Hi nghĩa tiếng Việt là gì
Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Ít, hiếm. § Thông hi 稀. Như: ki hi 幾希 hầu ít, hiếm, hi hãn 希罕 hiếm có, hi kì 希奇 lạ lùng ít thấy. Tự hình 3 Dị thể 6 Từ ghép 7 Một số bài thơ có sử dụng |
Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Ít, hiếm. § Thông hi 稀. Như: ki hi 幾希 hầu ít, hiếm, hi hãn 希罕 hiếm có, hi kì 希奇 lạ lùng ít thấy. Tự hình 3 Dị thể 6 Từ ghép 7 Một số bài thơ có sử dụng |