Điểm xét tuyển của trường đại học tôn đức thắng năm 2022

Trong kỳ tuyển sinh 2022, trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu trình độ đại năm 2022. Trong đó 40 ngành chương trình tiêu chuẩn.

Vừa qua, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT, với mức điểm cao nhất là 36.9 điểm.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] dự kiến tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu trình độ đại năm 2022; bao gồm 40 ngành Chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học 2 năm đầu tại phân hiệu Nha Trang và 11 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Trường dự kiến tuyển theo 5 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT chiếm tỷ lệ chỉ tiêu nhiều nhất.

Phương thức 1 là xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT cho khoảng 50% chỉ tiêu các ngành.

Trong đó, đợt 1 xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng.

Đợt 2 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước.

Đợt 3 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo phương án tuyển sinh 2022 dự kiến

Phương thức 2 là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho khoảng 25% chỉ tiêu.

Phương thức 3 là ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường ĐH Tôn Đức Thắng cho khoảng 12% chỉ tiêu.

Trong đó, đối tượng 1 là thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM.

Đối tượng 2, 3, 4, 5 xét tuyển vào chương trình ĐH tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 [hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương]; thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT.

Phương thức 4 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT [khoảng 2% chỉ tiêu].

Phương thức 5 là xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM [khoảng 11% chỉ tiêu].

Thông tin ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển xem TẠI ĐÂY.

Như vậy, so với năm 2021 Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến giảm chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 50% xuống còn 25%. Một số trường ĐH khác cũng có xu hướng giảm chỉ tiêu xét điểm kỳ thi chung như: Phân hiệu Trường ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai, Trường ĐH Nha Trang...

> Tuyển sinh 2021: Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn

> Tuyển sinh 2021: ĐH Tôn Đức Thắng công bố chỉ tiêu xét tuyển dự kiến

Theo Thanh Niên

TAGS: tuyển sinh 2022 thi thpt 2022 phương án xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng

  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 35.6 [Anh]
  • Mã ngành: 7310630 - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.3 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: 7310630Q - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.2 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 36 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 36.9 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.1 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 36.3 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 34.8 [A00: Toán / A01, D01, D07: Anh]
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.8 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35 [A00, A01: Toán / C00; D01: Văn]
  • Mã ngành: 7720201 - Tên ngành: Dược học - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 33.8 [Hoá]
  • Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: D01; D04; D11; D55 - Điểm chuẩn NV1: 34.9 [D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc]
  • Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D08 - Điểm chuẩn NV1: 29.6 [A00: Hoá / B00, D08: Sinh]
  • Mã ngành: 7520301 - Tên ngành: Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 32 [Hoá]
  • Mã ngành: 7480101 - Tên ngành: Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.6 [Toán]
  • Mã ngành: 7480102 - Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.4 [Toán]
  • Mã ngành: 7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.2 [Toán]
  • Mã ngành: 7520201 - Tên ngành: Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 29.7 [Toán]
  • Mã ngành: 7520207 - Tên ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 31 [Toán]
  • Mã ngành: 7520216 - Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 33 [Toán]
  • Mã ngành: 7520114 - Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 32 [Toán]
  • Mã ngành: 7580201 - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 29.4 [Toán]
  • Mã ngành: 7580101 - Tên ngành: Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: V00; V01 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7210402 - Tên ngành: Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: H00; H01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7210403 - Tên ngành: Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: H00; H01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 34 [Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7210404 - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: H00; H01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7580108 - Tên ngành: Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: V00; V01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 29 [Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: 7340408 - Tên ngành: Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.5 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: 7810301 - Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; D01; T00; T01 - Điểm chuẩn NV1: 32.8 [A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6]
  • Mã ngành: 7810302 - Tên ngành: Golf - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; D01; T00; T01 - Điểm chuẩn NV1: 23 [A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6]
  • Mã ngành: 7310301 - Tên ngành: Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.9 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: 7760101 - Tên ngành: Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 29.5 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: 7850201 - Tên ngành: Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Toán]
  • Mã ngành: 7510406 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Toán]
  • Mã ngành: 7440301 - Tên ngành: Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 - Điểm chuẩn NV1: 23 [Toán]
  • Mã ngành: 7460112 - Tên ngành: Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 29.5 [Toán, Toán >= 5]
  • Mã ngành: 7460201 - Tên ngành: Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01 - Điểm chuẩn NV1: 28.5 [Toán, Toán >= 5]
  • Mã ngành: 7580105 - Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; V00; V01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT]
  • Mã ngành: 7580205 - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: F7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 34.8 [Anh]
  • Mã ngành: F7310630Q - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 30.8 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: F7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.3 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7340115 - Tên ngành: Marketing - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.6 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.3 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 35.9 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7340201 - Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 33.7 [A00: Toán / A01, D01, D07: Anh]
  • Mã ngành: F7340301 - Tên ngành: Kế toán - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.8 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: F7380101 - Tên ngành: Luật - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.3 [A00, A01: Toán / C00, D01: Văn]
  • Mã ngành: F7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; B00; D08 - Điểm chuẩn NV1: 24 [A00: Hoá / B00, D08: Sinh]
  • Mã ngành: F7480101 - Tên ngành: Khoa học máy tính - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.9 [Toán]
  • Mã ngành: F7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34 [Toán]
  • Mã ngành: F7520201 - Tên ngành: Kỹ thuật điện - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: F7520207 - Tên ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: F7520216 - Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Toán]
  • Mã ngành: F7580201 - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: F7210403 - Tên ngành: Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao - Tổ hợp môn: H00; H01; H02 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6]
  • Mã ngành: FA7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 26 [Anh]
  • Mã ngành: FA7340115 - Tên ngành: Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33 [A00: toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: FA7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 28 [A00: toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: FA7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.5 [A00: toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: FA7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; B00; D08 - Điểm chuẩn NV1: 24 [A00: Hoá / B00, D08: Sinh]
  • Mã ngành: FA7480101 - Tên ngành: Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Toán]
  • Mã ngành: FA7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Toán]
  • Mã ngành: FA7520216 - Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: FA7580201 - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Toán]
  • Mã ngành: FA7340301 - Tên ngành: Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: FA7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 25 [A00: Toán / A01, D01, D07: Anh]
  • Mã ngành: FA7310630Q - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chương trình đại học bằng tiếng Anh - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: N7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 32.9 [Anh]
  • Mã ngành: N7340115 - Tên ngành: Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.6 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: N7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 31 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: N7340301 - Tên ngành: Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [A00, C01: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: N7380101 - Tên ngành: Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 30.5 [A00, A01: Toán / C00, D01: Văn]
  • Mã ngành: N7310630 - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành]-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: N7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 29 [Toán]
  • Mã ngành: B7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - Tổ hợp môn: D01; D11 - Điểm chuẩn NV1: 31.5 [Anh]
  • Mã ngành: B7340101N - Tên ngành: Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 28 [A00: Toán / A01, D01: Anh]
  • Mã ngành: B7310630Q - Tên ngành: Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - Tổ hợp môn: A01; C00; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.3 [A01, D01: Anh / C00, C01: Văn]
  • Mã ngành: B7480103 - Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Toán]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề