Cách viết từ nín trong tiếng Trung

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nín trong tiếng Trung và cách phát âm nín tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nín tiếng Trung nghĩa là gì.

nín
[phát âm có thể chưa chuẩn]

憋 《抑制或堵住不让出来。》ngậm miệng lại, nín thở把嘴一闭, 憋足了气。 忍住; 止住。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nín hãy xem ở đây
  • loại trừ exclusion tiếng Trung là gì?
  • nồi lẩu tiếng Trung là gì?
憋 《抑制或堵住不让出来。》ngậm miệng lại, nín thở把嘴一闭, 憋足了气。 忍住; 止住。

Đây là cách dùng nín tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nín tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 憋 《抑制或堵住不让出来。》ngậm miệng lại, nín thở把嘴一闭, 憋足了气。 忍住; 止住。

Bạn ấn vào hình loa trong phiên âm từng từ để nghe nhé

Từ số 1

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm nín
Âm Hán Việt nhẩm
Nghĩa tiếng Việt ngài, ông
Câu chuyện

- [您] nín [nhẩm] – ông, ngài [sử dụng khi tôn trọng, xưng hô với người trên cấp bậc, vai vế]. Bạn là người [nhân đứng] quàng khăn lụa [mịch - ] chơi với mình từ nhỏ [tiểu ] mình rất tôn trọng bạn [tâm ].

Ví dụ

不麻烦您了。

Bù máfan nín le.

Không làm phiền ngài nữa.

Viết theo thuận bút



Từ số 2

Giản thể

贵姓

Phồn thể 貴姓
Phiên âm guìxìng
Âm Hán Việt quý danh
Nghĩa tiếng Việt quý danh
Câu chuyện -- quý. Một người [ nhất ] mà sống trong [trung ] tiền bạc [bối ] sẽ được mọi người quý trọng.

- - tính. Họ nào cũngdo người phụ nữ [nữ ] sinh ra [sinh ].

Ví dụ

请问,您贵姓?

Qǐngwèn, nín guìxìng?

Xin hỏi quý danh của ông?

Viết theo thuận bút



Từ số 3

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm xìng
Âm Hán Việt danh
Nghĩa tiếng Việt họ
Câu chuyện -Họ nào cũng do người phụ nữ [nữ ] sinh ra [sinh ].
Ví dụ

我姓范。

Wǒ xìng fàn.
Tôi họ Phạm.

Viết theo thuận bút


Từ số 4

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm jiào
Âm Hán Việt khiếu
Nghĩa tiếng Việt gọi, tên là
Câu chuyện -Gọi bằng miệng [ khẩu] và gọi 4lần [giống số 4] họ mới nghe.
Ví dụ

不麻烦您了。

Bù máfan nín le.

Không làm phiền ngài nữa.

Viết theo thuận bút


Từ số 5

Giản thể

名字

Phồn thể

名字

Phiên âm míngzi
Âm Hán Việt danh tự
Nghĩa tiếng Việt tên
Câu chuyện - - danh [nổi tiếng]. Gồm bộ tịch [ - buổi tối] + bộ khẩu []. Buổi tối đến nói mà người nghe rất đông, chứngtỏ người này là người nổi tiếng.

- - tự. Gồm bộ miên [ mái nhà] + bộ tử []. Đứa trẻ ngồi trong nhà là nó đang viết chữ.

Ví dụ

你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzi?

Bạn tên là gì?

Viết theo thuận bút



Từ số 6

Giản thể

今年

Phồn thể 今年
Phiên âm jīnnián
Âm Hán Việt kim niên
Nghĩa tiếng Việt năm nay
Câu chuyện - – kim. Gồm bộ: nhân [] + chấm [] + ất []. Người đómột mình làm việc bé nhỏ từ ngày hôm nay để mong tương lai có một kết quả tốt.

-niên. Gồm 6 gạch. Một năm anh ta chỉ làm việc 6 tháng.

Ví dụ

今年我很忙。

Jīnnián wǒ hěn máng.

Năm nay tôi rất bận.

Viết theo thuận bút


Từ số 7

Giản thể

多大

Phồn thể 多大
Phiên âm duōdà
Âm Hán Việt đa đại
Nghĩa tiếng Việt bao nhiêu tuổi
Câu chuyện - – đa. 2 bộ tịch[], có 2 buổi tối trở lên là nhiều.

- – đại [to, lớn], tưởng tượng như người đang dang tay dang chân.

Ví dụ - 你今年多大?

- Nǐ jīnnián duōdà?

- Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

Viết theo thuận bút



Từ số 8

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm suì
Âm Hán Việt tuế
Nghĩa tiếng Việt tuổi
Câu chuyện -Gồm bộ sơn [] + tịch []. Lên núi vào buổi tối thì chắc chắn không phải là người cao tuổi.
Ví dụ - 我二十二岁。

- Wǒ èrshíèr suì.

- Tôi hai mươi hai tuổi.

Viết theo thuận bút



Từ số 9

Giản thể 现在
Phồn thể 現在
Phiên âm xiànzài
Âm Hán Việt hiện tại
Nghĩa tiếng Việt hiện tại, bây giờ
Câu chuyện - hiện [hiện trạng]. Bao gồm bộ: Vương [ - ông vua]+ kiến [ -nhìn thấy].

Ông vua nhìn thấyhiện trạng của đất nước.

- tại. Gồm 3 gạch + bộ thổ [- khu vực].3 người đang ngồi ở một nơi rất lãng mạn.

Ví dụ - 现在你做什么?

- Xiànzài nǐ zuò shénme?

- Bây giờ bạn làm gì?

Viết theo thuận bút



Từ số 10

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm huí
Âm Hán Việt hồi
Nghĩa tiếng Việt quay lại, trở về
Câu chuyện -Hai bộ khẩu []. Hai người bảo nhau đi về thôi.
Ví dụ 他回学校。

Tā huí xuéxiào.

Anh ấy về trường.

Viết theo thuận bút


Từ số 11

Giản thể 学校
Phồn thể 學校
Phiên âm xuéxiào
Âm Hán Việt học hiệu
Nghĩa tiếng Việt trường học
Câu chuyện - - học. Bao gồm bộ: 3 chấm thủy + bộ mịch [- dải lụa] + bộ tử [ - trẻ con]. Thằngtrẻ con trùm khăn lụa vã mồ hôi ra là nó đang học.

- - trường. Gồm: Bộ mộc[]+ bộ đầu[ - nét bút]+ bộ phụ [ - Cha]. Trường học thìphải có cây, ở đó người ta dạy viết chữ và đi học thì bố đưa con đi.

Ví dụ 明天我回学校。

Míngtiān wǒ huí xuéxiào.

Ngày mai tôi về trường.

Viết theo thuận bút


Từ số 12

Giản thể 银行
Phồn thể 銀行
Phiên âm yínháng
Âm Hán Việt ngân hàng
Nghĩa tiếng Việt ngân hàng
Câu chuyện -- ngân. Gồm bộ kim [- vàng] và bộ cấn[- cứng rắn]. Ngân hàng có rất nhiều vàng và vàng rất cứng.

- - hàng. Gồm bộ xích [- chân phải], bộ xúc [- chân trái]. Đi thì phải đi bằng cả chân phải và chân trái.

Ví dụ 她去银行,你去吗?

Tā qù yínháng, nǐ qù ma?

Cô ấy đi ngân hàng, bạn đi không?

Viết theo thuận bút



Từ số 13

Giản thể 阮国雄
Phồn thể 阮國雄
Phiên âm Ruǎn guó xióng
Âm Hán Việt Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩa tiếng Việt Nguyễn Quốc Hùng
Câu chuyện -–Nguyễn. Gồm bộ: Liễu [- cây liễu] + nguyên [ – tiền]. Họ Nguyễn là họ ngồi bên gốc liễu đếm tiền.
- – quốc. Gồm bộ vi [ ] , bên trong là bộ ngọc[ - ngọc tỷ]. Trong bức tường thành thành mà có ngọc tỷ thì gọi là quốc gia.

- - hùng [anh hùng]. Gồm 2 gạch + bộ tư [ ] + bộ chuy [- con chim], 2 người đó có rấtnhiều tài sản, bay lượn như chim, là những người rất hùng mạnh.

Viết theo thuận bút



Từ số 14

Giản thể 范扬州
Phồn thể 范扬州
Phiên âm Fànyáng-zhōu
Âm Hán Việt Phạm Dương Châu
Nghĩa tiếng Việt Phạm Dương Châu
Câu chuyện - Phạm. Gồm bộ: Thảo đầu [ - cây cỏ] + bộ ba chấm thủy [] + bộ tiết [ - thời tiết].Họ Phạm là giỏi về trồng trọt, có thể tính toán được lượng nước và thời tiết để trồng cây.

- Dương. Giương cung tên bằng tay [bộ tài gẩy - cái tay] trong vòng 2 phút [2 gạch], khigiương cung không được hạ tay xuống [bộ vật - - không].

- Châu [cồn đất], có chữ xuyên[ - dòng sông] ở giữa và có 3 cồn đất [3 nét chấm] nổilên bên cạnh.

Viết theo thuận bút


XEM SÁCH HỌC THEO PHƯƠNG PHÁP NHỚ CHỮ NÀY

Video liên quan

Chủ Đề