Giảm giá tiếng trung là gì năm 2024

Black Friday là một chương trình sale khuyến mãi trên hầu hết các mặt hàng, bắt nguồn từ Mỹ và là ngày “mở hàng” cho mùa mua sắm Giáng sinh. Năm 2020, chương trình này sẽ được diễn ra vào ngày 29/11. Hãy cùng THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday nhé!

Giảm giá tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về Black FridayBlack Friday 黑色星期五 Hēisè xīngqīwǔ Black Friday 黑五 Hēi wǔ Lễ Tạ Ơn 感恩节 Gǎn’ēn jié Giảm giá 打折 Dǎzhé Hoạt động ưu đãi 优惠活动 Yōuhuì huódòng Thúc đẩy tiêu dùng 促销 Cùxiāo Lợi nhuận 盈利 Yínglì Hàng giá rẻ 便宜货 Piányí huò Người tiêu dùng 消费者 Xiāofèi zhě Mua sắm 购物 Gòu wù Mua đồ 买东西 Mǎi dōngxi Mua hàng trên mạng 网购 Wǎnggòu Săn hàng 抢购 Qiǎnggòu Giảm giá 打折 Dǎzhé Giảm nửa giá 半价 Bànjià Trả tiền, thanh toán 支付 Zhīfù Mua 1 tặng 1 买一送一 Mǎi yī sòng yī Mua cả bộ/set/combo 买全套 Mǎi quántào Số lượng có hạn 限量 Xiànliàng Khoảng thời gian vàng 黄金时刻 Huángjīn shíkè Người cuồng mua sắm, tín đồ shopping 购物狂 Gòuwù kuáng Khách hàng 顾客 Gùkè Mua sắm trực tuyến 网购 Wǎnggòu Cửa hàng trực tuyến 网店 Wǎng diàn Chữ tín 信誉 Xìnyù Khoản tiền giao dịch 交易额 Jiāoyì é Hàng bán chạy 畅销货 Chàngxiāo huò

Mẫu câu giao tiếp khi mua hàng

1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!

Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi

2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén

Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi

3. 人多得要命! rén duō dé yàomìng!

Đông người quá

4. 商店几点开门? Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?

Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?

5. 商店几点关门? Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén?

Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?

6. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy

7. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?

Có thể rẻ một chút cho tôi không?

8. 天内可以退货 Tiānnèi kěyǐ tuìhuò

Có thể trả lại hàng trong ngày

9. 我可以试穿吗? Wǒ kěyǐ shì chuān ma?

Tôi có thể mặc thử không?

10. 对不起,这儿不讲价. Duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià.

Xin lỗi, ở đây không mặc cả

11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?

Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?

12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.

Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi

13. 我们可以给您打九折. Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé.

Chúng tôi có thể giảm 10%

Lưu ý: Khi người Trung Quốc nói 打九折 /dǎ jiǔ zhé/ tức là giảm 10% giá trị của sản phẩm chứ KHÔNG phải giảm 90% giá trị của sản phẩm.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday và các mẫu câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng. Chúc các bạn mua được nhiều đồ với mức giá ưu đãi hấp dẫn trong dịp này nhé!

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:

Giảm giá tiếng trung là gì năm 2024

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

Giảm giá tiếng trung là gì năm 2024

Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:

Giảm giá tiếng trung là gì năm 2024

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

Giảm giá 10% tiếng Trung là gì?

Lưu ý: Khi người Trung Quốc nói 打九折 /dǎ jiǔ zhé/ tức là giảm 10% giá trị của sản phẩm chứ KHÔNG phải giảm 90% giá trị của sản phẩm. Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề Black Friday và các mẫu câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng. Chúc các bạn mua được nhiều đồ với mức giá ưu đãi hấp dẫn trong dịp này nhé!

Giảm 5% tiếng Trung là gì?

Vậy với những con số lẻ hơn, ví dụ như giảm 5% thì nói. sao? Rất đơn giản, các bạn nói 打95折 (đọc là : 打九五折Dǎ jiǔwǔ zhé).

Giảm giá tiếng Anh viết như thế nào?

Discount là một từ quen thuộc có nghĩa “giảm giá”. Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ liên quan đến từ này. Trade discount - a fixed percentage offered to a distributor: Chiết khấu thương mại. Cụm từ này sử dụng trong chuỗi phân phối.

Khuyến mãi trong tiếng Trung là gì?

Chương trình khuyến mãi tiếng Trung là 促銷活動 (cù xīào huò dòng). Đây là một từ ghép, trong đó: 促銷 (cù xīào) nghĩa là "khuyến khích bán hàng"