Invention nghĩa là gì

Sáng chế [tiếng Anh: Invention] là giải pháp kĩ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc qui trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các qui luật tự nhiên. Bên cạnh đó, sáng chế còn được pháp luật qui định và bảo hộ.

  • 04-08-2019Nhãn hiệu [Trademarks] là gì? Qui định của pháp luật về nhãn hiệu
  • 04-08-2019Văn bằng bảo hộ [Protective certificate] là gì? Qui định của pháp luật
  • 04-08-2019Tác phẩm phái sinh [Derivative work] là gì? Quyền tác giả đối với tác phẩm phái sinh

Hình minh họa [Nguồn: Inventionpod]

Sáng chế [Invention]

Sáng chế - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi từ Invention.

Theo Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2013, "Sáng chế là giải pháp kĩ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quitrình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quiluật tự nhiên".

Một số qui định của pháp luật về bảo hộ sáng chế

Điều kiện chung đối với sáng chế được bảo hộ

Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức cấp Bằng độc quyền sáng chế nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:

- Có tính mới;

- Có trình độ sáng tạo;

- Có khả năng áp dụng công nghiệp.

Sáng chế được bảo hộ dưới hình thức cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu ích nếu không phải là hiểu biết thông thường và đáp ứng các điều kiện sau đây:

- Có tính mới;

- Có khả năng áp dụng công nghiệp.

Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế

- Phát minh, lí thuyết khoa học, phương pháp toán học.

- Sơ đồ, kế hoạch, quitắc và phương pháp để thực hiện các hoạt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh; chương trình máy tính.

- Cách thức thể hiện thông tin.

- Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm mĩ.

- Giống thực vật, giống động vật.

- Quitrình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quitrình vi sinh.

- Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật.

Tính mới

- Sáng chế được coi là có tính mới nếu chưa bị bộc lộ công khai dưới hình thức sử dụng, mô tả bằng văn bản hoặc bất kì hình thức nào khác ở trong nước hoặc ở nước ngoài trước ngày nộp đơn đăng kí sáng chế hoặc trước ngày ưu tiên trong trường hợp đơn đăng kí sáng chế được hưởng quyền ưu tiên.

- Sáng chế được coi là chưa bị bộc lộ công khai nếu chỉ có một số người có hạn được biết và có nghĩa vụ giữ bí mật về sáng chế đó.

Về hiệu lực

Bằng độc quyền sáng chế có hiệu lực từ ngày cấp và kéo dài đến hết hai mươi năm kể từ ngày nộp đơn.

Khả năng áp dụng công nghiệp

Sáng chế được coi là có khả năng áp dụng công nghiệp nếu có thể thực hiện được việc chế tạo, sản xuất hàng loạt sản phẩm hoặc áp dụng lặp đi lặp lại quitrình là nội dung của sáng chế và thu được kết quả ổn định. [Theo Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2013]

Sao chép [Copy] là gì? Vi phạm bản quyền trong hoạt động sao chép

04-08-2019 Văn bằng bảo hộ [Protective certificate] là gì? Qui định của pháp luật

04-08-2019 Nhãn hiệu [Trademarks] là gì? Qui định của pháp luật về nhãn hiệu

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ invention trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ invention tiếng Anh nghĩa là gì.

invention /in'venʃn/* danh từ- sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến- tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo- sự sáng tác; vật sáng tác- chuyện đặt

invention
- sự phát minh


  • semaphored tiếng Anh là gì?
  • survived tiếng Anh là gì?
  • recovering tiếng Anh là gì?
  • soddenly tiếng Anh là gì?
  • Agricultural Wage Boards tiếng Anh là gì?
  • courtesanship tiếng Anh là gì?
  • sine-shaped tiếng Anh là gì?
  • hemstitch tiếng Anh là gì?
  • virginals tiếng Anh là gì?
  • stratocracy tiếng Anh là gì?
  • mountebanks tiếng Anh là gì?
  • plexiglass tiếng Anh là gì?
  • outdrunken tiếng Anh là gì?
  • creme de menthe tiếng Anh là gì?
  • virological tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của invention trong tiếng Anh

invention có nghĩa là: invention /in'venʃn/* danh từ- sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến- tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo- sự sáng tác; vật sáng tác- chuyện đặtinvention- sự phát minh

Đây là cách dùng invention tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ invention tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

invention /in'venʃn/* danh từ- sự phát minh tiếng Anh là gì? sự sáng chế tiếng Anh là gì? vật phát minh tiếng Anh là gì? vật sáng chế tiếng Anh là gì? sáng kiến- tài phát minh tiếng Anh là gì? tài sáng chế tiếng Anh là gì? óc sáng tạo- sự sáng tác tiếng Anh là gì?

vật sáng tác- chuyện đặtinvention- sự phát minh

   

Tiếng Anh Invention
Tiếng Việt Phát Minh 
Chủ đề Kinh tế
  • Invention là Phát Minh .
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Invention

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Invention là gì? [hay Phát Minh  nghĩa là gì?] Định nghĩa Invention là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Invention / Phát Minh . Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề