Giải phương trình (2x-3)(x^2+1)=0

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các câu hỏi tương tự

Phương trình \[{2^x} = {3^{{x^2}}}\]có bao nhiêu nghiệm thực?


A.

B.

C.

D.

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình \[2x-3=1\]


A.

\[x=1\]

B.

\[x=2\]

C.

\[x=3\]

D.

\[x=4\]

Tiết 45 :1.Phương trình tích và cách giải:c.Cách giải phương trình tích dạng A[x].B[x]=0.A[x].B[x]=0 ⇔A[x]=0 hoặc B[x]=0+]Giải A[x]=0+]Giải B[x]=0Tập nghiệm S={Tất cả các nghiệm tìmđược} 2.Áp dụng:Ví dụ 3. Giải pt: 2x3= x2 + 2x -1Ví dụ 2. Giải pt:Giải: 2x3= x2 + 2x -1[x+1][x+4]=[2-x][2+x]⇔ 2x3- x2 - 2x +1 =0Giải:[x+1][x+4]=[2-x][2+x]⇔[2x3 – 2x ]-[x2 - 1]=0[x+1][x+4]-[2-x][2+x]=0⇔ 2x[x2 -1] -[x2 - 1]=0x2 +5x+4 - 4+x2 =0⇔ [x2 - 1][2x-1]=0

2x2 +5x=0 x[2x+5]=0⇔ [x+1][x - 1][2x-1]=0

x=0 hoặc 2x+5 =0⇔ x+1=0 hoặc x-1=0 hoặc 2x-1=0

1]x=0 2] 2x+5 =0 2x=-5

x = 2,5.?1. Lúc đầu các phương trình ở 2 ví dụ1] x+1 = 0 ⇔x=-1Vậynày có m của pt đãphương x-1 = 0 ⇔x=1 không?tập nghiệ phải là cho2] trình tíchlà S = {0; 2,5}3] 2x-1 = 0 ⇔x= 0,5?2. Lời giải của 2 ví dụ đó thực hiện theoVậy PT đã cho có tập nghiệm là:các bước như thế nào? 1; 0,5}S={-1; 2.áp dụng:a.Các ví dụ:b. Nhận xét:* Để giải PT đưa được về dạng PT tích ta làm như sau:B1. Đưa PT đã cho về dạng PT tích. [Trong bước này, tachuyển tất cả các hạng tử sang vế trái, còn vế phải bằng 0;rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhântử]B2. Giải PT tích có được rồi kết luận tập nghiệm.*Mở rộng với phương trình:A [x]. B [x]… M[x] = 0⇔A [x]=0 hoặc B [x] = 0… hoặc M[x] = 0Sau đó ta giải từng phương trình.Tập nghiệm của PT là:S= {tất cả các nghiệm tìmđược} 2.Áp dụng:? 3. Giải PT[x-1][x2 +3x-2]-[x3 - 1]= 0? 4. Giải PT[x3+ x2]+[x2 +x]=0⇔ x2 [x+1]+x [x+1]=0⇔ [x-1][x +3x-2]- [x-1][x +x+1]=0Các2+3x-2-x2-x-1]=0 thành ⇔[x+1][x 2+x]=0em hãy chiacác nhóm mỗi⇔ [x-1][xnhóm có⇔ [x+1]x[x+1]=0⇔ [x-1][2x-3]=0 4 em, nhóm lẻ thực hiện ?3;nhóm 2x-3=0⇔ x[x+1]2 thời⇔x-1=0 hoÆcchẵn thực hiện ?4. Trong=0gian nhanhvà 2 hoặc x+1=0.1] x-1=0 ⇔x=1 nhất có thể ⇔ x=0nhóm giảinhanh lên trình bày lời 1] x=0giải!2] 2x-3=0⇔2x=3⇔x=1,52] x+1=0 ⇔x=-1V©y PT cã tËp nghiÖm:Vậy PT có tập nghiệm là:S={1;1,5}S={0;-1}22 GHI NHỚ*PT tích là pt có dạng: A[x]. B [x]… M[x] = 0* Cách giải: A[x]. B [x]… M[x] = 0⇔A [x]=0 hoặc B [x] = 0… hoặc M[x] = 0Sau đó ta giải từng phương trình.Tập nghiệm của PT là:S= {tất cả các nghiệm tìmđược}* Để giải PT đưa được về dạng PT tích ta làm như sau:B1. Đưa PT đã cho về dạng PT tích.B2. Giải PT tích có được rồi kết luận tập nghiệm. • Hướng dẫn về nhà.1/ Các em xem lại các bài tập đã làm, họckỹ lí thuyết.2/ Làm các bài tập 21,22,23,24,25 [sgk]3/ Chuẩn bị cho giờ sau chúng ta luyệntập. MỘT LẦN NỮA KÊNH KÔNG XIN CHÚCCÁC THẦY CÔ, CÁC EM HỌC SINH ĐÓNMỘT MÙA XUÂN MỚI TƯƠI TRẺ, TRÀNĐẦY SỨC SỐNG.

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải x |2x-1|=3

Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .

Thiết lập phần dương của đáp án .

Giải phương trình đầu tiên để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Cộng và .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Chia cho .

Thiết lập phần âm của đáp án .

Giải phương trình bậc hai cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Cộng và .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Chia cho .

Đáp án cho phương trình bao gồm cả phần dương và phần âm của đáp án.

Video liên quan

Chủ Đề