Điểm chuẩn đại học cần thơ ngành cơ khí năm 2022

Hai Đại học Cần Thơ, Công nghiệp TP HCM cùng có bốn ngành lấy điểm chuẩn học bạ 28,5-29,25, còn lại phổ biến mức 24-28 điểm.

Năm 2022, trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh bằng bốn phương thức, gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, xét học bạ lớp 12, căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP HCM.

Với phương thức xét học bạ, trường tuyển 3.348 chỉ tiêu (tương đương 35%) ở 65 mã ngành. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn và điểm ưu tiên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức này là 21 điểm với các ngành tại trụ sở chính ở TP HCM, riêng Dược học 24, các ngành tại Phân hiệu Quảng Ngãi 19.

Điểm chuẩn học bạ (điểm đủ điều kiện trúng tuyển) được trường Đại học Công nghiệp TP HCM công bố ngày 20/7 như sau:

Điểm chuẩn đại học cần thơ ngành cơ khí năm 2022

Tại cơ sở chính ở TP HCM, điểm chuẩn học bạ từ 21 trở lên, phổ biến mức 24-27 điểm. Những ngành lấy 28-28,5 điểm gồm, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, nhóm ngành Công nghệ thông tin, Marketing, Kinh doanh quốc tế.

Điểm chuẩn học bạ thấp nhất (20,5) rơi vào các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử tại Phân hiệu Quảng Ngãi.

* Xem thêm điểm chuẩn học bạ chương trình chất lượng cao của Đại học Công nghiệp TP HCM

Cùng ngày, trường Đại học Cần Thơ cũng công bố kết quả tuyển sinh theo phương thức xét học bạ. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn và điểm ưu tiên, tối thiểu 19,5.

Điểm chuẩn đại học cần thơ ngành cơ khí năm 2022

* Điểm chuẩn học bạ với chương trình đại trà của Đại học Cần Thơ

Bốn ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ thông tin lấy điểm cao nhất (cùng 29,25 điểm); kế tiếp là ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (cùng 29), 15 ngành lấy điểm ở mức 28,25-28,75. Ngưỡng trúng tuyển thấp nhất là 19,5.

Ngoài phương thức xét học bạ, năm phương thức tuyển sinh còn lại gồm tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT, tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao, xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức. Tổng chỉ tiêu 2022 là 7.560.

Thu Hương

Trường ĐH Cần Thơ: Điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT

30/06/2022

BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2022
(PHƯƠNG THỨC 3)

(Đính kèm Thông báo số 2020 /TB-ĐHCT-HĐTS ngày 30 tháng 6 năm 2022
của Chủ tịch Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ)

1. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

Số TT

Mã ngành

Tên ngành – chương trình

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, B08, D07

25,25

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, B08, D07

20,50

3

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

26,00

4

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

A01, D01, D07

26,50

5

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

27,75

6

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

A01, D01, D07

26,50

7

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

A01, D01, D07

24,75

8

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

A01, D01, D07

26,50

9

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

27,75

10

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, B08, D07

23,00

11

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

A01, D01, D07

21,75

12

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, B08, D07

25,50

13

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

A01, D01, D07

23,50

2. Chương trình đào tạo đại trà(Xếp thứ tự theo mã ngành)

Số TT

Mã ngành

Tên ngành -chuyên ngành (nếu có)

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh,2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

28,25

2

7220201H

Ngôn ngữ Anh(Khu Hòa An)

D01, D14, D15

25,50

3

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

24,50

4

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

25,00

5

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

26,75

6

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

28,25

7

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

25,00

8

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

26,50

9

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

27,75

10

7310630H

Việt Nam học(Khu Hòa An)

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

25,00

11

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D03, D29

22,00

12

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00, A01, D01

28,50

13

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

29,00

14

7340101H

Quản trị kinh doanh(Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

26,00

15

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

29,25

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

29,25

17

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

28,75

18

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

29,25

19

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

28,75

20

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

28,00

21

7380101

Luật,3 chuyên ngành:

- Luật hành chính;

- Luật thương mại;

- Luật tư pháp,

A00, C00, D01, D03

27,75

22

7380101H

Luật(Khu Hòa An)

Chuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

25,50

23

7420101

Sinh học

A02, B00, B03, B08

22,00

24

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, B08, D07

28,00

25

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, B08

22,00

26

7440112

Hóa học

A00, B00, C02, D07

26,50

27

7440301

Khoa học môi trường

A00, A02, B00, D07

22,50

28

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, A02, B00

25,50

29

7460201

Thống kê

A00, A01, A02, B00

19,50

30

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

28,50

31

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

27,50

32

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

28,75

33

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

27,50

34

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

27,25

35

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

29,25

36

7480201H

Công nghệ thông tin(Khu Hòa An)

A00, A01

26,75

37

7480202

An toàn thông tin

A00, A01

28,00

38

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

28,00

39

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

27,75

40

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

29,00

41

7520103

Kỹ thuật cơ khí,2 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí ô tô,

A00, A01

27,50

42

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

27,00

43

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

26,75

44

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

26,25

45

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

27,75

46

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

23,00

47

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

22,00

48

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02, C01

21,00

49

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

28,25

50

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

23,75

51

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

26,25

52

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

26,75

53

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

19,50

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

24,25

55

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, B08, D07

19,50

56

7620103

Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón

A00, B00, B08, D07

19,50

57

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, B08

23,75

58

7620109

Nông học

B00, B08, D07

24,00

59

7620110

Khoa học cây trồng,2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao,

A02, B00, B08, D07

22,25

60

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, B08, D07

25,50

61

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, B08, D07

19,50

62

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp(Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

19,50

63

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

26,00

64

7620115H

Kinh tế nông nghiệp(Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

19,50

65

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, B08, D07

25,00

66

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, B08, D07

22,75

67

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, B08, D07

24,00

68

7640101

Thú y

B00, A02, D07, B08

28,00

69

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

28,75

70

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

28,25

71

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

25,75

72

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

25,25

73

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

26,25

Ghi chú:

Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữH): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An,

Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn học 1 chuyên ngành sau khi làm thủ tục nhập học.

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT các ngành đào tạo giáo viên vào đại học chính quy năm 2022 (phương thức 4)

Điểm chuẩn đại học cần thơ ngành cơ khí năm 2022

Điểm chuẩn đại học cần thơ ngành cơ khí năm 2022