Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào trong 468 gam dung dịch NaOH thu được 600 gam dung dịch X

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

    - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.

    - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.

    Giá trị của a là 

  • X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y [X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z]. Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Lượng của X trong E là


Xem thêm »

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [ đktc] vào trong 412g dd NAOH 48,544% thu được dd lúc sau còn chứa NAOH 8%. Tìm V?

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V là :


Câu 3936 Vận dụng

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V là :


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

TH1: Giả sử CO2 phản ứng hết, sau phản ứng thu được NaHCO3 và Na2CO3

+] Bảo toàn nguyên tử Na: nNa+ trước phản ứng = nNaHCO3 + 2.nNa2CO3

TH2: Giả sử CO2 hết, NaOH dư => sau phản ứng thu được Na2CO3 [x mol] và NaOH dư [y mol]

+] Bảo toàn Na: nNa+ trước phản ứng = 2.nNa2CO3 + nNaOH dư

+] mrắn khan = mNa2CO3 + mNaOH

+] Bảo toàn C: nCO2 + nNa2CO3 phản ứng = nNa2CO3 sau phản ứng

Phương pháp giải bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm --- Xem chi tiết

...

You're Reading a Free Preview
Pages 7 to 8 are not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Pages 13 to 26 are not shown in this preview.

TRUNG TÂM LTĐH 60 AN SƯƠNG                                 NGUYỄN TRỌNG DANH [0909.51.80.82]

*Dạng 3:  CO2, SO2, H3PO4 phản ứng với dung dịch kiềm

I. CO2, SO2 phản ứng với dung dịch NaOH, KOH:

Bài tập gợi ý:

Câu 1: Cho 4,48 lít CO2 [đktc] vào trong 300 ml dung dịch KOH 1M, phản ứng xong đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Vậy giá trị của m là

 A. 19,0. B. 20,0. C. 20,7.  D. 23,8.

Câu 2: Cho 11,2 lít CO2 [đktc] vào trong 1,6 lít dung dịch KOH 0,5M, phản ứng xong thu được dung dịch rồi đem cô cạn hoàn toàn thu được m gam rắn khan. Vậy giá trị của m là

 A. 61,4. B. 80,0. C. 69,0.  D. 85,8.

Câu 3: Cho V lít CO2 [đktc] vào trong 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Phản ứng xong đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 0,93 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của V là

 A. 0,112. B. 0,203. C. 0,224.  D. 0,448.

Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào trong 468 gam dung dịch NaOH thu được 600 gam dung dịch X. Vậy giá trị của V là

 A. 22,40. B. 67,20. C. 253,00.  D. 42,84.

Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào trong 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch lúc sau có chứa NaOH mà nồng độ mol của nó đã bị giảm đi ¾ so với nồng độ mol lúc đầu. Vậy giá trị của V là

 A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36.  D. 6,72.

Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào trong 412 gam dung dịch NaOH 48,544% thu được dung dịch lúc sau còn chứa NaOH 8%. Vậy giá trị của V là

 A. 22,4. B. 44,8. C. 56,0.  D. 112,0.

Câu 7: Cho 6,72 lít CO2 [đktc] vào trong 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Phản ứng xong đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Vậy giá trị của m là

 A. 31,40. B. 33,15. C. 33,20.  D. 34,30.

Câu 8: Cho 3,584 lít CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0.5M và K2CO3 0,8M, phản ứng xong thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào trong dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 19,70. B. 15,76. C. 31,52.  D. 43,34.

Câu 9: Cho 112 ml [đktc] hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 tác dụng với 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH xM và KOH xM, phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Để trung hòa lượng kiềm dư trong dung dịch X cần hết 12,5 ml dung dịch H2SO4 0,2M [loãng]. Giả sử bỏ qua sự thủy phân của các muối trong dung dịch X. Vậy giá trị của xM là

 A. 0,015M. B. 0,025M. C. 0,020M.  D. 0,030M.

Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 [đktc] vào trong V lít dung dịch NaOH 0,25M, phản ứng xong thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M [có khuấy đều] vào dung dịch X, thì đến khi tốn hết 0,6 lít dung dịch HCl 1M thì nhận thấy dung dịch vừa bắt đầu thoát khí. Vậy giá trị của V phù hợp là

 A. 0,9. B. 1,4. C. 3,6.  D. 5,6.

Câu 11: Cho 11,2 lít CO2 [đktc] vào trong 250 gam dung dịch MOH 22,848% [với M là kim loại kiềm], phản ứng xong thu được dung dịch X, trung hòa vừa đủ dung dịch X cần 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Vậy kim loại M là

 A. Li [7].. B. Na [23]. C. K [39].  D. Rb [85].

Bài tập tự giải:

Câu 1: Cho 6,72 lít CO2 [đktc] vào trong 700 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng xong đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Vậy giá trị của m là

 A. 31,8.. B. 25,2. C. 35,8.  D. 41,2.

Câu 2: Cho 8,96 lít CO2 [đktc] vào trong 600 ml dung dịch KOH 1M, phản ứng xong đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Vậy giá trị của m là

 A. 38,0. B. 47,6. C. 40,0.  D. 51,2.

Câu 3: Sục 11,2 lít khí SO2 vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là

 A. 107,5 gam. B. 108,5 gam. C. 106,5 gam.  D. 105,5 gam.

Câu 4: Sục 1,12 lít CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?

 A. pH < 7. B. pH > 7. C. pH = 7.  D. pH = 14.

Câu 5: Hấp thụ 3,36 lít SO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chất gì?

 A. Na2SO3. B. NaHSO3, Na2SO3. C. NaHSO3.  D. Na2SO3, NaOH.

Câu 6: Sục từ từ 2,24 lít SO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất trong dung dịch sau phản ứng là

 A. Na2SO3, NaOH, H2O. B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, NaHSO3, H2O.  D. Na2SO3, H2O.

Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 [đktc] bằng 0,3 mol NaOH. Khối lương muối khan thu được là

 A. 17,8 gam. B. 23,0 gam. C. 31,2 gam.  D. 18,9 gam.

Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 [đktc] vào trong V lít dung dịch NaOH 0,1M. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,5 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của V là

 A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5.  D. 2,0.

Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào trong m gam dung dịch NaOH thu được [m+13,2] gam dung dịch X. Vậy giá trị của V là

 A. 22,4. B. 4,48. C. 6,72.  D. 8,96.

Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào trong 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch lúc sau có chứa NaOH 0,8M. Vậy giá trị của V là

 A. 0,448. B. 0,896. C. 1,344.  D. 1,792.

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol CO2 và 26,5 gam hơi nước vào trong 105,5 gam dung dịch NaOH 80% , sau phản ứng thu được dung dịch lúc sau còn chứa NaOH 2,5%. Vậy giá trị của a

 A. 2,10. B. 1,00. C. 1,20.  D. 1,02.

Câu 12: Cho 4,48 lít CO2 [đktc] vào trong 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và KOH 0,5M. Phản ứng xong đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Vậy giá trị của m là

 A. 27,5. B. 29,2. C. 31,0.  D. 45,5.

Câu 13: Hòa tan 174 gam hỗn hợp 2 muối M2CO3 và M2SO3 vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu lấy toàn bộ hỗn hợp khí hấp thu hết vào 1 lượng tối thiểu dung dịch chứa 1,5 mol NaOH. Vậy kim loại kiềm M đó là

 A. Li. B. Na. C. K.  D. Rb.

Câu 14: Cho a mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 có tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 24,5 phản ứng hoàn toàn với 1,5 lít KOH aM thu được dung dịch rồi đem cô cạn hoàn toàn được m gam hỗn hợp muối. Hệ thức đúng là

 A. m = 100a. B. m = 124a. C. m = 111a.  D. m = 197a.

Câu 15: [ĐH-B-11] Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 [dư]. Thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

 A. 1,0. B. 1,2. C. 1,4.  D. 1,6.

Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 [đktc] vào trong V lít dung dịch NaOH 0,5M, phản ứng xong thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M [có khuấy đều] vào dung dịch X, thì đến khi tốn hết 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì nhận thấy dung dịch vừa bắt đầu thoát khí. Vậy giá trị của V có thể là

 A. 0,2. B. 0,4. C. 0,6.  D. 0,8.

Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào trong 1 lít dung dịch NaOH 1M, phản ứng xong thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M [có khuấy đều] vào dung dịch X, thì đến khi tốn hết 0,4 lít dung dịch HCl 1M thì nhận thấy dung dịch vừa bắt đầu thoát khí. Vậy giá trị của V có thể là

 A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96.  D. 13,44.

Câu 18: Cho 32,032 gam CO2 vào trong 250 gam dung dịch MOH 22,848% [với M là kim loại kiềm], phản ứng xong thu được dung dịch X, đun nóng hoàn toàn dung dịch X thấy thoát ra 0,014 mol khí CO2 . Vậy kim loại M là

 A. Li [7].. B. Na [23]. C. K [39].  D. Rb [85].

II. CO2, SO2 phản ứng với dung dịch Ca[OH]2 , Ba[OH]2:

Bài tập gợi ý:

Câu 1:Cho 4,48 lít CO2 [đktc] vào 300 ml dung dịch Ca[OH]2 1M phản ứng xong thu được bao nhiêu gam muối?

 A. 10 gam. B. 20 gam. C. 25 gam.  D. 30 gam.

Câu 2:Cho 4,48 lít CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch Ca[OH]2 1M phản ứng xong thu được bao nhiêu gam muối?

 A. 10,0 gam. B. 16,2 gam. C. 32,4 gam.  D. 20,0 gam.

Câu 3:Cho 4,48 lít CO2 [đktc] vào 150 ml dung dịch Ca[OH]2 1M phản ứng xong thu được bao nhiêu gam muối?

 A. 15,0 gam. B. 16,2 gam. C. 18,1 gam.  D. 24,3 gam.

Câu 4: Cho V lít CO2 [đktc] vào 500 ml dung dịch Ba[OH]2 0,5M thì sau khi kết thúc phản ứng nồng độ mol/lít của Ba[OH]2 còn lại trong dung dịch là 0,3M. Vậy giá trị của V là

 A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48.  D. 5,60.

Câu 5: Cho V lít CO2 [đktc] vào 416,8 gam dung dịch Ca[OH]2 8,877% thì sau khi kết thúc phản ứng nồng độ phần trăm của Ca[OH]2 còn lại trong dung dịch là 3,7%. Vậy giá trị của V là

 A. 4.48.  B. 6,53. C. 6,72.  D. 11,20.

Câu 6: Cho CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 thì sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch lúc sau bị giảm so với khối lượng dung dịch lúc đầu. Vậy nhận định nào sau đây là  hoàn toàn sai?

 A. Phản ứng tạo 1 muối CaCO3. B. Phản ứng tạo 1 muối CaCO3 và Ca[OH]2.

 C. Phản ứng tạo 2 muối CaCO3 và Ca[HCO3]2. D. Phản ứng tạo 1 muối Ca[HCO3]2.

Câu 7: Cho CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 thì sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch lúc sau tăng so với khối lượng dung dịch lúc đầu. Vậy nhận định nào sau đây là  hoàn toàn sai?

 A. Phản ứng tạo 1 muối CaCO3. B. Phản ứng tạo 1 muối Ca[HCO3]2.

 C. Phản ứng tạo 2 muối CaCO3 và Ca[HCO3]2. D. Phản ứng tạo 1 muối Ca[HCO3]2 và CO2.

Câu 8: Cho CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 thì sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch lúc sau không đổi so với khối lượng dung dịch lúc đầu. Vậy nhận định nào sau đây là đúng?

 A. Phản ứng tạo 1 muối CaCO3. B. Phản ứng tạo 1 muối Ca[HCO3]2.

 C. Phản ứng tạo 2 muối CaCO3 và Ca[HCO3]2. D. Phản ứng tạo 1 muối Ca[HCO3]2 và CO2.

Câu 9:Cho m gam CO2 vào trong 200 ml dung dịch Ca[OH]2 0,5M, phản ứng xong nhận thấy độ giảm khối lượng dung dịch lúc sau so với lúc đầu bằng 28/37 lần khối lượng Ca[OH]2 đã phản ứng. Vậy giá trị lớn nhất của m là

 A. 4,4. B. 5,5. C. 8,8.  D. 17,6.

Câu 10: Cho m gam CO2 vào trong 125 ml dung dịch Ca[OH]2 1M, phản ứng xong nhận thấy độ giảm khối lượng dung dịch lúc sau so với lúc đầu bằng 68/185 lần khối lượng Ca[OH]2 đã phản ứng. Vậy của m là

 A. 2,2. B. 5,5. C. 6,6.  D. 11,0.

Câu 11: Cho 0,3 mol CO2 vào 500 ml dung dịch Ca[OH]2 xM, phản ứng xong thu được 10 gam kết tủa.Vậy xM là

 A. 0,2M. B. 0,4M. C. 0,6M  D. 0,8M.

Câu 12: Cho x mol CO2 vào 1,5 lít dung dịch Ca[OH]2 0,1M, phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giả sử giá trị của x biến thiên từ 0,12 mol đến 0,26 mol thì giá trị của m biến thiên

 A. từ 12 gam đến 15 gam. B. từ 4 gam đến 12 gam. C. từ 0,12 gam đến 0,24 gam. D. từ 4 gam đến 15 gam.

Câu 13: Cho V lít CO2 [đktc] vào 500 ml dung dịch Ca[OH]2 1M, phản ứng xong thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị lớn nhất của V là

 A. 6,72. B. 5,60. C. 15,68.  D. 11,20.

Câu 14: Cho V lít CO2 [đktc] vào 500 ml dung dịch Ca[OH]2 1M, phản ứng xong thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị nhỏ nhất của V là

 A. 6,72. B. 5,60. C. 15,68.  D. 11,20.

Câu 15:Cho CO2 phản ứng hoàn toàn với V lít dung dịch Ca[OH]2 0,25M thu được dung dịch X và 10 gam kết tủa. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hoàn toàn với dung dịch MgCl2 dư thu được 60,9 gam kết tủa.Giá trị của V là

 A. 0,4. B. 2,9. C. 3,3.  D. 4,6.

Câu 16:Cho V ml CO2 [đktc] phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ca[OH]2 thu được dung dịch X và 0,3 gam kết tủa

Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba[OH]2 dư thu được 58,509 gam. Vậy giá trị của V là

 A. 67,200. B. 26279,232. C. 13372,800.  D. 8892,800.

Câu 17: Sục a mol CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu thêm được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là

 A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol.  D. 0,08 mol.

Câu 18: Cho 3,584 lít [đktc] hỗn hợp khí X gồm CO2 và CO phản ứng với 5 lít dung dịch Ca[OH]2 0,03M, phản ứng xong thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối của hỗn hợp X so với hidro?

 A. 16,50. B. 19,00. C. 21,50.  D. 42,25.

Câu 19: Cho luồng khí CO2 có lẫn m gam hơi nước hấp thụ hoàn toàn vào trong 150 ml Ba[OH]2 1M thu được kết tủa và dung dịch X có khối lượng giảm đi 4,6 gam so với dung dịch lúc đầu. Cho thêm dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch X lại thấy sinh ra 19,7 gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 4,1. B. 6,3. C. 10,7.  D. 15,5.

Câu 20: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 [có dX/NO = 2] phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch Ba[OH]2 1M thu được m gam kết tủa. Giả sử khả năng phản ứng của CO2 và SO2 là như nhau. Vậy giá trị của m là

 A. 59,1. B. 63,9. C. 85,2.  D. 106,5.

Câu 21: Cho 6,72 lít CO2 [đktc] phản ứng hoàn toàn với 500 gam dung dịch M[OH]n 6,84% thu được 0,1 mol kết tủa. Biết M là 1 nguyên tố kim loại có hóa trị n. Vậy kim loại M là

 A. Mg [24]. B. Ba [137]. C. Ca [40].  D. Sr [88].

Câu 22: Cho V lít CO2 [đktc] phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca[OH]2 0,15M thu được m gam kết tủa. Mặt khác cho V lít CO2 [đktc] phản ứng hết với 1 lít dung dịch Ca[OH]2 0,5M thu được 2m gam kết tủa.Vậy giá trị của V là

 A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96.  D. 11,20.

Câu 23: Cho 0,2 mol CO2 phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca[OH]2 aM thu được m gam kết tủa. Mặt khác cho 0,8 mol CO2 phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca[OH]2 aM thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của aM là

 A. 0,15M. B. 0,20M. C. 0,25M.  D. 0,50M.

Câu 24: Cho 0,4 mol CO2 phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca[OH]2 aM thu được m gam kết tủa. Mặt khác cho 0,9 mol CO2 phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca[OH]2 aM thu được 0,75m gam kết tủa. Vậy giá trị của aM là

 A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M.  D. 0,7M.

Bài tập tự giải:

Câu 1: Sục 6,72 lít khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca[OH]2. Khối lượng kết tủa thu được là

 A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam.  D. 25 gam.

Câu 2:Cho 0,2 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Ca[OH]2 0,75M, phản ứng xong thì khối lượng muối thu được là

 A. 20 gam. B. 15 gam. C. 24,3 gam.  D. 18,1 gam.

Câu 3: [CĐ-10] Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 [đktc] vào 125 ml dung dịch Ba[OH]2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là

 A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M.  D. 0,4M.

Câu 4: Sục một thể tích CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch Ca[OH]2 0,01M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủa trắng, lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. Tính thể tích CO2?

 A. 22,4 ml. B. 44,8 ml. C. 67,2 ml.  D. 67,2 lít.

Câu 5: Hòa tan 100 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua dung dịch có chứa 64 gam NaOH. Số mol muối axit và muối trung hòa thu được trong dung dịch theo thứ tự là

 A. 1 mol và 1 mol. B. 0,6 mol và 0,4 mol. C. 0,4 mol và 0,6 mol.  D. 1,6 mol và 1,6 mol.

Câu 6:Sục V lít CO2 [đktc] vào 300 ml dung dịch Ba[OH]2 1,5M dư thu được 59,1 gam kết tủa trắng.Tính V?

 A. 6,72 hay 1,344. B. 3,36 hay 6,72. C. 13,44 hay 3,36.  D. 6,72 lít hay 13,44 lít.

Câu 7: Sục CO2 vào nước vôi chứa 0,15 mol Ca[OH]2 thu được 10 gam kết tủa. Vậy số mol CO2 cần dùng là

 A. 0,1 mol hay 0,05 mol. B. 0,2 mol hay 0,15 mol. C. 0,1 mol hay 0,2 mol.  D. 0,1 mol hay 0,15 mol.

Câu 8: Cho V lít CO2 [đktc] phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ca[OH]2 2M thu được 10 gam kết tủa. Vậy V có những giá trị phù hợp là

 A. 2,24 hay 15,68. B. 22,4 hay 15,68. C. 2,24 hay 7,84.  D. 4,48 hay 15,68.

Câu 9: Cho V lít [đktc] CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca[OH]2 1M thu được 10 gam kết tủa. Vậy thể tích V  lớn nhất của CO2 là

 A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít.  D. 11,20 lít.

Câu 9: Cho 2,24 lít CO2 vào 20 lít dung dịch Ca[OH]2, thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch Ca[OH]2 đã dùng là

 A. 0,003M. B. 0,004M. C. 0,006M.  D. 0,008M.

Câu 9: [ĐH-A-07] Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 [ở đktc] vào 2,5 lít dung dịch Ba[OH]2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là

 A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06.  D. 0,04.

Câu 10: Cho x mol CO2 vào 1,2 lít dung dịch Ca[OH]2 0,1M, phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giả sử giá trị của x biến thiên từ 0,1 mol đến 0,2 mol thì giá trị của m biến thiên

 A. từ 10 gam đến 12 gam. B. từ 4 gam đến 12 gam. C. từ 4 gam đến 10 gam.  D.từ 10 gam đến 20 gam.

Câu 11:Cho m gam CO2 vào trong 500 ml dung dịch Ca[OH]2 0,8M, phản ứng xong nhận thấy độ giảm khối lượng dung dịch lúc sau so với lúc đầu bằng 28/37 lần khối lượng Ca[OH]2 đã phản ứng. Vậy giá trị của m không thể  là

 A. 8,8. B. 13,2. C. 17,6.  D. 22,0.

Câu 12: Cho 0,3 mol CO2 vào V lít dung dịch Ca[OH]2 0,5M, phản ứng xong thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V không phù hợp là

 A. 0,4. B. 0,6. C. 0,8.  D. 1,0.

Câu 13: Cho x mol CO2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ca[OH]2 thu được y mol hỗn hợp muối. vậy khoảng giá trị phù hợp của y là

 A. 0 < y ≤ 0,5x. B. 0,5x < y < x. C. x < y < 2x.  D. x ≤ y ≤ 2x.

Câu 17: Cho XO2 phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ca[OH]2 1M thu được 0,1 mol kết tủa và khối lượng dung dịch lúc sau tăng 7,2 gam so với dung dịch lúc đầu. Vậy nguyên tố hóa học X là

 A. C [12]. B. Si [28]. C. S [32].  D. N [14].

Câu 18: Cho a gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lít CO2, dẫn khí thu được vào dung dịch Ca[OH]2 dư. Giá trị của a nằm trong khoảng nào?

 A. 10 gam . B. 20 gam . C. 20 gam .  D. 20 gam .

Câu 19: Cho 6,72 lít CO2 [đktc] phản ứng hoàn toàn với dung dịch M[OH]n thu được 0,3 mol kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi 16,8 gam so với lúc đầu. Biết M là nguyên tố kim loại có hóa trị n. Vậy M là

 A. Mg [24]. B. Ba [137]. C. Ca [40].  D. Sr [88].

Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 phản ứng hoàn toàn với 300 ml dung dịch Ba[OH]2 1M thu được dung dịch A và 10,45 gam kết tủa. Cho thêm dung dịch Ca[OH]2 dư vào dung dịch A lại thấy sinh ra tiếp 80,25 gam kết tủa. Giả sử khả năng phản ứng của CO2 và SO2 là như nhau. Vậy %CO2 theo thể tích trong hỗn hợp X lúc đầu là

 A. 20%. B. 40%. C. 60%.  D. 80%.

Câu 21: Cho 0,5 mol CO2 phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca[OH]2 aM thu được 3m gam kết tủa. Mặt khác cho 0,7 mol CO2 phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca[OH]2 aM thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của aM là

 A. 0,200M. B. 0,216M. C. 0,126M.  D. 0,250M.

Câu 22: Cho V lít CO2 [đktc] phản ứng hết với 3 lít dung dịch Ca[OH]2 0,1M thu được m gam kết tủa. Mặt khác cho V lít CO2 [đktc] phản ứng hết với 2 lít dung dịch Ca[OH]2 0,25M thu được 9m gam kết tủa.Vậy giá trị của V là

 A. 6,720. B. 11,200. C. 12,096.  D. 12,320.

III. CO2, SO2 phản ứng với dung dịch hỗn hợp gồm NaOH [hay KOH] với Ca[OH]2 [hay Ba[OH]2]:

Bài tập gợi ý:

Câu 1: Cho 7,84 lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 5. B. 10. C. 30.  D. 35.

Câu 2: Cho 1,12 lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 5. B. 10. C. 30.  D. 35.

Câu 3: Cho 2,688 lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 5. B. 10. C. 12.  D. 28.

Câu 4: Cho 1,344 lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 6,00. B. 10,96. C. 8,58.  D. 10,58.

Câu 5: Cho 3,136 lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 10,00. B. 8,36. C. 9,04.  D. 9,76.

Câu 6: Cho 5,6 lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 13,70. B. 13,65. C. 10,00.  D. 10,20.

Câu 7: Cho 8,064 lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 25,06. B. 4,00. C. 25,58.  D. 26,52.

Câu 8: [ĐH-B-10] Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba[OH]2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là

 A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0.  D. 24,0.

Câu 9: Cho V lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,2M và Ca[OH]2 0,15M. Phản ứng xong thu được dung dịch X và 20 gam kết tủa. Cho dung dịch MgCl2 dư vào trong dung dịch X thấy xuất hiện thêm kết tủa. Vậy giá trị của V là

 A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96.  D. 11,20.

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào trong dung dịch HNO3 [loãng vừa đủ] thu được khí NO [sản phẩm khử duy nhất của N+5] và dung dịch A chỉ chứa hai muối sunfat. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 10 gam X bởi O2 dư rồi dẫn toàn bộ khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa đồng thời Ba[OH]2 0,4M và NaOH 0,5M thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 0,985. B. 1,085. C. 7,595.  D. 8,680.

Bài tập tự giải:

Câu 1: Cho 2,24 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 10. B. 20. C. 70.  D. 60.

Câu 2: Cho 4,48 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 10. B. 20. C. 70.  D. 60.

Câu 3: Cho 6,72 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 10. B. 20. C. 30.  D. 40.

Câu 4: Cho 8,96 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 10. B. 20. C. 70.  D. 60.

Câu 5: Cho 11,2 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 20. B. 30. C. 40.  D. 50.

Câu 6: Cho 13,44 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 20. B. 40. C. 60.  D. 80.

Câu 7: Cho 16,8 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

 A. 5. B. 20. C. 75.  D. 60.

Câu 8: [ĐH-A-08] Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 [ở đktc] vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba[OH]2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85.  D. 11,82.

Câu 9: [ĐH-A-09] Cho 0,448 lít khí CO2 [ở đktc] hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba[OH]2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364.  D. 1,970.

Câu 10: [ĐH-A-11] Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít CO2 [đktc] vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca[OH]2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

 A. 0,75. B. 1,25. C. 2,00.  D. 1,00.

Câu 11: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 [đktc] vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là

 A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam.  D. 0 gam.

Câu 12: Cho 2,24 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 21,7. B. 18,6. C. 26,8.  D. 10,0.

Câu 13: Cho 4,48 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 21,7. B. 21,2. C. 20,0.  D. 16,0.

Câu 14: Cho 6,72 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 16,9. B. 14,9. C. 21,3.  D. 20,0.

Câu 15: Cho 8,96 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 20,0. B. 21,2. C. 16,9.  D. 21,3.

Câu 16: Cho 11,2 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 21,3. B. 20,0. C. 31,8.  D. 27,4.

Câu 17: Cho 13,44 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 33,6. B. 31,8. C. 42,4.  D. 20,0.

Câu 18: Cho 15,68 lít CO2 [đktc] phản ứng với 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa và dung dịch X chứa m gam chất tan. Vậy giá trị của m là

 A. 45,6. B. 49,8. C. 43,6.  D. 10,0.

Câu 19: Cho 7,84 lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,2M và Ba[OH]2 0,1M. Phản ứng xong thu được kết tủa X và dung dịch Y. Cô cạn toàn bộ Y thu được m gam rắn khan. Vậy giá trị của m là

 A. 32,95. B. 35,95. C. 39,80.  D. 42,80.

Câu 20: Cho V lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và Ca[OH]2 0,2M. Phản ứng xong thu được dung dịch X và 10 gam kết tủa. Cho NaHCO3 [dư] vào dung dịch X thấy có kết tủa. Giá trị của V là

 A. 2,24. B. 4,48. C. 11,20.  D. 15,68.

Câu 21: Cho V lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và Ca[OH]2 0,2M. Phản ứng xong thu được dung dịch X và 10 gam kết tủa. Cho NaOH [dư] vào dung dịch X thấy có kết tủa. Giá trị của V là

 A. 2,24. B. 6,72. C. 11,20.  D. 15,68.

Câu 22: Cho V lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và Ca[OH]2 0,2M. Phản ứng xong thu được dung dịch X và 20 gam kết tủa. Cho MgCl2 [dư] vào dung dịch X thấy xuất hiện hỗn hợp kết tủa. Vậy giá trị của V có thể là

 A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96.  D. 11,20.

Câu 23: Cho V lít CO2 [đktc] phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và Ca[OH]2 0,2M. Phản ứng xong thu được dung dịch X và 20 gam kết tủa. Cho BaCl2 [dư] vào dung dịch X thấy xuất hiện x gam kết tủa. Mặt khác, cho Ba[OH]2 [dư] vào dung dịch X thấy xuất hiện y gam kết tủa. Biết x < y. Vậy giá trị của V có thể là

 A. 13,44. B. 6,72. C. 8,96.  D. 11,20.

Câu 24: Cho 12,32 lít CO2 [đktc] phản ứng với 4 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH xM và Ca[OH]2 0,05M. Phản ứng xong thu được dung dịch X và 20 gam kết tủa. Cho CaCl2 [dư] vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Vậy giá trị xM là

 A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M.  D. 0,4M.

Câu 25: Dẫn luồng khí CO2 vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

 * Cho Ba[OH]2 dư vào phần I thu được m1 gam kết tủa.Cho Ba[HCO3]2 dư vào phần II thu được m2 gam kết tủa

 * Biết rằng m1 < m2 và bỏ qua sự thủy phân của các muối. Vậy trong dung dịch X

 A. chỉ chứa 1 muối NaHCO3. B. chứa hỗn hợp 2 muối NaHCO3 và Na2CO3.

 C. chỉ chứa 1 muối Na2CO3. D. chứa hỗn hợp Na2CO3 và NaOH.

Câu 26: Dẫn luồng khí CO2 vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

 * Cho Ba[OH]2 dư vào phần I thu được m1 gam kết tủa.Cho Ba[HCO3]2 dư vào phần II thu được m2 gam kết tủa

 * Biết rằng m1 > m2 và bỏ qua sự thủy phân của các muối. Vậy trong dung dịch X

 A. chỉ chứa 1 muối NaHCO3. B. chứa hỗn hợp 2 muối NaHCO3 và Na2CO3.

 C. chỉ chứa 1 muối Na2CO3. D. chứa hỗn hợp Na2CO3 và NaOH.

IV. H3PO4 hay P2O5 phản ứng với dung dịch NaOH [hay KOH]:

Câu 1: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,08M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,05M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây

 A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. NaH2PO4Na2HPO4.  D. Na2HPO4 và Na3PO4.

Câu 2: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,05M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây

 A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4. C. NaH2PO4Na2HPO4.  D. Na2HPO4 và Na3PO4.

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,15M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,05M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây

 A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. NaH2PO4Na2HPO4.  D. Na2HPO4 và Na3PO4.

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,2M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,05M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây

 A. Na2HPO4. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. NaH2PO4Na2HPO4.  D. Na2HPO4 và Na3PO4.

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,25M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,05M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây

 A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. NaH2PO4Na2HPO4.  D. Na2HPO4 và Na3PO4.

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,05M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây

 A. Na3PO4. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. NaH2PO4Na2HPO4.  D. Na2HPO4 và Na3PO4.

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,35M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,05M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây

 A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. NaH2PO4Na2HPO4.  D. Na2HPO4 và Na3PO4.

Câu 8: Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa muối nào sau đây

 A. Na3PO4. B. Na2HPO4. C. NaH2PO4Na2HPO4.  D. Na2HPO4 Na3PO4.

Câu 9: [ĐH-B-09] Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là

 A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4.  D. K3PO4 và KOH.

Câu 10: [ĐH-B-08] Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất là

 A. K3PO4 K2HPO4. B. K2HPO4 KH2PO4. C. K3PO4 KOH.  D. H3PO4 KH2PO4.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề