Điểm đại học ngoại ngữ hà nội năm 2022

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội là một trong các trường đào tạo đầu ngành về ngôn ngữ ở nước ta, là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ ở nhiều cấp bậc khác nhau như: trình độ cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ.
Tên tiếng Anh:University of Languages and International Studies [ULIS]
Thành lập: Năm 1955
Trụ sở chính: Số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội:

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội hệ Đại học chính quy chính thức các ngành nghề tuyển sinh thí sinh trúng tuyển nhập học theo quy định của trường đại học ngoại ngữ

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nộicông bố điểm chuẩn chính thức nguyện vọng 1 năm 2021 thí sinh xem thông báo điểm chuẩn chính thức bên dưới các thí sinh trúng tuyển chuẩn bị nhập học theo đúng quy định của trường đại học ngoại ngữ.

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội 2021

Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

  • TAGS
  • điểm chuẩn trường đại học ngoại ngữ

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2021. Mức điểm chuẩn năm nay dao động từ 34 đến 38,45 điểm.

Tối 15/9, Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 38,45 đối với ngành Sư phạm tiếng Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 38,32 điểm, ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc với 37,7 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 37,33 điểm.

Điểm chuẩn Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021 cụ thể như sau:

Thí sinh xác nhận nhập học vào các đơn vị đào tạo thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ: //tuyensinh.vnu.edu.vn trong khoảng thời gian từ 8h ngày 17/9 đến trước 17h ngày 26/9.

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thúy Nga

Sư phạm tiếng Trung là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất nhì Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội trong một vài năm trở lại đây. Bên cạnh đó, Ngôn ngữ Hàn Quốc cũng là ngành khá thu hút thí sinh đăng ký.

Điểm chuẩn các khoa, trường thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021 được Báo VietNamNet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021.

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội hiện đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN
  • Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies [ULIS]
  • Mã trường: QHF
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế – Bồi dưỡng – THPT chuyên
  • Lĩnh vực đào tạo: Ngoại ngữ
  • Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: [024] 3754 7269
  • Email:
  • Website: //ulis.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/vnu.ulis
  • Tham gia nhóm để gửi những tư vấn tuyển sinh tới ban tuyển sinh trường tại: //www.facebook.com/groups/ulis.k55

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2022 dự kiến như sau:

  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7140231
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 130
    • Phương thức khác: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220201
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 225
    • Phương thức khác: 225
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Nga
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220202
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 40
    • Phương thức khác: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D78, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Pháp
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220203
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Phương thức khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D78, D90
  • Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7140234
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 15
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D78, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220204
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 100
    • Phương thức khác: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D78, D90
  • Ngành Sư phạm tiếng Đức
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220205
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Phương thức khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D05, D78, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Đức
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220205
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Phương thức khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D05, D78, D90
  • Ngành Sư phạm tiếng Nhật
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7140236
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 15
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D78, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220209
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 100
    • Phương thức khác: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D78, D90
  • Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7140237
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 15
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2, D78, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220210
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 100
    • Phương thức khác: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2, D78, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Ả Rập
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220211
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 15
    • Phương thức khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D90

2. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:

  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D02 [Văn, Toán, tiếng Nga]
  • Khối D03 [Văn, Toán, tiếng Pháp]
  • Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung Quốc]
  • Khối D05 [Văn, Toán, tiếng Đức]
  • Khối D06 [Văn, Toán, tiếng Nhật]
  • Khối D78 [Văn, KHXH, Anh]
  • Khối D90 [Toán, KHTN, Anh]
  • Khối DD2 [Văn, Toán, Tiếng Hàn]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Điều kiện tiên quyết:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm tốt 3 năm THPT
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.

Các nhóm đối tượng xét tuyển

Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, bao gồm:

  • Anh hùng lao động, anh hùng LLVTND, chiến sĩ thi đua toàn quốc;
  • Thành viên chính thức đội tuyển quốc gia tham dự Olympic quốc tế hoặc các cuộc thi KHKT quốc tế;
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG môn Ngoại ngữ; Thí sinh đạt giải khuyến khích được ưu tiên xét tuyển.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG quốc gia các môn trong tổ hợp xét tuyển vào trường [trừ môn ngoại ngữ] và có điểm TB chung 5 học kỳ [năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] môn ngoại ngữ >= 7.0. Với thí sinh đạt giải khuyến khích có cùng điều kiện như trên được ưu tiên xét tuyển
  • Người nước ngoài có nguyện vọng theo học tại trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN và đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Điều 6 Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018.

Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Học sinh hệ chuyên của 2 trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW trên cả nước, đồng thời đáp ứng 1 trong các tiêu chí dưới đây:

+] Là thành viên chính thức đội tuyển dự thi Olympic quốc tế hoặc cuộc thi sáng tạo, triễn lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

+] Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN môn ngoại ngữ;

+ Thành viên chính thức đội tuyển tham gia kì thi chọn HSG quốc gia môn ngoại ngữ hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia;

+] Có điểm TB mỗi học kỳ của 5 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] >= 8.0, có điểm TB học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển mỗi học kì của 5 học kỳ [năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] >= 8.0 và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

  • Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT trực thuộc ĐHQGHN đồng thời đáp ứng 1 trong các điều kiện dưới đây:

+] Đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Olympic hoặc cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

+] Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN môn ngoại ngữ;

+] Có điểm TB mỗi học kỳ của 5 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] >= 8.0, có điểm TB học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển mỗi học kì của 5 học kỳ [năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] >= 8.5 và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

  • Học sinh các trường THPT trên toàn quốc đáp ứng 1 trong các điều kiện dưới đây:

+] Thành viên tham gia cuộc thi tháng chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài THVN tổ chức hàng năm, có điểm TB chung 5 học kì [lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] >= 8.0

+] Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW các môn trong tổ hợp xét tuyển và có điểm TB chung học tập mỗi học kì [5 học kì từ lớp 10 tới HK1 lớp 12] >= 8.0

Nhóm đối tượng 3: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ quốc tế [SAT, A-Level, ACT và các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác]

  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level [Trung tâm khảo thí Đại học Cambridge – Anh cấp] có kết quả 3 môn thi trong đó buộc phải có môn Toán [hoặc Văn] theo tổ hợp xét tuyển của ngành tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi >= 60/100 [tương ứng điểm C, PUM range >= 60 điểm]
  • Có kết quả kì thi chuẩn hóa SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] >= 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức SAT [The College Board] là 7853-Vietnam National University-Hanoi [thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT].
  • Có kết quả thi chuẩn hóa ACT [American College Testing] >= 22/36 điểm.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 / TOEFL iBT >= 79 điểm / VSTEP [của trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN] từ C1 trở lên. Các chứng chỉ đều phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi và có tổng điểm 02 môn thi còn lại [xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022] trong tổ hợp xét tuyển >= 12 điểm
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh đạt trình độ B2 hoặc tương đương và có tổng điểm 02 môn thi còn lại [xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022] trong tổ hợp xét tuyển >= 12 điểm.

Lưu ý: Các chứng chỉ được sử dụng xem chi tiết trong bảng sau:

Môn NN/Ngành học Yêu cầu tối thiểu Đơn vị cấp
Tiếng Anh IELTS 6.0 British Council [BC]
International Development Program [IDP]
TOEFL iBT 79 Educational Testing Service [ETS]
VSTEP C1 Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Tiếng Nga TRKI-2 Các trường Đại học ở Liên bang Nga
Viện tiếng Nga Quốc gia [A.X. Pushkin]
Tiếng Pháp TCF 350 điểm Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế [Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP]
DELF B2
Tiếng Trung Quốc HSK cấp độ 4 Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc [Hanban] / Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia [The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese]
TOCFL cấp độ 4 Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ Quốc gia [Steering Committee for the Test Of Proficiency-Huayu]
Tiếng Đức DSH B2 Các trường đại học Đức; Viện TestDaF; Viện Goethe [Goethe-Institut]; KMK [Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức]; TELC B2 [TELC GmbH]; Hiệp hội ÖSD [Cộng hòa Áo]
TestDaF B2
Goethe-Zertifikat B2
DSD B2
TELC B2
ÖSD Zertifikat B2
Tiếng Hàn TOPIK II cấp độ 4 Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia [NIIED]
Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản [Japan Foundation]

    Phương thức 2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Điểm TB chung 5 học kì môn Ngoại ngữ >= 7.0
  • Điểm bài thi đánh giá năng lực >= 80 điểm

Lưu ý: Thí sinh được đăng ký xét tuyển 1 nguyện vọng. Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL của thí sinh, hội đồng tuyển sinh sẽ xét tuyển từ cao xuống thấp tới hết chỉ tiêu.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Không giới hạn nguyện vọng, số trường/khoa
  • Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao > thấp [NV1 là cao nhất]
  • Thí sih chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách đã đăng ký.
  • Điểm xét tuyển tính theo nguyên tắc lấy tổng điểm [bao gòm cả ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có]
  • Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10
  • Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân
  • Mỗi ngành học chỉ có 1 điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = [ Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ngoại ngữ x2 + [Điểm ưu tiên x4]/3  ]

Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: Trực tuyến/trực tiếp tại các cơ sở đào tạo

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định.

Xét tuyển với Hệ đào tạo Quốc tế ngành Kinh tế tài chính

  • 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • 50% chỉ tiêu xét tuyển học bạ. ĐXT tính theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT [M1: Điểm TB các môn lớp 10; M2: Điểm TB các môn lớp 11; M3: Điểm TB học kì I các môn lớp 12].
  • Hình thức nhận ĐKXT: Trực tuyến/trực tiếp tại các cơ sở đào tạo.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN như sau:

  • Các ngành ngôn ngữ nước ngoài: 255.000đ/tín chỉ
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao các ngành như Ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn Quốc: 35.000.000đ/năm học
  • Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính [cấp bằng bởi trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ]: 56.000.000đ/năm học

Năm 2020 – 2021 dự kiến tăng học phí các ngành ngôn ngữ nước ngoài lên thành 280.000đ/tín chỉ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Hà Nội

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Sư phạm tiếng Anh 34.45 35.83 38.45
Ngôn ngữ Anh 35.5
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 34.08 35.87 37.70
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Ả Rập 28.63 25.77 34.0
Sư phạm tiếng Trung 34.7 36.08 38.32
Ngôn ngữ Trung Quốc
Sư phạm tiếng Nhật 34.52 35.66 37.33
Ngôn ngữ Nhật
Sư phạm tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga 28.57 31.37 35.19
Sư phạm tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp 32.48
Ngôn ngữ Đức 32.3
Sư phạm tiếng Đức 31.85
Kinh tế – Tài chính 24.86 26.0
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 31.32 34.6 36.90
Ngôn ngữ Hàn Quốc 32.77 34.68 36.83
Ngôn ngữ Pháp 26.02 32.54 35.77
Ngôn ngữ Trung Quốc 32.03 34.65 37.13
Ngôn ngữ Đức 27.78 32.28 35.92
Ngôn ngữ Nhật 31.95 34.37 36.53

  • TAGS
  • đại học ngoại ngữ
  • đại học quốc gia hà nội

Video liên quan

Chủ Đề