Giải bài tập tiếng anh lớp 4 unit 1

Bài 1

1. Look, listen anh repeat. 

[Nhìn, nghe và đọc lại.]

a] Good morning, Miss Hien.

[Chào buổi sáng cô Hiền ạ.]

I'm Hoa. I'm a new pupil.

[Em là Hoa. Em là học sinh mới ạ.]

b] Hi, Hoa. It's nice to meet you.

[Chào, Hoa. Rất vui được biết em.]

Nice to meet you, too.

[Em cũng rất vui được biết cô ạ.]

c] Goodbye, Miss Hien.

[Tạm biệt cô Hiền.]

Bye, Hoa. See you tomorrow.

[Tạm biệt Hoa. Hẹn gặp em vào ngày mai nhé.]

Bài 2

2. Point and say. 

[Chỉ và nói.]

Lời giải chi tiết:

a] Goodbye. See you tomorrow. 

[Tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.]

b] Goodbye. See you later. 

[Tạm biệt. Hẹn gặp bạn sau.]

c] Good night. 

[Chúc ngủ ngon.]

Bài 4

4. Listen and number. 

[Nghe và điền số.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:        

1. Tom: Good morning, Miss Hien.

    Miss Hien: Good morning. What's your name?

   Tom: My name's Tom. T-O-M, Tom White. I'm from America.

2. Tom: Hello, I'm Tom. I'm from America.

   Mai: Hello, Tom. I'm Mai. I'm from Viet Nam.

   Tom: Nice to meet you, Mai.

   Mai: Nice to meet you, too.

3. Phong: Hi, Tom. How are you?

    Tom: Hi, Phong. I'm very well, thank you. And you?

    Phong: I'm fine, thanks.

4. Tom: Goodbye, Mr Loc.

   Mr Loc: Bye-bye, Tom. See you tomorrow.

Lời giải chi tiết:

a. 2               b. 4                 c. 1                d. 3

Bài 5

5. Look and write. 

[Nhìn và viết.]

Lời giải chi tiết:

1. A: Hello. I'm Mai. I'm from Viet Nam.

    [Xin chào. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.]

    B: Hello. I'm Tom. I'm from America.

    [Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.]

2. A: Good morning, teacher.

    [Em chào buổi sáng thầy ạ.]

   B: Good morning, Tom. Nice to meet you.

    [Chào buổi sáng, Tom. Rất vui được gặp em.]

3. A: Good night, Mum.

    [Chúc mẹ ngủ ngon.]

    B: Good night, Tom.

    [Mẹ chúc Tom ngủ ngon.]

1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Listen anh tick. 4. Look and write. 5. Let's sing.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

1. Look, listen and repeat. 

[Nhìn, nghe và đọc lại.]

a] Good morning, class. - Good morning, Miss Hien.

[Chào buổi sáng cả lớp. - Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.]

b] Nice to see you again.

[Rất vui được gặp lại các em.]

c] How are you, Mai? [Em khỏe không Mai?]

    I'm very well, thank you. And you?

   [Em rất khỏe, câm ơn cô. Còn cô thì sao ạ?]

    I'm very well, too. 

    [Cô cũng rất khỏe.]

d] Good morning, Miss Hien. Sorry, I'm late! - Yes, come in.

[Em chào buổi sáng cô Hiền ạ. Xin lỗi, em đến trễ! - Được rồi, em vào đi.]

Bài 2

2. Point and say. 

[Chỉ và nói.]

Greet your teachers in the classroom or at school.

[Chào giáo viên của em trong lớp học hoặc ở trường.]

Lời giải chi tiết:

a]

Good morning: Chào buổi sáng

b]

Good afternoon: Chào buổi chiều

c]

Good evening: Chào buổi tối

Bài 3

3. Listen anh tick. 

[Nghe và đánh dấu chọn.]

Phương pháp giải:


Bài nghe:

1. Nam: Good afternoon, Miss Hien.

    Miss Hien: Hi, Nam. How are you?

    Nam: I'm very well, thank you. And you?

    Miss Hien: Fine, thanks.

2. Phong: Good morning, Mr Loc.

    Mr Loc: Good morning, Phong.

    Phong: It's nice to see you again.

    Mr Loc: Nice to see you, too.

3. Mai: Goodbye, daddy.

    Father: Bye, bye. See you soon.

Lời giải chi tiết:

1. b          2. a                3. a

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

A. PHONICS [T] Complete and say the words aloud.

UNIT 1. Nice to see you again 

Bài 1. Rất vui khi được gặp lại bạn

A. PHONICS [PHÁT ÂM]

[T] Complete and say the words aloud.

[hoàn thành từ sau đó đọc lớn những từ này]

1. _inda       2. he__o       3. _ice           4. _ight

KEY:

1. Linda

2. hello [xin chào]

3. nice [đẹp]

4. night [buổi đêm][lưu ý light là 1 từ có nghĩa là ánh sáng]

2] Complete with the words above and say the sentences aloud

Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này

1. Hi. I'm ________.

2.__________. I'm Nam.

3. ________to see you again.

4. Good_______, Mum.

KEY: 

1. Linda.

Xin chào. Tôi là Linda.

2. Hello. 

Xin chào, tôi là Nam.

3. Nice

Rất vui khi được gặp lại bạn

4. night

Chúc mẹ ngủ ngon.

B. VOCABULARY- Từ vựng

[T] Put the words and phrases under the correct pictures

Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng

KEY:

Good morning

Hello

Good afternoon

Bye

Good night

Goodbye

2] Look and write. [nhìn và viết]

KEY:

1. again

Rất vui khi được gặp lại bạn

2. Good

xin chào buổi sáng, cô Hiền.

3. tomorrow 

Hẹn gặp cậu ngày mai

4. night

Chúc ngủ ngon

C. SENTENCE PATTERNS- cặp câu

1. Read and match

Đọc và nối câu

KEY:

1d

Good morning, class.Good morning, Miss Hien.

Chào buổi sáng, cả lớp. Chúng em chào buổi sáng, cô Hiên.

2e

How are you, Mai?I’m very well, thank you.

bạn có khỏe không, Mai? Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu

3b

Goodbye, Miss Hien. Bye, Hoa. See you tomorrow

Chào tạm biệt, cô Hiên. Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.

4a

Nice to see you again. Nice to see you, too.

Rất vui được gặp lại cậu. Tớ cũng rất  vui được gặp lại cậu.

5c

Good night. Good night.

Chúc ngủ ngon. Chúc ngủ ngon. 

2] Put the words in order. Then read aloud.

Xếp từ theo thứ tự đúng . Sau đó đọc to lên

KEY:

1. Nice to see you again.

Rất vui khi được gặp lại bạn

2. How are you?

Bạn có khỏe không?

3. See you later.

Hẹn gặp lại cậu

4. I am very well.

Tớ rất khỏe

D.    SPEAKING [nói]

1] Read and reply [đọc và đáp lại]

KEY:

a. Chào buổi sáng.

b. Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai.

c. Rất vui khi được gặp bạn.

d. Chúc ngủ ngon

2] Practise greeting your teachers at school 

[Luyện tập chào giáo viên ở trường]

E. READING [đọc]

1] Read and complete. [đọc và hoàn thành hội thoại]

KEY: 


1. afternoon

Chào buổi chiều, cô Hiên.

2. Hi.

Chào Nam. Em có khỏe không?

3. fine

Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?

4. thanks 

Cô khỏe. Cảm ơn em

2] Read and circle the correct answers.

Đọc và khoanh tròn câu trả lời

KEY:

1 a

Le Nam là một học sinh tiểu học à? đúng thế

2a

Trường của cậu ấy ở Hà Nội à? Đúng thế

3b

Trường của cậu ấy nhỏ phải không? Không

4a

Linda là bạn cậu ấy à? đúng thế

Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Hà Nội. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Hà Nội. Tớ có rất nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người bạn của tớ.

F. WRITING [viết]

Look and write. Use the information from the Pupil’s Book.

Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học sinh

KEY:

2. Good afternoon. My name is Mai. I'm from Viet Nam. I'm a pupil.

xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là 1 học sinh

3. Hello. I'm Tom. I'm from America. I'm a pupil.

Xin chào. Tôi là Tom Tôi đến từ Mỹ. Tôi là 1 học sinh

4. Hi. I'm Linda. I'm from England. I'm a pupil

Xin chào, tôi đến từ nước Anh. Tôi là 1 học sinh

2] write about your friend [viết về bạn của bạn]

His/ her name:...................... [tên cậu/cô ấy là]

His/ her school: ......................[trường của cậu/cô ấy là]

His/ her hometown :  .....................[quê nhà của cậu/cô ấy là]

His/ her friends ..................... [những người bạn của cậu/cô ấy là]

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Unit 1. Nice to see you again

Video liên quan

Chủ Đề