [2+2] 7480201_ĐK2 A00; A01 20
Công nghệ thông tin [3+1] 7480201_ĐK3 A00; A01 10
Công nghệ thông tin [2.5+1.5] 7480201_ĐK25 A00; A01 10

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

25 

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

 25

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

 23

Tài chính - Ngân hàng

22

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

20 

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

20 

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

27,5 

Hóa học [Hóa Sinh]

18

145

18,5

20

680

18 

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

22 

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

 21

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

21,5 

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

 20

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

 22

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

 21

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

20 

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

18 

Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro]

18

142

19

20

700

20 

Khoa học Dữ liệu 

19

136

20

24

750

 26

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

20 

Khoa học máy tính

24

770

 25

Quản lý xây dựng

20

650

 20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Toàn cảnh Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Thư viện trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Bãi để xe trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Chủ Đề