Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu

Tỷ giá JPY mua vào ngày hôm nay:

- Giá mua vào chuyển khoản cao nhất là 175.79 tại ngân hàng ACB

- Giá mua vào tiền mặt cao nhất là 174.91 tại ngân hàng ACB

- Giá mua vào chuyển khoản thấp nhất là 172.01 tại ngân hàng Viet Capital Bank

- Giá mua vào tiền mặt thấp nhất là 170.27 tại ngân hàng Viet Capital Bank

Tỷ giá JPY bán ra ngày hôm nay:

- Giá bán ra chuyển khoản cao nhất là 185.36 tại ngân hàng ABBank

- Giá bán ra chuyển khoản thấp nhất là 177.00 tại ngân hàng DongA Bank

So sánh tỷ giá Yên Nhật (JPY) giữa 9 ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Hôm nay 07/01/2023 tỷ giá JPY ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 0 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Sài Gòn mua Yên Nhật (JPY) giá cao nhất là 219.40 VNĐ/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 177.00 VNĐ một JPY

Theo chuyên gia, nghịch lý này xuất hiện là do niềm tin của nhiều nhà đầu tư đang bị lung lay. Tuy nhiên, có thể vào quý II hoặc quý III năm sau, khi các chủ đầu tư ngừng chiết khấu và thậm chí tăng giá bán trở lại thì các nhà đầu tư lại tham gia vào khiến thị trường bùng nổ.

Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay là 1 JPY = 175,36 VND. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật (JPY).

1 JPY = 175,36 VND

(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 175,36 VND, lúc 22:50:12 07/01/2023)

Bảng so sánh tỷ giá JPY tại các ngân hàng

40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Yên Nhật (JPY).

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàngMua Tiền MặtMua Chuyển KhoảnBán Tiền MặtBán Chuyển Khoản
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
ABBank170,25170,93182,05182,60
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
ACB174,91175,79179,84179,84
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Agribank173,01173,20180,42
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Bảo Việt170,31180,26
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
BIDV171,71172,75180,54
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
CBBankxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Đông Átỷgiá.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Eximbankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
GPBankxem tại tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
HDBanktygia.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Hong Leongxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
HSBCtỷgiá.com.vntygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Indovinatygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Kiên Longtỷgiá.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Liên Việttygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
MSBtỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
MBBankxem tại tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Nam Áxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
NCBxem tại tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
OCBxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
OceanBanktỷgiá.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
PGBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
PublicBankxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
PVcomBankxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Sacombankxem tại tygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Saigonbanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
SCBtỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
SeABanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
SHBxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Techcombanktygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
TPBanktỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
UOBtỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
VIBtygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
VietABankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
VietBanktỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
VietCapitalBanktygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
Vietcombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
VietinBanktygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
VPBanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Giá tiền yên nhật hôm nay bao nhiêu
VRBtygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn

40 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Tóm tắt tỷ giá JPY trong nước hôm nay (07/01/2023)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY mới nhất hôm nay tại 40 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Yên Nhật (JPY)

+ Ngân hàng TPBank đang mua tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 168,46 VNĐ

+ Ngân hàng Bảo Việt đang mua chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 170,31 VNĐ

+ Ngân hàng ACB đang mua tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 174,91 VNĐ

+ Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 177,28 VNĐ

Ngân hàng bán Yên Nhật (JPY)

+ Ngân hàng Eximbank đang bán tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 176,30 VNĐ

+ Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 176,30 VNĐ

+ Ngân hàng MBBank đang bán tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 183,38 VNĐ

+ Ngân hàng MBBank đang bán chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 183,38 VNĐ

Giới thiệu về Yên Nhật

Yen (Nhật: 円 (viên) Hepburn: en?, biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Nó cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và bảng Anh.

Ký hiệu: ¥

Tiền kim loại: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500

Tiền giấy: ¥1000, ¥5000, ¥10.000, ¥2000

Lạm phát: 0,3%

Khái niệm đồng yên là một thành phần của chương trình hiện đại hóa của chính phủ Minh Trị đối với nền kinh tế Nhật Bản, trong đó quy định việc thành lập đồng tiền thống nhất trong cả nước, được mô phỏng theo hệ thống tiền tệ thập phân châu Âu. Trước khi có Minh Trị duy tân, những khu vực cát cứ phong kiến của Nhật Bản đều phát hành tiền riêng của họ, hansatsu, với một loạt các mệnh giá không tương thích. Đạo luật tiền tệ mới năm 1871 đã loại bỏ những loại tiền này và thiết lập đồng yên, được định nghĩa là 1,5 g (0,048 ounce troy) vàng, hoặc 24,26 g (0,780 ounce troy) bạc, là đơn vị tiền tệ thập phân mới. Các cựu khu vực cát cứ đã trở thành các tỉnh và các kho sản xuất tiền đã trở thành các ngân hàng tư nhân cấp tỉnh, ban đầu vẫn giữ quyền in tiền. Để chấm dứt tình trạng này, Ngân hàng Nhật Bản được thành lập vào năm 1882 và độc quyền kiểm soát nguồn cung tiền.

Sau Thế chiến II, đồng yên mất phần lớn giá trị nó có trước chiến tranh. Để ổn định nền kinh tế Nhật Bản, tỷ giá hối đoái của đồng yên đã được cố định ở mức ¥360 ăn 1 đô la Mỹ như một phần của hệ thống Bretton Woods. Khi hệ thống này bị bỏ rơi vào năm 1971, đồng yên đã bị định giá thấp và được phép thả nổi. Đồng yên đã tăng giá lên mức cao nhất ¥ 271 mỗi đô la Mỹ vào năm 1973, sau đó trải qua thời kỳ mất giá và đánh giá cao do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973, đạt giá trị ¥ 227 mỗi đô la Mỹ vào năm 1980.