Giơ i ha n ca c tay vơ t top năm 2024
The datasets below can be used to train fine-tuned models for cam detection. You can explore each dataset in your browser using Roboflow and export the dataset into one of many formats. Show
At the bottom of this page, we have guides on how to train a model using the cam datasets below. Bảng xếp hạng cầu lông thế giới BWF 2023 mới nhất. iThethao.vn liên tục cập nhật top các tay vợt đơn nam, nữ nằm trên BXH cầu lông BWF trong tháng 6 nhanh và chính xác nhất.Bảng xếp hạng cầu lông thế giới được tính theo thành tích thi đấu của các tay vợt tại các giải thuộc hệ thống thuộc Liên đoàn Cầu lông Thế giới (BWF) tổ chức. Thứ tự xếp hạng của các tay vợt được cập nhật hàng tuần sau mỗi giải đấu quốc tế họ tham dự, bao gồm cả những giải đấu như World Championship và Tour Finals. Momota đang là tay vợt số 9 thế giớiĐược ví như cường quốc số 1 của cầu lông thế giới, Trung Quốc luôn sở hữu đông đảo các tay vợt nằm top đầu trên bảng xếp hạng. Tuy nhiên, điều này đã thay đổi trong thời gian gần đây, đặc biệt ở nội dung đôi nam. Kể từ khi Chen Long giải nghệ, cầu lông Trung Quốc vẫn chưa có tay vợt nam nào nằm trong top 10 thế giới. Tuy nhiên, ở các nội dung khác, cầu lông Trung Quốc vẫn cho thấy sự thống trị của họ. Nội dung đơn nữ họ có He Bing Jiao, Chen Yu Fei; đôi nữ Chen Qing Chen - Jia Yi Fan; đôi nam nữ Zheng Si Wei - Hung Ya Qiong và Wang Yi Lyu - Huang Dong Ping. Họ là những người giúp cầu lông Trung Quốc vẫn giữ vị thế số 1. Những quốc gia cạnh tranh ngôi đầu với cầu lông Trung Quốc trên bảng xếp hạng thế giới gồm có Đan Mạch, Nhật Bản, Indonesia, Malaysia và Đài Bắc Trung Hoa. Họ sở hữu nhiều tay vợt mạnh, thi đấu ổn định trong thời gian qua và giành nhiều danh hiệu ở đấu trường quốc tế những năm gần đây. BẢNG XẾP HẠNG CẦU LÔNG ĐƠN NAM THẾ GIỚI 2023HẠNG QUỐC GIA TAY VỢT ĐIỂM 1 Đan Mạch Viktor AXELSEN 120606 2 Malaysia LEE Zii Jia 92528 3 Singapore LOH Kean Yew 82874 4 Đài Bắc TH CHOU Tien Chen 81526 5 Đan Mạch Anders ANTONSEN 78400 6 Ấn Độ Lakshya SEN 76424 7 Indonesia Jonatan CHRISTIE 76362 8 Indonesia Anthony Sinisuka GINTING 75649 9 Nhật Bản Kento MOMOTA 72304 10 Thái Lan Kunlavut VITIDSARN 70949 11 Ấn Độ KIDAMBI Srikanth 65661 12 Ấn Độ PRANNOY H. S. 64330 13 Đan Mạch Rasmus GEMKE 61711 14 Nhật Bản Kanta TSUNEYAMA 61588 15 Nhật Bản Kodai NARAOKA 58931 16 Hongkong TQ LEE Cheuk Yiu 58781 17 Trung Quốc ZHAO Jun Peng 55901 18 Hongkong TQ NG Ka Long Angus 54787 19 Trung Quốc LU Guang Zu 54780 20 Nhật Bản Kenta NISHIMOTO 54669 21 Pháp Toma Junior POPOV 52333 22 Indonesia Shesar Hiren RHUSTAVITO 51053 23 Indonesia Chico Aura DWI WARDOYO 49988 24 Đài Bắc TH WANG Tzu Wei 49496 25 Canada Brian YANG 48680 157 Việt Nam Nguyễn Tiến Minh 10960 203 Việt Nam Nguyễn Hải Đăng 7990 348 Việt Nam Lê Đức Phát 3740 BẢNG XẾP HẠNG CẦU LÔNG ĐƠN NỮ THẾ GIỚI 2023HẠNG QUỐC GIA TAY VỢT ĐIỂM 1 Nhật Bản Akane YAMAGUCHI 112013 2 Hàn Quốc AN Se Young 103553 3 Trung Quốc CHEN Yu Fei 95556 4 Đài Bắc TH TAI Tzu Ying 95145 5 Ấn Độ PUSARLA V. Sindhu 87218 6 Trung Quốc HE Bing Jiao 86664 7 Thái Lan Ratchanok INTANON 81519 8 Thái Lan Pornpawee CHOCHUWONG 74415 9 Trung Quốc WANG Zhi Yi 70438 10 Thái Lan Busanan ONGBAMRUNGPHAN 69694 11 Tây Ban Nha Carolina MARIN 69320 12 Nhật Bản Nozomi OKUHARA 66940 13 Trung Quốc HAN Yue 62256 14 Nhật Bản Sayaka TAKAHASHI 60263 15 Canada Michelle LI 57670 16 Thái Lan LALINRAT CHAIWAN 54648 17 Scotland Kirsty GILMOUR 53430 18 Đan Mạch Line CHRISTOPHERSEN 53019 19 Indonesia Gregoria Mariska TUNJUNG 51081 20 Singapore YEO Jia Min 50390 21 Đan Mạch Mia BLICHFELDT 49809 22 Trung Quốc ZHANG Yi Man 49376 23 Mỹ Beiwen ZHANG 48860 24 Đan Mạch Line Højmark KJAERSFELDT 48264 25 Hàn Quốc KIM Ga Eun 48161 50 Việt Nam Nguyễn Thùy Linh 31370 131 Việt Nam Vũ Thị Trang 12480 182 Việt Nam Vũ Thị Anh Thư 9120 BẢNG XẾP HẠNG CẦU LÔNG ĐÔI NAM THẾ GIỚI 2023HẠNG QUỐC GIA TAY VỢT ĐIỂM 1 Nhật Bản Takuro HOKI 102050 Yugo KOBAYASHI 2 Indonesia Marcus Fernaldi GIDEON 92897 Kevin Sanjaya SUKAMULJO 3 Indonesia Fajar ALFIAN 88055 Muhammad Rian ARDIANTO 4 Malaysia Aaron CHIA 87648 SOH Wooi Yik 5 Indonesia Hendra SETIAWAN 81435 Mohammad AHSAN 6 Đan Mạch Kim ASTRUP 80969 Anders Skaarup RASMUSSEN 7 Ấn Độ Satwiksairaj RANKIREDDY 76816 Chirag SHETTY 8 Malaysia ONG Yew Sin 71910 TEO Ee Yi 9 Đài Bắc TH LEE Yang 71748 WANG Chi-Lin 10 Malaysia GOH Sze Fei 67975 Nur IZZUDDIN 11 Indonesia Pramudya KUSUMAWARDANA 64197 Yeremia Erich Yoche Yacob RAMBITAN 12 Đức Mark LAMSFUSS 62898 Marvin SEIDEL 13 Indonesia Muhammad Shohibul FIKRI 59462 Bagas MAULANA 14 Trung Quốc LIU Yu Chen 59062 OU Xuan Yi 15 Hàn Quốc CHOI Sol Gyu 57831 KIM Won Ho 16 Anh Ben LANE 57828 Sean VENDY 17 Indonesia Leo Rolly CARNANDO 55277 Daniel MARTHIN 18 Đài Bắc TH LU Ching Yao 54879 YANG Po Han 19 Nhật Bản Akira KOGA 53697 Taichi SAITO 20 Malaysia MAN Wei Chong 48120 Kai Wun TEE 21 Ấn Độ M.R. ARJUN 46448 DHRUV KAPILA 22 Hàn Quốc KANG Min Hyuk 45576 SEO Seung Jae 23 Pháp Christo POPOV 45308 Toma Junior POPOV 24 Trung Quốc LIANG Wei Keng 44980 WANG Chang 25 Singapore HEE Yong Kai Terry 42657 LOH Kean Hean BẢNG XẾP HẠNG CẦU LÔNG ĐÔI NỮ THẾ GIỚI 2023HẠNG QUỐC GIA TAY VỢT ĐIỂM 1 Trung Quốc CHEN Qing Chen 104816 JIA Yi Fan 2 Nhật Bản Nami MATSUYAMA 99343 Chiharu SHIDA 3 Hàn Quốc KIM So Yeong 93175 KONG Hee Yong 4 Hàn Quốc LEE So Hee 86570 SHIN Seung Chan 5 Nhật Bản Mayu MATSUMOTO 81918 Wakana NAGAHARA 6 Hàn Quốc JEONG Na Eun 76340 KIM Hye Jeong 7 Thái Lan Jongkolphan KITITHARAKUL 74747 Rawinda PRAJONGJAI 8 Nhật Bản Yuki FUKUSHIMA 71881 Sayaka HIROTA 9 Malaysia Pearly TAN 70655 THINAAH Muralitharan 10 Bulgaria Gabriela STOEVA 68850 Stefani STOEVA 11 Trung Quốc ZHANG Shu Xian 67558 ZHENG Yu 12 Trung Quốc DU Yue 59585 LI Wen Mei 13 Indonesia Greysia POLII 58825 Apriyani RAHAYU 14 Thái Lan Benyapa AIMSAARD 54835 Nuntakarn AIMSAARD 15 Indonesia Apriyani RAHAYU 54400 Siti Fadia Silva RAMADHANTI 16 Nhật Bản Rin IWANAGA 53730 Kie NAKANISHI 17 Đan Mạch Maiken FRUERGAARD 52023 Sara THYGESEN 18 Anh Chloe BIRCH 50564 Lauren SMITH 19 Hàn Quốc BAEK Ha Na 50529 LEE Yu Lim 20 Canada Rachel HONDERICH 49665 Kristen TSAI 21 Ấn Độ Ashwini PONNAPPA 46836 REDDY Sikki 22 Trung Quốc LIU Xuan Xuan 46726 XIA Yu Ting 23 Ấn Độ Treesa JOLLY 46020 GAYATRI GOPICHAND PULLELA 24 Thái Lan Puttita SUPAJIRAKUL 45874 Sapsiree TAERATTANACHAI 25 Indonesia Febriana Dwipuji KUSUMA 45288 Amalia Cahaya PRATIWI BẢNG XẾP HẠNG CẦU LÔNG ĐÔI NAM NỮ THẾ GIỚI 2023HẠNG QUỐC GIA TAY VỢT ĐIỂM 1 Nhật Bản Yuta WATANABE 109700 Arisa HIGASHINO 2 Trung Quốc ZHENG Si Wei 108600 HUANG Ya Qiong 3 Thái Lan Dechapol PUAVARANUKROH 107006 Sapsiree TAERATTANACHAI 4 Trung Quốc WANG Yi Lyu 93917 HUANG Dong Ping 5 Hongkong TQ TANG Chun Man 76350 TSE Ying Suet 6 Indonesia Praveen JORDAN 69849 Melati Daeva OKTAVIANTI 7 Malaysia TAN Kian Meng 67070 LAI Pei Jing 8 Đức Mark LAMSFUSS 66403 Isabel LOHAU 9 Đan Mạch Mathias CHRISTIANSEN 65843 Alexandra BØJE 10 Pháp Thom GICQUEL 65750 Delphine DELRUE 11 Malaysia GOH Soon Huat 60300 LAI Shevon Jemie 12 Anh Marcus ELLIS 59114 Lauren SMITH 13 Thái Lan Supak JOMKOH 58900 Supissara PAEWSAMPRAN 14 Indonesia Rinov RIVALDY 58303 Pitha Haningtyas MENTARI 15 Nhật Bản Yuki KANEKO 58296 Misaki MATSUTOMO 16 Hà Lan Robin TABELING 55100 Selena PIEK 17 Hàn Quốc KO Sung Hyun 51140 EOM Hye Won 18 Nhật Bản Kyohei YAMASHITA 50010 Naru SHINOYA 19 Indonesia Rehan Naufal KUSHARJANTO 48080 Lisa Ayu KUSUMAWATI 20 Singapore HEE Yong Kai Terry 47310 TAN Wei Han Jessica 21 Malaysia CHEN Tang Jie 44610 PECK Yen Wei 22 Malaysia CHAN Peng Soon 44380 GOH Liu Ying 23 Đan Mạch Niclas NOHR 41442 Amalie MAGELUND 24 Hàn Quốc SEO Seung Jae 41320 CHAE Yu Jung 25 Malaysia HOO Pang Ron 41003 CHEAH Yee See TIN LIÊN QUAN Axelsen, Yamaguchi nhận giải VĐV cầu lông của nămTrước thềm giải cầu lông BWF Tour Finals, Liên đoàn Cầu lông Thế giới đã trao giải VĐV xuất sắc nhất năm 2022. Danh hiệu này thuộc về Viktor Axelsen, Akane Yamaguchi và cặp Zheng Si Wei - Huang Ya Qiong. |