Giá trị của x trong biểu thức 4 phần x bằng 2 3 là
Với giải Bài 2 trang 26 Toán lớp 6 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp bạn biết cách làm bài tập môn Toán 6. Show Bài 2 trang 26 Toán lớp 6 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức a) b) c) Lời giải: a) Thay Vậy nếu b) Thay Vậy nếu c) Thay Vậy nếu Số liền trước số 2019 là : Chữ số 8 trong số 175 863 có giá trị là : Điền số thích hợp vào ô trống : Phép trừ \( \dfrac{4}{5}- \dfrac{2}{9}\) có kết quả là : Tính rồi rút gọn : Điền số thích hợp vào ô trống : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ? Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là : Điền số thích hợp vào ô trống : Điền số thích hợp vào ô trống : Toán lớp 3 chuyên đề tìm x con sẽ được học 5 dạng toán chuyên sâu của tìm x. Từ đó giúp con nắm chắc kiến thức và phát triển tư duy.
Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con các dạng toán mở rộng của toán lớp 3 chuyên đề tìm x. Sau đây là phần kiến thức và bài tập, các con cùng học nhé. 1. Các dạng toán lớp 3 chuyên đề tìm x1.1. Dạng toán tìm X số 1Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số. 1.1.1. Phương pháp làm
1.1.2. Bài tậpBài 1: Tìm X, biết: a) X x 7 = 784 : 2 b) 6 x X = 112 x 3 c) X : 4 = 28 + 7 d) X : 3 = 250 - 25 Bài 2. Tìm x biết a) x + 15 = 140 : 5 b) 39 + x = 384 : 8 c) 25 - x = 120 : 6 d) x - 57 = 24 x 5 1.1.3. Bài giảiBài 1. a) X x 7 = 784 : 2 X x 7 = 392 X = 392 : 7 X = 56 b) 6 x X = 112 x 3 6 x X = 336 X = 336 : 6 X = 56 c) X : 4 = 28 + 7 X : 4 = 35 X = 35 x 4 X = 140 d) X : 3 = 250 - 25 X : 3 = 225 X = 225 x 3 X = 675 Bài 2. a) x + 15 = 140 : 5 x + 15 = 28 x = 28 - 15 x = 13 b) 39 + x = 384 : 8 39 + x = 48 x = 48 - 39 x = 9 c) 25 - x = 120 : 6 25 - x = 20 x = 25 - 20 x = 5 d) x - 57 = 24 x 5 x - 57 = 120 x = 120 + 57 x = 177 1.2. Dạng toán tìm X số 2Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. 1.2.1. Phương pháp làm
1.2.2. Bài tậpBài 1. Tìm X biết a) 44 - X : 2 = 30 b) 45 + X : 3 = 90 c) 75 + X x 5 = 300 d) 115 - X x 7 = 80 Bài 2. Tìm x biết a) 126 : 6 + X = 73 b) 34 x 3 - X = 85 c) 93 - 44 : X = 91 d) 64 + 3 x X = 100 1.2.3. Bài giảiBài 1. a) 44 - X : 2 = 30 X : 2 = 44 - 30 X : 2 = 14 X = 14 x 2 X = 28 b) 45 + X : 3 = 90 X : 3 = 90 - 45 X : 3 = 45 X = 45 x 3 X = 135 c) 75 + X x 5 = 300 X x 5 = 300 - 75 X x 5 = 225 X = 225 : 5 X = 45 d) 115 - X x 7 = 80 X x 7 = 115 - 80 X x 7 = 35 X = 35 : 7 X = 5 Bài 2. a) 126 : 6 + X = 73 21 + X = 73 X = 73 - 21 X = 52 b) 34 x 3 - X = 85 102 - X = 85 X = 102 - 85 X = 17 c) 93 - 44 : X = 91 44 : X = 93 - 91 44 : X = 2 X = 44 : 2 X = 22 d) 64 + 3 x X = 100 3 x X = 100 - 64 3 x X = 36 X = 36 : 3 X = 12 1.3. Dạng toán tìm x số 3Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. 1.3.1. Phương pháp làm
1.3.2. Bài tậpBài 1. Tìm X, biết a) X + (112 - 53) = 89 b) X - (27 + 82) = 13 c) X x (16 : 4) = 42 d) X : (23 x 2) = 3 Bài 2. Tìm X, biết a) (X + 24) - 61 = 32 b) (100 - X) + 12 = 54 c) (X : 5) x 7 = 49 d) (X x 8) + 28 = 98 1.3.3. Bài giảiBài 1. a) X + (112 - 53) = 89 X + 59 = 89 X = 89 - 59 X = 30 b) X - (27 + 82) = 13 X - 109 = 13 X = 13 + 109 X = 122 c) X x (16 : 4) = 44 X x 4 = 44 X = 44 : 4 X = 11 d) X : (23 x 2) = 3 X : 46 = 3 X = 46 x 3 X = 138 Bài 2. a) (X + 24) - 61 = 32 X + 24 = 32 + 61 X + 24 = 93 X = 93 - 24 X = 69 b) (100 - X) + 12 = 54 100 - X = 54 - 12 100 - X = 42 X = 100 - 42 X = 58 c) (X : 5) x 7 = 49 X : 5 = 49 : 7 X : 5 = 7 X = 7 x 5 X = 35 d) (X x 8) + 28 = 108 X x 8 = 108 - 28 X x 8 = 80 X = 80 : 8 X = 10 1.4. Dạng toán tìm x số 4Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số 1.4.1 Phương pháp làm
1.4.2. Bài tậpBài 1: Tìm X, biết: a) 375 - X : 2 = 500 : 2 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 Bài 2: Tìm X, biết: a) 125 - X x 5 = 5 + 45 b) 250 + X x 8 = 400 + 50 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 1.4.3. Bài giảiBài 1. a) 375 - X : 2 = 500 : 2 375 - X : 2 = 250 X : 2 = 375 - 250 X : 2 = 125 X = 125 x 2 X = 250 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 32 + X : 3 = 75 X : 3 = 75 - 32 X : 3 = 43 X = 43 x 3 X = 129 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 56 - X : 5 = 30 X : 5 = 56 - 30 X : 5 = 26 X = 26 x 5 X = 130 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 45 + X : 8 = 75 X : 8 = 75 - 45 X : 8 = 30 X = 30 x 8 X = 240 Bài 2 a) 125 - X x 5 = 5 + 45 125 - X x 5 = 50 X x 5 = 125 - 50 X x 5 = 75 X = 75 : 5 X = 15 b) 250 + X x 8 = 400 + 50 250 + X x 8 = 450 X x 8 = 450 - 250 X x 8 = 200 X = 200 : 8 X = 25 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 135 - X x 3 = 30 X x 3 = 135 - 30 X x 3 = 105 X = 105 : 3 X = 35 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 153 - X x 9 = 126 X x 9 = 153 - 126 X x 9 = 27 X = 27 : 9 X = 3 2.5. Dạng toán tìm X số 5Dạng toán tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính có dấu ngoặc đơn và vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số. 2.5.1. Phương pháp làm
2.5.2. Bài tậpBài 1: tìm x, biết: a) (x - 3) : 5 = 34 b) (x + 23) : 8 = 22 c) (45 - x) : 3 = 15 d) (75 + x) : 4 = 56 Bài 2: Tìm X, biết: a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 2.5.3. Đáp ánBài 1 a) (x - 3) : 5 = 34 (x - 3) = 34 x 5 x - 3 = 170 x = 170 + 3 x = 173 b) (x + 23) : 8 = 22 x + 23 = 22 x 8 x + 23 = 176 x = 176 - 23 x = 153 c) (45 - x) : 3 = 15 45 - x = 15 x 3 45 - x = 45 x = 45 - 45 x = 0 d) (75 + x) : 4 = 56 75 + x = 56 x 4 75 + x = 224 x = 224 - 75 x = 149 Bài 2 a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 (X - 5) x 6 = 48 (X - 5) = 48 : 6 X - 5 = 8 X = 8 + 5 X = 13 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 (47 - X) x 4 = 124 47 - X = 124 : 4 47 - X = 31 X = 47 - 31 X = 16 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 (X + 27) x 7 = 252 X + 27 = 252 : 7 X + 27 = 36 X = 36 - 27 X = 9 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 (13 + X) x 9 = 378 13 + X = 378 : 9 13 + X = 42 X = 42 - 13 X = 29 2. Bài tập thực hành có đáp án2.1. Bài tậpBài 1. Tìm x, biết: a) x + 41 = 140 : 2 b) 23 + x = 84 : 2 c) 42 - x = 110 : 5 d) x - 27 = 16 x 5 Bài 2. Tìm X, biết: a) 46 - X : 5 = 30 b) 58 + X : 6 = 90 c) 77 + X x 4 = 317 d) 215 - X x 7 = 80 Bài 3. Tìm X, biết: a) X + (102 - 33) = 78 b) X - (27 + 82) = 13 c) X x (18 : 2) = 63 d) X : (12 x 3) = 4 Bài 4. Tìm Y, biết: a) 102 - Y x 7 = 15 + 45 b) 254 + Y x 8 = 510 + 48 c) 145 - Y x 5 = 5 x 6 d) 173 - Y x 4 = 242 : 2 Bài 5. Tìm Y, biết: a) (Y - 9) x 4 = 34 x 2 b) (67 - Y) x 3 = 96 : 2 c) (Y + 33) x 7 = 300 - 48 d) (19 + Y) x 9 = 128 + 160 2.2. Đáp án tham khảoBài 1. a) 29 b) 19 c) 20 d) 107 Bài 2. a) 80 b) 192 c) 60 d) 19 dư 2 Bài 3. a) 9 b) 122 c) 7 d) 144 Bài 4. a) 6 b) 38 c) 23 d) 13 Bài 5 a) 26 b) 51 c) 3 d) 13 Toán lớp 3 chuyên đề tìm x giúp các con ôn tập, mở rộng thêm các kiến thức, bài tập về tìm x. Để học tốt toán hơn con tham gia học toán tại vuihoc.vn nhé
Giúp con nắm vững kiến thức trong SGK, vận dụng tốt vào giải bài tập và đề kiểm tra. Mục tiêu điểm 10 môn Toán. 900.000₫ Chỉ còn 750.000 ₫ Chỉ còn 2 ngày |