Good looking là gì

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt beautiful, handsome, good-looking, pretty, attractive. Dưới đây, Công ty dịch thuật công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Phân biệt cách dùng beautiful, handsome, good-looking, pretty, attractive

–    Boris is a handsome/good – looking   young man /an attractive young man.

Boris là một thanh niên đẹp trai/dễ nhìn/một thanh niên hấp dẫn.

[Không dùng *beautiful* , *pretty* đối với đàn ông]

dịch tiếng Tây Ban Nha, gia hạn visa

–    Linda is a beautiful/handsome/good-looking/pretty/attractive girl.

Linda là một cô gái đẹp/đẹp khỏe/ưa nhìn/ xinh xắn/hấp dẫn.

[beautiful nói đến cái đẹp tự nhiên,  handsome nói đến những đặc điểm về mặt sức khỏe, good-looking: nói chung chung nhưng không mạnh bằng beautiful, beautiful và pretty được dùng cho phụ nữ và trẻ em có vẻ đẹp hấp dẫn.]

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-10] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

1. Good-looking ship.

Tầu đẹp quá!

2. Good looking guys?

Bảnh trai à?

3. Good-looking ballplayer.

Một cầu thủ khá bảnh bao.

4. Tall, good-looking, broad shoulders.

Cao ráo, đẹp trai, vai rộng.

5. You're talented and you're good-looking.

Em trông rất là quyến rũ và thông minh cơ mà.

6. They're kind of good-looking for hillbillies.

Quá đẹp so với nơi hẻo lánh thế này.

7. Girls like good looking guys like Tae- Yo.

Bọn con gái thích những tay bảnh trai như Tae- Yo.

8. 20 Egypt is like a good-looking heifer,

20 Ai Cập như bò cái tơ đẹp đẽ,

9. The good-looking guy in the sunglasses, your 10 o'clock.

Chàng đẹp giai đeo kính đen, hướng 10 giờ.

10. He was plenty good-looking But down on his cash

Anh ta trông khá bảnh bao Thực ra chỉ là một lãng tử không tiền

11. If he's good looking, tall, and rich, he's an oppa!

Đẹp trai, cao ráo, lại là người có tiền đều là " anh "!

12. A good-looking guy like you must have had a million sweethearts.

Một người dễ coi như anh phải có cả triệu người yêu.

13. He played a smart and good looking country boy with a hidden secret.

Anh đóng vai một cậu bé nhà quê thông minh và ưa nhìn với một bí mật ẩn giấu.

14. But then again, so is every other good looking black dude under 40.

Và trông giống như toàn bộ những người đàn ông da màu đẹp trai dưới 40 tuổi khác.

15. In 1975, Jean’s wife gave birth to a good-looking baby boy, whom they named Marc.

Vào năm 1975, vợ của anh Jean sinh một bé trai kháu khỉnh, họ đặt tên con là Marc.

16. Good-looking men were more likely to be invited to job interviews when they attached a photo to their résumé; attractive women were less likely.

Đàn ông đẹp trai được mời phỏng vấn nhiều hơn khi họ đính kèm hình vào sơ yếu lý lịch, phụ nữ xinh đẹp thì ít cơ hội hơn.

17. Italian artist Corrado Mastantuono created Bum Bum Ghigno, a cynical, grumpy, and not very good-looking Duck who teams up with Donald and Gyro a lot.

Họa sĩ người Ý Corrado Mastantuono đã sáng tạo nên Bum Bum Ghigno, một chú vịt hoài nghi, thô lỗ và hơi xấu xí, rất hay xuất hiện với Donald và Gyro.

Video liên quan

Chủ Đề