Đội hình pháp olympic 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sénégal

Biệt danhHiệp hộiLiên đoàn châu lụcHuấn luyện viên trưởngĐội trưởngThi đấu nhiều nhấtGhi bàn nhiều nhấtSân nhàMã FIFAHạng FIFAHiện tạiCao nhấtThấp nhấtHạng EloHiện tạiCao nhấtThấp nhấtTrận quốc tế đầu tiênTrận thắng đậm nhấtTrận thua đậm nhấtGiải thế giớiSồ lần tham dựKết quả tốt nhấtCúp bóng đá châu PhiSồ lần tham dựKết quả tốt nhất
Les Lions de la Teranga
[Những con sư tử Teranga]
Liên đoàn bóng đá Sénégal
CAF [châu Phi]
Aliou Cissé
Kalidou Koulibaly
Henri Camara [99]
Sadio Mané
Sân vận động Olympic Diamniadio
SEN

Áo màu chính

Áo màu phụ

18
[6 tháng 10 năm 2022][1]
18 [7.2019]
99 [6.2013]
36
4 [10 tháng 7 năm 2022][2]
21 [6.2002]
105 [10.1994]
 
Gambia thuộc Anh
1–2 Sénégal thuộc Pháp

[Gambia; 1959]
 
Sénégal
7–0 Mauritius 

[Sénégal; 9.10.2010]
 
Tiệp Khắc
11–0 Sénégal 

[Praha, Tiệp Khắc; 2.11.1966]
3 [Lần đầu vào năm 2002]
Tứ kết
15 [Lần đầu vào năm 1965]
Vô địch [2021]

Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal [tiếng Pháp: Équipe du Sénégal de football] là đội tuyển cấp quốc gia của Sénégal do Liên đoàn bóng đá Sénégal quản lý.

Trận quốc tế đầu tiên của đội tuyển Sénégal là trận đấu gặp Bénin vào năm 1961. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết World Cup 2002 ở ngay lần đầu tham dự giải và chức vô địch CAN 2021.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Phi
Vô địch: 2021Á quân: 2002, 2019Vô địch WAFU Cup: 0Á quân: 2010; 2013

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Hạng PldWDLGFGA
1930 đến
1962
Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1966 Bỏ cuộc
1970 đến
1998
Không vượt qua vòng loại
2002
Tứ kết 7th 5 2 2 1 7 6
2006 đến
2014
Không vượt qua vòng loại
2018
Vòng 1 17th 3 1 1 1 4 4
2022
Vượt qua vòng loại
2026
Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần tứ kết 3/22 8 3 3 2 11 10

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Hạng GP W D L GS GA
1957 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1959
1962
1963
1965
Hạng tư 4th 3 1 1 1 5 2
1968
Vòng bảng 5th 3 1 1 1 5 5
1970 Không vượt qua vòng loại
1972
1974
1976
1978
1980 Không tham dự
1982 Không vượt qua vòng loại
1984
1986
Vòng bảng 5th 3 2 0 1 3 1
1988 Không vượt qua vòng loại
1990
Hạng tư 4th 5 1 2 2 3 3
1992
Tứ kết 5th 3 1 0 2 4 3
1994
Tứ kết 8th 3 1 0 2 2 3
1996 Không vượt qua vòng loại
1998
2000
Tứ kết 7th 4 1 1 2 6 6
2002
Á quân 2nd 6 4 2 0 6 1
2004
Tứ kết 6th 4 1 2 1 4 2
2006
Hạng tư 4th 6 2 0 4 7 8
2008
Vòng bảng 12th 3 0 2 1 4 6
2010 Không vượt qua vòng loại
2012
Vòng bảng 13th 3 0 0 3 3 6
2013 Không vượt qua vòng loại
2015
Vòng bảng 9th 3 1 1 1 3 4
2017
Tứ kết 5th 4 2 2 0 6 2
2019
Á quân 2nd 7 5 0 2 8 2
2021
Vô địch 1st 7 4 3 0 9 2
2023
Chưa xác định
2025
Tổng cộng 1 lần
vô địch
15/32 67 27 17 23 78 56

Kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

2022[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp Bolivia và Iran vào tháng 9 năm 2022.[3]
Các số liệu thống kê tính đến 27 tháng 9 năm 2022, sau trận gặp Iran.

0#0VtCầu thủ Ngày sinh [tuổi] TrậnBtCâu lạc bộ Seny DiengAlfred GomisMory DiawFormose MendyKalidou Koulibaly [đội trưởng]Pape Abou CisséAbdou DialloFodé Ballo-TouréIsmail JakobsMoussa NiakhatéIdrissa Gueye [đội phó]Nampalys MendyCheikhou KouyatéPathé CissKrépin DiattaPape Matar SarrMoustapha NameMamadou LoumPape GueyeBoulaye DiaSadio ManéIsmaïla SarrBamba DiengIliman NdiayeNicolas JacksonDemba SeckHabib Diallo
1 TM 23 tháng 11, 1994 [27 tuổi] 3 0
Queens Park Rangers
23 TM 5 tháng 9, 1993 [29 tuổi] 14 0
Rennes
28 TM 22 tháng 6, 1993 [29 tuổi] 0 0
Clermont
2 HV 2 tháng 1, 2001 [21 tuổi] 1 0
Amiens
3 HV 20 tháng 6, 1991 [31 tuổi] 63 0
Chelsea
4 HV 14 tháng 9, 1995 [27 tuổi] 12 1
Olympiacos
22 HV 4 tháng 5, 1996 [26 tuổi] 18 2
RB Leipzig
12 HV 3 tháng 1, 1997 [25 tuổi] 14 0
Milan
13 HV 17 tháng 8, 1999 [23 tuổi] 1 0
Monaco
19 HV 8 tháng 3, 1996 [26 tuổi] 0 0
Nottingham Forrest
5 TV 26 tháng 9, 1989 [33 tuổi] 95 7
Everton
6 TV 23 tháng 6, 1992 [30 tuổi] 18 0
Leicester City
8 TV 21 tháng 12, 1989 [32 tuổi] 82 4
Nottingham Forest
11 TV 16 tháng 3, 1994 [28 tuổi] 1 0
Rayo Vallecano
15 TV 25 tháng 2, 1999 [23 tuổi] 25 2
Monaco
17 TV 14 tháng 9, 2002 [20 tuổi] 8 0
Tottenham Hotspur
24 TV 5 tháng 5, 1995 [27 tuổi] 6 0
Pafos
25 TV 30 tháng 12, 1996 [25 tuổi] 3 0
Reading
26 TV 24 tháng 1, 1999 [23 tuổi] 11 0
Marseille
9 16 tháng 11, 1996 [25 tuổi] 18 3
Salernitana
10 10 tháng 4, 1992 [30 tuổi] 92 34
Bayern Munich
18 25 tháng 2, 1998 [24 tuổi] 47 10
Watford
20 23 tháng 3, 2000 [22 tuổi] 12 2
Marseille
21 6 tháng 3, 2000 [22 tuổi] 1 0
Sheffield United
27 20 tháng 6, 2001 [21 tuổi] 0 0
Villarreal
29 10 tháng 2, 2001 [21 tuổi] 1 0
Torino
18 tháng 6, 1995 [27 tuổi] 14 2
Strasbourg

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủ Ngày sinh [tuổi] Số trận BtCâu lạc bộ Lần cuối triệu tập Édouard MendyAlioune Badara FatyBingourou KamaraNoah FadigaSaliou CissYoussouf SabalyAbdoulaye SeckAlpha DiounkouBouna SarrIbrahima MbayeJoseph LopyBoubakary SoumaréKeita BaldéFamara DiédhiouMame Thiam
TM 1 tháng 3, 1992 [30 tuổi] 25 0
Chelsea
v.
 
Bolivia
, 24 September 2022INJ
TM 3 tháng 5, 1999 [22 tuổi] 0 0
Casa Sports
v.
 
Ai Cập
, 29 March 2022
TM 21 tháng 10, 1996 [26 tuổi] 2 0
Montpellier
v.
 
Ai Cập
, 29 March 2022
HV 3 tháng 12, 1999 [22 tuổi] 0 0
Brest
v.
 
Bolivia
, 24 September 2022INJ
HV 15 tháng 9, 1989 [33 tuổi] 37 0 Free agent v.
 
Rwanda
, 7 June 2022
HV 5 tháng 3, 1993 [29 tuổi] 24 0
Real Betis
v.
 
Rwanda
, 7 June 2022INJ
HV 4 tháng 6, 1992 [30 tuổi] 5 0
Maccabi Haifa
v.
 
Rwanda
, 7 June 2022
HV 10 tháng 10, 2001 [21 tuổi] 0 0
Barcelona B
v.
 
Rwanda
, 7 June 2022
HV 31 tháng 1, 1992 [30 tuổi] 13 0
Bayern Munich
v.
 
Ai Cập
, 29 March 2022INJ
HV 19 tháng 11, 1994 [27 tuổi] 8 0
CFR Cluj
2021 Africa Cup of Nations
TV 15 tháng 3, 1992 [30 tuổi] 7 0
Sochaux
2021 Africa Cup of NationsINJ
TV 27 tháng 2, 1999 [23 tuổi] 0 0
Leicester City
Training camp, February 2022
8 tháng 3, 1995 [27 tuổi] 40 6
Spartak Moscow
v.
 
Bolivia
, 24 September 2022SUS
15 tháng 12, 1992 [29 tuổi] 24 10
Alanyaspor
v.
 
Rwanda
, 7 June 2022INJ
9 tháng 10, 1992 [30 tuổi] 4 0
Kayserispor
v.
 
Ai Cập
, 29 March 2022
  • PRE Đội hình sơ bộ
  • INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương
  • RET Cầu thủ đã chia tay đội tuyển quốc gia

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập 6 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập 10 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ “Mondial 2018: La liste du Sénégal face au Cap Vert” [bằng tiếng Pháp]. afrik-foot.com.
  4. ^ a b Roberto Mamrud. “Senegal – Record International Players”. rsssf.com. RSSSF.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal Lưu trữ 2018-06-19 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA

  • x
  • t
  • s

Bóng đá quốc tế

Châu PhiChâu ÁChâu ÂuBắc, Trung Mỹ
và CaribeChâu Đại DươngNam MỹKhông phải FIFAĐại hội thể thao

  • FIFA
  • Liên đoàn
  • Đội tuyển
  • Giải đấu
  • Cúp thế giới
    • U-20
    • U-17
  • Thế vận hội
  • Thế vận hội Trẻ
  • Đại hội Thể thao Sinh viên thế giới
  • Bảng xếp hạng thế giới
  • Giải thưởng FIFA The Best
  • Dòng thời gian

  • CAF – Cúp bóng đá châu Phi
    • U-23
    • U-20
    • U-17
  • Khu vực [CECAFA, CEMAC, COSAFA, WAFU]
  • Liên lục địa [UAFA, FAC]
  • Nations League

  • AFC – Cúp bóng đá châu Á
    • U-23
    • U-20
    • U-17
    • U-14
  • Khu vực [ASEAN, EAFF, SAFF, CAFA, WAFF]
  • Liên khu vực [AFF-EAFF]
  • Liên lục địa [UAFA, FAC]

  • UEFA – Cúp bóng đá châu Âu
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nations League

  • CONCACAF – Cúp Vàng
    • U-20
    • U-17
    • U-15
  • Nations League

  • OFC – Cúp bóng đá châu Đại Dương
    • U-19
    • U-16

  • CONMEBOL – Cúp bóng đá Nam Mỹ
    • U-20
    • U-17
    • U-15

  • CONIFA – Giải vô địch bóng đá thế giới ConIFA
  • Giải vô địch bóng đá châu Âu ConIFA
  • IIGA – Đại hội Thể thao Đảo
  • Hội đồng các liên bang mới Nam Mỹ [CSANF]
  • Liên minh bóng đá thống nhất thế giới [WUFA]

  • Đại hội Thể thao châu Phi
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Trung Mỹ
  • Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng Pháp ngữ
  • Đảo Ấn Độ Dương
  • Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đại hội Địa Trung Hải
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên Ả Rập
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Đại hội Thể thao Nam Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
  • Đại hội Thể thao Tây Á

Xem thêmĐịa lýMãCầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷBóng đá nữ

Chủ Đề