Giải tiếng anh 6 tập 2 (trang 10)

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10 Unit 2 Pronunciation bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 [Global Success 6] giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

A. Pronunciation

Exercise 1. Match the words which have the final “s” with the appropriate sound /s/ or /z/ [Hãy nối các từ kết thúc với “s” với âm phù hợp /s/ hoặc /z/]

Đáp án:

1. /z/

2. /s/

3. /z/

4. /s/

5. /z/

6. /s/

Exercise 2. In each column write three words with the final “s” pronounced /s/ or /z/ [Trong mỗi cột, hãy viết 3 từ với tận cùng là “s” được phát âm /s/ hoặc /z/]

Đáp án gợi ý:

/s/

/z/

books, students, clocks

cars, villas, bags

Hướng dẫn giải Unit 1 Greetings trang 10 sgk Tiếng Anh 6 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời [gợi ý trả lời], phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 với 4 kĩ năng đọc [reading], viết [writting], nghe [listening], nói [speaking] cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng,.. để giúp các em học tốt môn tiếng Anh lớp 6.

A. Hello trang 10 sgk Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat trang 10 sgk Tiếng Anh 6

[Lắng nghe và lặp lại].

Tạm dịch:

Hello: Chào

Hi: Chào

2. Practice trang 11 sgk Tiếng Anh 6

a. Say “hello” to your classmates.

b. Say “hi” to your classmates.

Tạm dịch:

a. Nói “Hello” với các bạn cùng lớp của em.

b. Nói “Hi” với các bạn cùng lớp của em.

3. Listen and repeat trang 11 sgk Tiếng Anh 6

– I am Lan.

– I am Nga.

– My name is Ba.

– My name is Nam.

Tạm dịch:

– Tôi là Lan.

– Tôi là Nga.

– Tên của tôi là Ba.

– Tên của tôi là Nam.

4. Practise with a group trang 11 sgk Tiếng Anh 6

[Thực hành với một nhóm].

– I am …

– My name is …

Answer: [Trả lời]

Hung: I am Hung

Hoa: My name is Hoa

Tạm dịch:

– Tôi là …

– Tên của tôi là ….

Hưng: Tôi là Hưng.

Hoa: Tên của tôi là Hoa.

5. Listen and repeat trang 12 sgk Tiếng Anh 6

Ba: Hi, Lan.

Lan: Hello, Ba.

Ba: How are you?

Lan: I’m fine, thanks. And you?

Ba: Fine, thanks.

Tạm dịch:

Ba: Chào Lan.

Lan: Chào Ba.

Ba: Bạn khoẻ không?

Lan: Tôi khoẻ, cám ơn nhiều. Còn bạn?

Ba: Tôi khỏe, cảm ơn bạn.

6. Practise with a partner trang 12 sgk Tiếng Anh 6

[Thực hành với bạn cùng lớp].

a] Mr Hung : Hello, Miss Hoa.

Miss Hoa : Hello, Mr Hung. How are you?

Mr Hung : I’m fine. Thanks. And you?

Miss Hoa : Fine. Thanks.

b] Nam : Hi, Nga.

Nga : Hello, Nam. How are you?

Nam : Fine. Thanks. And you?

Nga : Fine. Thanks.

Tạm dịch:

a] Ông Hùng: Chào, cô Hoa.

Cô Hoa: Chào, thầy Hùng. Thầy khỏe không ạ?

Ông Hùng: Tôi khỏe, cảm ơn cô. Còn cô?

Cô Hoa: Em khỏe ạ. Cảm ơn thầy.

b] Nam: Chào, Nga.

Nga: Chào, Nam. Bạn khỏe không?

Nam: Khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Nga: Mình khỏe. Cảm ơn bạn.

7. Write in your exercise book trang 13 sgk Tiếng Anh 6

[Viết vào tập bài tập của em.]

Answer: [Trả lời]

Nam : Hello. Lan. How are you?

Lan : Hi, I’m well. Thanks. And you?

Nam : Fine. Thanks.

Tạm dịch:

Nam: Chào, Lan. Bạn khỏe không?

Lan: Chào, mình khỏe. Cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Nam: Mình khỏe. Cảm ơn bạn.

8. Remember trang 13 sgk Tiếng Anh 6

B. Good morning trang 14 sgk Tiếng Anh 6

[Chào buổi sáng]

1. Listen and repeat trang 14 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

– Good morning: Chào buổi sáng

– Good afternoon: Chào buổi chiều

– Good evening: Chào buổi tối

– Good night: Chúc ngủ ngon

– Good bye = Bye: Chào tạm biệt

2. Practice with a partner trang 15 sgk Tiếng Anh 6

[Thực hành với một bạn cùng lớp.]

3. Listen and repeat trang 15 sgk Tiếng Anh 6

b] Mom : Good night, Lan

Lan : Good night, Mom.

Tạm dịch:

a] Cô Hoa: Xin chào các em.

Học sinh : Xin chào Cô Hoa.

Cô Hoa: Các em khoẻ không?

Học sinh : Chúng em khoẻ, cám ơn cô. Cô khoẻ không?

Cô Hoa: Cô khỏe, cám ơn. Tạm biệt các em.

Học sinh : Tạm biệt cô

b] Mẹ: Lan, chúc con ngủ ngon.

Lan: Chúc mẹ ngủ non ạ.

4. Write trang 16 sgk Tiếng Anh 6

Answer: [Trả lời]

Lan : Good morning, Nga.

Nga : Good morning, Lan.

Lan : How are you?

Nga : I’m fine, thanks. And you?

Lan : Fine, thanks.

Nga : Goodbye.

Lan : Goodbye.

Tạm dịch:

Lan: Chào buổi sáng, Nga.

Nga: Chào buổi sáng, Lan.

Lan: Bạn khỏe không?

Nga: Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Lan: Khỏe, cảm ơn.

Nga: Tạm biệt.

Lan: Tạm biệt.

*5. Play with words trang 16 sgk Tiếng Anh 6

[Chơi với chữ]

Good morning. Good morning.

How are you?

Good morning. Good morning.

Fine, thank you.

Tạm dịch:

Chào buổi sáng. Chào buổi sáng.

Bạn khỏe không?

Good morning. Good morning.

Khỏe, cảm ơn.

6. Remember trang 16 sgk Tiếng Anh 6

C. How old are you? trang 17 sgk Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat trang 17 sgk Tiếng Anh 6

2. Practise: Count from one to twenty with a partner trang 17 sgk Tiếng Anh 6

[Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.]

one: một two: hai three: ba four: bốn five: năm
six: sáu seven: bảy eight: tám nine: chín ten: mười
eleven: mười một twelve: mười hai thirteen: mười ba fourteen: mười bốn fifteen: mười năm
sixteen: mười sáu seventeen: mười bảy eighteen: mười tám nineteen: mười chín twenty: hai mươi

3. Listen and repeat trang 18 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

– Chào cô Hoa. Đây là Lan.

– Chào Lan. Em mấy tuổi?

– Em 11 tuổi ạ.

Tạm dịch:

– Chào Ba. Đây là Phong.

– Chào Phong. Bạn mấy tuổi?

– Mình 12 tuổi.

4. Practice with your classmates trang 19 sgk Tiếng Anh 6

[Thực hành với bạn cùng lớp.]

How old are you? – I am …

Tạm dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi? – Mình…. tuổi.

*5. Play bingo trang 19 sgk Tiếng Anh 6

[Chơi bingo.]

Draw nine squares on a piece of paper.

Choose and write numbers between one and twenty in the squares.

Play bingo.

Tạm dịch:

Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy.

Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông.

Chơi bingo nào.

6. Remember trang 19 sgk Tiếng Anh 6

Numbers: one to twenty: các số từ 1 tới 20.

How old are you?: Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?

I’m twelve.: Mình 12 tuổi.

Dưới đây là phần Từ vựng tiếng anh lớp 6 Unit 1. Greetings.

D. Vocabulary [Phần Từ vựng]

– Hi /haɪ/; Hello/həˈləʊ/: chào

– a name/neɪm/ [n]: tên

– I/aɪ/ : tôi

– My /maɪ/: của tôi

– Am / is / are: là

Numbers /ˈnʌmbə[r]/:số đếm

– Oh /əʊ/: 0

– One /wʌn/: 1

– Two /tuː/: 2

– Three /θriː/: 3

– Four /fɔː[r]/: 4

– Five /faɪv/: 5

– Six /sɪks/: 6

– Seven /ˈsevn/: 7

– Eight /eɪt/: 8

– Nine /naɪn/: 9

– Ten /ten/: 10

– Fine /faɪn/[adj]: tốt, khỏe

– Thanks/θæŋks/: cảm ơn

– Miss /mɪs/: cô

– Mr/ˈmɪstə[r]/: ông

– Good morning /ˌɡʊd ˈmɔːnɪŋ/: chào buổi sáng

– Good afternoon/ˌɡʊd ɑːftəˈnuːn/: chào buổi chiều

– Good evening/ˌɡʊd ˈiːvnɪŋ/: chào buổi tối

– Good night /ˌɡʊd naɪt/: chúc ngủ ngon

– Goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/: tạm biệt

– Children /ˈtʃɪldrən/ [n]: những đứa trẻ

– Eleven /ɪˈlevn/ = 11

– Twelve /twelv/ = 12

– Thirteen/ˌθɜːˈtiːn/ = 13

– Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ = 14

– Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ = 15

– Sixteen /ˌsɪksˈtiːn/ = 16

– Seventeen/ˌsevnˈtiːn/ = 17

– Eighteen /ˌeɪˈtiːn/= 18

– Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ = 19

– Twenty /ˈtwenti/ = 20

Dưới đây là phần Ngữ tiếng anh lớp 6 Unit 1. Greetings.

E. Grammar [Ngữ pháp]

1. Động từ TO BE

TO BE trong tiếng Anh có nghĩa là “thì, là, ở” và được chia tùy vào chủ ngữ như trong bảng sau:

Ngôi Chủ ngữ TO BE
Ngôi thứ 1 I am
Ngôi thứ 2 You are
Ngôi thứ 3 He, She, It

They

is

are

a] Cách sử dụng động từ TO BE

Động từ TO BE thường đứng sau chủ ngữ và theo sau nó là một danh từ hoặc tính từ.

S + be + danh từ/tính từ

Ví dụ:

I am a student. [Tôi là học sinh/sinh viên.]

He is tall. [Anh ấy cao lớn.]

They are in the classroom. [Chúng tôi ở trong phòng học.]

b] Dạng rút gọn của động từ TO BE

I am = I’m He is = He’s They are = They’re
She is = She’s We are = We’re
It is = It’s You are = You’re

c] Dạng phủ định của động từ TO BE

S + be + not + danh từ/tính từ

Ví dụ:

I am not a student. [Tôi không phải là học sinh/sinh viên.]

He is not tall. [Anh ấy không cao lớn.]

They are not in the classroom. [Chúng tôi không ở trong phòng học.]

d] Dạng phủ định rút gọn của động từ TO BE

is not = isn’t

are not = aren’t

e] Dạng nghi vấn với câu hỏi Yes/No

Be + S + danh từ/tính từ ?

Ví dụ:

– Are you Tom? [Bạn có phải là Tom không?]

Yes, I am./ No, I’m not.

– Is he a doctor? [Anh ấy có phải là bác sĩ không?]

Yes, he is./ No, he is not.

f] Dạng nghi vấn với từ để hỏi như How, Who, Where, What …

Từ để hỏi + be + S + danh từ/tính từ ?

Ví dụ:

How are you? [Bạn khỏe không?]

Where is Mr John? [Ông John ở đâu vậy?]

2. Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ đứng trước nó để tránh sự lặp đi lặp lại của danh từ. Đại từ nhân xưng gồm có hai loại:

a] Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ

Ngôi Số ít Số nhiều
Ngôi thứ 1 I We
Ngôi thứ 2 You You
Ngôi thứ 3 He, She, It They

b] Đại từ nhân xưng làm tân ngữ

Ngôi Số ít Số nhiều
Ngôi thứ 1 me us
Ngôi thứ 2 you you
Ngôi thứ 3 him, her, it them

Ví dụ:

– Tom is my friend. He is a student. [Tom là bạn tôi. Anh ấy là sinh viên.]

– This is Mr Henry. Everybody likes him. [Đây là ông Henry. Mọi người thích ông ấy.]

– These are Peter and Tom. They are students. [Đây là Peter và Tom. Họ là sinh viên.]

3. Greetings [Lời chào hỏi]

Chào hỏi nhau thể hiện nét văn hóa của con người. Trong tiếng Anh, chúng ta có một số từ để chào hỏi như: “Hi“, “Hello“, “Good morning“, “Good afternoon“, “Good evening“.

Tuy nhiên cách sử dụng của các từ này lại phụ thuộc vào các tình huống khác nhau:

a] Với người gặp hàng ngày, ví dụ: bạn bè cùng lớp, người thân quen, thì chúng ta chào “Hi“, “Hello” kèm theo tên gọi.

Ví dụ:

– Hello, Nam.
– Hi, Hoàng.

b] Với người lớn tuổi hơn hoặc không thân quen, thì tùy theo giờ trong ngày chúng ta chào “Good morning” [Chào buổi sáng], “Good afternoon” [sau 12h trưa đến 6h chiều], “Good evening” [sau 6h chiều đến tối] kèm theo Mr/ Mrs / Miss/ Ms + tên gọi hay họ.

Ví dụ:

– Good morning, Mr Phúc.
– Good afternoon, Miss Hà.

4. Giới thiệu tên

Sau lời chào hỏi, nếu chưa quen biết, chúng ta sẽ giới thiệu tên để người khác biết về mình. Các em có thể giới thiệu tên mình bằng các cách sau:

My name is …

My name’s …

I am …

I’m …

Ví dụ:

– Hello. My name’s Nam. Chào bạn. Tên mình là Nam.
– Hi. I am Lan. Chào bạn. Tên mình là Lan.

5. Hỏi thăm sức khỏe

Khi gặp nhau sau một khoảng thời gian không gặp, sau lời chào, chúng ta hỏi thăm sức khỏe, bằng cách hỏi:

How are you?

Dưới đây là một vài ví dụ cho các tình huống trả lời câu hỏi hỏi thăm sức khỏe của người khác:

a] Nếu khỏe, em có các cách trả lời:

– [I’m] fine, thank you. – [I’m] OK, thanks. – Just fine, thanks.

– I’m well. Thanks.

Video liên quan

Chủ Đề