Giá trị của biểu thức 1 phần 2 + căn 3 trừ 1 phần 2 trừ căn 3 bằng

$\sqrt{ \color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 2 } } } - \sqrt{ 3 - 2 \sqrt{ 2 } }$

$ $ Hãy đơn giản hóa biểu thức bằng cách rút gọn biểu thức trong căn $ $

$\color{#FF6800}{ 1 } + \sqrt{ \color{#FF6800}{ 2 } } - \sqrt{ 3 - 2 \sqrt{ 2 } }$

$1 + \sqrt{ 2 } - \sqrt{ \color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 2 } } }$

$ $ Hãy đơn giản hóa biểu thức bằng cách rút gọn biểu thức trong căn $ $

$1 + \sqrt{ 2 } - \left [ \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \color{#FF6800}{ + } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 2 } } \right ]$

$1 + \sqrt{ 2 } \color{#FF6800}{ - } \left [ \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \color{#FF6800}{ + } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 2 } } \right ]$

$ $ Nếu dấu [-] nằm trước dấu ngoặc đơn thì hãy đổi dấu các số hạng nằm bên trong $ $

$1 + \sqrt{ 2 } + \color{#FF6800}{ 1 } \color{#FF6800}{ - } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 2 } }$

$1 \color{#FF6800}{ + } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 2 } } + 1 \color{#FF6800}{ - } \sqrt{ \color{#FF6800}{ 2 } }$

$ $ Có thể khử các số cùng giá trị nhưng khác dấu $ $

$1 + 1$

$\color{#FF6800}{ 1 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 }$

$ $ Cộng $ 1 $ và $ 1$

$\color{#FF6800}{ 2 }$

Toán Học Cơ Bản Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Toán Học Cơ Bản

Rút gọn [ căn bậc hai của [2+ căn bậc hai của 3]/[2- căn bậc hai của 3]][ căn bậc hai của [2- căn bậc hai của 3]/[2+ căn bậc hai của 3]]

Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.

Nhân và .

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Viết lại biểu thức.

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Viết lại biểu thức.

Chia cho .

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Viết lại biểu thức.

Chia cho .

Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Biểu thức $\sqrt {x - 3} $  có nghĩa khi

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

Tìm các số $x$ không âm thỏa mãn $\sqrt x  \ge 3$

Tìm điều kiện xác định của $\sqrt {5 - 3x} $.

Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

Tìm $x$ để $\sqrt {\dfrac{{ - 2}}{{3x - 1}}} $ có nghĩa

Tìm giá trị của $x$ không âm biết $2\sqrt x  - 30 = 0$.

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

Tìm $x$ thỏa mãn phương trình \[\sqrt {{x^2} - x - 6}  = \sqrt {x - 3} \]

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{2}}{{\rm{x}}^2} + 2}  = 3x - 1\] là

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 4 - x\] là

Rút gọn \[P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \]

Vậy chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Rút gọn các biểu thức sau: 6+52-120

Xem đáp án » 21/03/2020 6,789

Rút gọn các biểu thức sau:

1248-275-3311+5113

Xem đáp án » 21/03/2020 4,266

Rút gọn các biểu thức sau:28-23+77+84

Xem đáp án » 21/03/2020 2,608

Chứng minh các đẳng thức sau:1-aa1-a+a1-a1-a2=1 với≥0 và a≠1

Xem đáp án » 21/03/2020 2,555

Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:

M=1a-a+1a-1:a+1a-2a+1

với a > 0 và a ≠ 1.

Xem đáp án » 23/03/2020 2,267

Rút gọn các biểu thức sau:

150+1,6.60+4,5223-6

Xem đáp án » 21/03/2020 1,422

Video liên quan

Chủ Đề