Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng: điểm chuẩn cao nhất 22 điểm
[VOH] - Các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19-22 điểm. Cụ thể, Răng Hàm Mặt và Y Khoa là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất
Ngày 15/9/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại trường. Trong đó, các ngành khối sức khỏe có mức điểm trúng tuyển cao nhất từ 19-22 điểm.
Theo đó, mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT của 48 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy [đợt 1] từ 15 - 22 điểm tùy ngành. Các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19-22 điểm. Cụ thể, Răng Hàm Mặt và Y Khoa là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất [22 điểm], kế đến là Dược học [21 điểm], các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm và Kỹ thuật phục hồi chức năng [19 điểm].
Một số ngành khác có mức điểm trúng tuyển cao là Giáo dục Mầm non [19 điểm] và Giáo dục thể chất [18 điểm]. Tất cả các ngành còn lại mức điểm trúng tuyển là 15 điểm.
Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Mức điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT |
Y khoa [1] | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa học, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh | 22 | |
Răng Hàm Mặt [1] | 7720501 | 22 | ||
Dược học | 7720201 | 21 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | 19 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 19 | ||
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu | 19 | |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu | 18 | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, T.Anh | 15 | |
Ngôn ngữ Anh [2] | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh | 15 | |
Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc | 15 | |
Nhật Bản học | 7310613 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật | 15 | |
Hàn Quốc học | 7310614 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh | 15 | |
Việt Nam học | 7310630 | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 | ||
Quản trị khách sạn [1] [2] | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | ||
Quan hệ quốc tế [1] | 7310206 | 15 | ||
Quản trị kinh doanh [1] [2] | 7340101 | 15 | ||
Digital Marketing | 7340114 | 15 | ||
Quản trị sự kiện | 7340412 | 15 | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 | ||
Tâm lý học | 7310401 | B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh | 15 | |
Luật [1] | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD | 15 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD | 15 | |
Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | ||
Công nghệ thông tin [1] | 7480201 | 15 | ||
Quản lý công nghiệp [1] [2] | 7510601 | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [1] | 7510605 | 15 | ||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 15 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 | ||
Kiến trúc | 7580101 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 15 | |
Công nghệ sinh học [2] | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh | 15 |
- Các ngành có Chương trình Quốc tế [Đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh]
- Các ngành có Chương trình Liên kết Quốc tế [4+0, …]
Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có].
Cũng theo Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, trong thời gian trước 17h00 ngày 26/9/2021, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 để xác nhận nhập học.
Đặc biệt, để đồng hành và chia sẻ với thí sinh trong mùa dịch Covid-19, bên cạnh các chính sách hỗ trợ học phí như “Nhập học trước – Đóng học phí sau”, “Nhập học 0 tiền mặt - 0% lãi suất” trong 12 tháng, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng cũng dành nhiều suất học bổng giá trị [2 triệu đồng/suất] cho các tân sinh viên hoàn tất thủ tục nhập học trước ngày 20/9/2021.
Riêng đối với chính sách “Nhập học trước – Đóng học phí sau”, các tân sinh viên sẽ được đóng trước 5 triệu đồng, phần học phí còn lại sẽ đóng trước ngày 30/11/2021.
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University [HIU]
- Mã trường: HBU
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chứng chỉ ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
- Điện thoại: 028.73083.456 – 0938.69.2015 – 0964.239.172
- Email:
- Website: //hiu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/hiu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 dự kiến như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình liên kết đại học quốc tế Bedfordshire [UOB] – Anh Quốc |
|
|
|
|
Chương trình liên kết đại học quốc tế University oF Arizona [UA] – Mỹ |
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các tổ hợp môn được sử dụng để xét tuyển vào các ngành của HIU nam 2022 bao gồm:
Khối A00 [Toán, Lý, Hóa] |
Khối A01 [Toán, Lý, Anh] |
Khối A02 [Toán, Lý, Sinh] |
Khối A08 [Toán, Sử, GDCD] |
Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh] |
Khối C00 [Văn, Sử, Địa] |
Khối C02 [Toán, Hóa, Văn] |
Khối C14 [Toán, Văn, GDCD] |
Khối D01 [Toán, Anh, Văn] |
Khối D14 [Văn, Sử, Anh] |
Khối D78 [ Văn, Anh, KHXH] |
Khối D90 [Toán, KHTN, Anh] |
Khối D96 [Toán, Anh, KHXH] |
Khối H00 [Văn, Hình họa, Trang trí] |
Khối H01 [Toán, Văn, Trang trí] |
Khối M00 [Toán, Văn, Năng khiếu] |
Khối M01 [Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2] |
Khối M11 [Văn, Anh, Năng khiếu] |
Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật] |
Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật] |
Khối T00 [Toán, Sinh, Năng khiếu] |
Khối T02 [Toán, Văn, Năng khiếu] |
Khối T03 [Văn, Sinh, Năng khiếu] |
Khối T07 [Văn, Địa, Năng khiếu] |
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với tổ hợp xét tuyển đăng ký.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Xét học bạ THPT vào HIU theo các hình thức sau:
Hình thức 1: Xét kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12
Điểm XT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên
Điều kiện xét tuyển: Điểm XT >= 18 điểm
Hình thức 2: Xét kết quả học tập 5 học kỳ
ĐXT = Điểm TB HK1 lớp 10 + Điểm TB HK2 lớp 10 + Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên
Điều kiện xét tuyển: Điểm XT >= 30 điểm
Hình thức 3: Xét kết quả học tập 3 năm THPT
ĐXT = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên
Điều kiện xét tuyển: Điểm XT >= 18 điểm
Lưu ý: Các ngành thuộc Khối khoa học sức khỏe và khoa học giáo dục nhà Trường sẽ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của HIU
Thí sinh dự thi 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành dự tuyển do trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức.
Các môn thi bao gồm: Toán, Ngữ Văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Năng khiếu Giáo dục mầm non, Năng khiếu Giáo dục thể chất, Năng khiếu mỹ thuật.
Trường xét tuyển dựa trên các tổ hợp môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT và lấy điểm trúng tuyển từ cao xuống cho từng ngành, điểm không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Phương thức 4: Xét kết quả thi năng lực SAT
Điều kiện xét tuyển: Điểm SAT >= 800 điểm
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.
Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên [nếu có].
Lưu ý: Các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn năng khiếu, thí sinh cần có điểm thi môn năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể dùng kết quả thi năng khiếu của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến vào HIU tại //online.hiu.vn/tuyen-sinh/dang-ky/6/nhapdiem/null/1244
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19.0 |
Quản lý giáo dục | 15.0 | ||
Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 | 18.0 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 15 | ||
Thiết kế công nghiệp | 15 | ||
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 15.0 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15 | 15.0 |
Kinh tế | 15 | 15 | |
Quan hệ quốc tế | 15 | 15 | 15.0 |
Tâm lý học | 15.0 | ||
Trung Quốc học | 15 | 15 | 15.0 |
Nhật Bản học | 15 | 15 | 15.0 |
Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15.0 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 15 | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15.0 |
Kế toán | 15 | 15 | 15.0 |
Luật | 15 | 15 | 15.0 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 16 | 15 | 15.0 |
An toàn thông tin | 15 | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | ||
Kiến trúc | 15 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | ||
Y khoa | 22 | 22.0 | |
Dược học | 20 | 21 | 21.0 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 | 22.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 16 | 15 | 15.0 |
Quản trị sự kiện | 15.0 | ||
Quan hệ công chúng | 15.0 | ||
Trí tuệ nhân tạo [AI] | 15 | ||
Quản lý công nghiệp | 15 | 15.0 | |
Công nghệ sinh học | 15 | 15.0 | |
Digital Marketing | 15.0 | ||
Chương trình liên kết ĐH nước ngoài | |||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 15 |