Dự đoán điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022

  • Mã ngành: 7510303 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.45 [Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1]
  • Mã ngành: 7510302 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.65 [Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2]
  • Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.85 [Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6]
  • Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: B00; A00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16
  • Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Tổ hợp môn: B00; A00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16
  • Mã ngành: 7380108 - Tên ngành: Luật quốc tế [THXT C00] - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 [Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5]
  • Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế [THXT C00] - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 26 [Văn: 8 điểm; TTNV: 3]
  • Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật [THXT C00] - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 [Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4]
  • Mã ngành: 7380108 - Tên ngành: Luật quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23.9 [Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4]
  • Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.45 [Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3]
  • Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23.9 [Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7]
  • Mã ngành: 7340122 - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.85 [Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4]
  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.15 [Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2]
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.7 [Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5]
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.9 [Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4]
  • Mã ngành: 7210402 - Tên ngành: Thiết kế công nghiệp [gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa] - Tổ hợp môn: H00; H01; H06 - Điểm chuẩn NV1: 20.46 [Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1]
  • Mã ngành: 7810103 - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.61
  • Mã ngành: 7810201 - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.18 [Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3]
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.27 [Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1]
  • Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Tổ hợp môn: D01; D04 - Điểm chuẩn NV1: 34.87 [Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Năm 2022, trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến tuyển 3.600 chỉ tiêu cho 18 ngành đào tạo.

Ngày 16/2, Trường Đại học Mở Hà Nội công bố Phương án dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Dự kiến, Nhà trường tuyển sinh 18 ngành, 3600 chỉ tiêu với các hình thức: xét kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, xét kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ] và xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Nhà trường cũng dành tối đa 5% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế Công nghiệp có môn năng khiếu vẽ, Nhà trường tổ chức thi các môn Vẽ hình họa, Bố cục màu và sẽ chủ động sử dụng kết quả thi của thí sinh để xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi môn năng khiếu vẽ ở các trường đại học khác và nộp phiếu điểm để tham gia xét tuyển.

Năm 2022, Ngành Thương mại Điện tử sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển, không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và không xét học bạ hoặc các phương thức khác. Trường tiếp tục thực hiện quy đổi điểm ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ quốc tế và không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh.

>>> XEM THÊM: ĐIỂM ChHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CÁC NĂM GẦN ĐÂY

Theo TTHN

Năm 2022, Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 18 ngành với 3.600 sinh viên, tăng một ngành [Kiến trúc] và 200 chỉ tiêu so với năm ngoái.

Trường sử dụng ba phương thức xét tuyển gồm xét dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Trong đó, trường dự kiến tuyển hơn 3.300 chỉ tiêu bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ra, Đại học Mở Hà Nội dành tối đa 5% để xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Với các ngành Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp có môn năng khiếu vẽ, trường tổ chức thi các môn Vẽ hình hoạ, Bố cục màu và chủ động sử dụng kết quả thi để xét tuyển. Thí sinh cũng có thể dự thi môn năng khiếu vẽ ở các đại học khác và nộp phiếu điểm để tham gia xét tuyển.

Với phương thức mới là dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, trường chỉ áp dụng cho ngành Thương mại điện tử. Đây cũng là ngành duy nhất Đại học Mở Hà Nội không tổ chức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp hay học bạ.

Tổ hợp, phương thức xét tuyển cụ thể được thể hiện ở bảng sau:

Thạc sĩ Đỗ Ngọc Anh, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Truyền thông Đại học Mở Hà Nội, cho biết việc tuyển sinh chủ yếu dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, tương tự năm 2021 là nhằm đảm bảo tính ổn định, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh.

Cùng với các phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển không có nhiều thay đổi, Đại học Mở Hà Nội cũng tiếp tục quy đổi điểm ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ quốc tế. Năm ngoái, với IELTS 5.5, thí sinh được quy đổi thành 9 điểm, 6.0 là 9,5 và từ 6.5 trở lên tương đương 10.

"Trong thời gian tới, đề án tuyển sinh chính thức của trường sẽ được công bố, thí sinh cần tìm hiểu kỹ đề án và điểm trúng tuyển các năm gần đây để có được sự lựa chọn phù hợp với năng lực", ông Ngọc Anh nói.

Năm ngoái, Đại học Mở Hà Nội lấy điểm chuẩn 16-26 với những ngành thang 30. Các ngành có môn nhân hệ số 2 có điểm trúng tuyển từ 33 đến 34,87.

Dương Tâm

Viện Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 cho 17 ngành đào tạo. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem dưới đây. 

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Tiêu chí phụ
Thiết kế công nghiệp. Khối H00, Khối H01, Khối H06 20,46 Hình họa: 8 điểm
Kế toán Khối A00, Khối A01, Khối D01 24,90 Toán: 8,2 điểm
Tài chính - Ngân hàng 24,70 Toán: 8,2 điểm
Quản trị kinh doanh 25,15 Toán A00, Tiếng Anh A01, D01: 8,4 điểm
Thương mại điện tử 25,85 Toán A00, Tiếng Anh A01, D01: 9,2 điểm
Luật  Khối  A00, Khối A01, Khối  D01, Khối  C00 23,90 Toán A00, A01, D01: 8,4 điểm
Luật kinh tế 24,45 Toán A00, A01, D01: 8,2 điểm
Luật quốc tế 23,90 Toán A00, A01, D01: 7,6 điểm
Luật [THXT C00] 25,25 Ngữ văn C00: 7,25 điểm.
Luật kinh tế [THXT C00] 26 Ngữ văn C00: 8,5 điểm.
Luật quốc tế [THXT C00] 24,75 Ngữ văn C00: 6,25 điểm.
Công nghệ sinh học Khối A00, Khối B00, Khối D07 16  
Công nghệ thực phẩm Khối A00, Khối B00, Khối D07 16  
Công nghệ thông tin Khối A00, Khối A01, Khối D01 24,85 Toán A00, A01, D01: 8,4 điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  Khối  A00, Khối  A01, Khối C01, Khối  D01 21,65 Toán A00, A01, D01, C01: 6,2 điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,45 Toán A00, A01, D01, C01: 7,2 điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối D01 32,61  
Quản trị khách sạn Khối D01 33,18 Tiếng Anh D01: 8,6 điểm
Ngôn ngữ Anh Khối D01 34,27 Tiếng Anh D01: 9,0 điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc Khối D04 34,87 Tiếng Anh D01, Tiếng Trung D04: 9,6 điểm

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2020

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020

Điểm sàn Đại Học Mở Hà Nội 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm sàn
Nhóm ngành II: 170 chỉ tiêu    
Thiết kế công nghiệp [gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa] Khối H00, Khối H01, Khối H06 15
Nhòm ngành III: 1.280 chỉ tiêu    
Kế toán Khối A00, Khối A01, Khối D01 18
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Thương mại điện tử
Luật  Khối  A00, Khối  A01, Khối  D01, Khối  C00 18
Luật kinh tế
Luật quốc tế
Nhóm ngành IV: 140 chỉ tiêu    
Công nghệ sinh học Khối A00, Khối B00, Khối D07 15
Nhóm ngành V: 960 chỉ tiêu    
Công nghệ thực phẩm Khối A00, Khối B00, Khối D07 15
Công nghệ thông tin Khối A00, Khối A01, Khối D01 19
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  Khối  A00, Khối  A01, Khối  C01, Khối  D01 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kiến trúc Khối V00, Khối V01, Khối V02 15
Nhóm VII: 850 chỉ tiêu    
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối D01 19
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc Khối D04

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2019

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội từng ngành cụ thể như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
Thiết kế công nghiệp [gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa] 20.35 Hình họa [H00, H01, H06]: 7,50
Kế toán 19.5 Toán [A00, A01, D01]: 6,80
Tài chính - Ngân hàng 18.65 Toán [A00, A01, D01]: 5,40
Quản trị kinh doanh 18.9 Toán [A00], Tiếng Anh [A01, D01]: 7,20
Luật 18.5 Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 5,40
Luật kinh tế 19 Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 5,75
Luật quốc tế 17.75 Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 6,25
Công nghệ sinh học 14.5  
Công nghệ thực phẩm 14.5  
Công nghệ thông tin 18.7 Toán [A00, A01, D01]: 5,60
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15.05 Toán [A00, A01, D01, C01]: 5,20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.15 Toán [A00, A01, D01, C01]: 5,40
Kiến trúc 20  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.4 Tiếng Anh [D01]: 6,40
Ngôn ngữ Anh 25.92 Tiếng Anh [D01]: 5,60
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.08 Tiếng Anh [D01], Tiếng Trung [D04]: 6,40

Trường đại học Mở Hà Nội nhận hồ sơ của tất cả các thí sinh trong cả nước. Với các thí sinh trúng tuyển cập nhật thông tin nhập học trên trang chủ của trường đại học.

Nếu trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học mà thí sinh trúng tuyển không nhập học theo qui định thì coi như thí sinh đó bỏ qua cơ hội vào trường.

Về mức học phí : trường đại học Mở tổ chức thu học phí theo qui định của nhà nước.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Hà Nội Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Video liên quan

Chủ Đề