Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 theo tt22

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22Ma trận đề kiểm tra cuối năm - Môn: Toán lớp 2Năm học 2016- 2017Mạch kiếnthức, kĩ năngSố học và phéptính: Cộng, trừkhông nhớ [cónhớ] trongphạm vi 1000;nhân, chia trongphạm vi cácbảng tính đã họcSố câuvà sốđiểmMức 1TNTLMức 2TNMức 3TLTNMức 4TLTNTổngTLTNTL411161211141Số câuSố điểmĐại lượng và đođại lượng: mét,ki- lô- mét; mi –li – mét; đề xi – mét; lít; kilô- gam; ngày;giờ; phútYếu tố hìnhhọc: hình tamgiác; chu vihình tam giác;hình tứ giác;chu vi hình tứgiác; độ dàiđường gấp khúcGiải bài toánđơn về phépcộng, phép trừ,phép nhân, phépchia.Tổng2221113112Số câuSố điểmSố câuSố điểm12Số câuSố điểmSố câuSố điểm63431112121111723VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíMạch kiếnthức, kĩ năngKiến thức TiếngViệt:- Nhận biếtđược các từ chỉsự vật, hoạtđộng, đặc điểm,tính chất.- Nêu được cáctừ trái nghĩa vớicác từ cho sẵn- Biết đặt câu vàTLCH theo cáckiểu câu Ai làgì? Ai làm gì?Ai thế nào? Biếtđặt câu hỏi vớicác cụm từ Ởđâu? Như thếnào? Khi nào?Vì sao?- Biết cách dùngdấu chấm, dấuphẩy, dấu chấmthan, dấu hỏichấm.Đọc hiểu vănbản:- Biết nêu nhậnxét đơn giảnmột sô hình ảnh,nhân vật hoặcchi tiết trong bàiđọc; liên hệđược với bảnthân, thực tiễnbài học.- Hiểu ý chínhcủa đoạn văn,nội dung bài- Biết rút ra bàihọc, thông tinđơn giản từ bàiSố câuvà sốđiểmMa trận đề thi cuối năm môn Tiếng Việt lớp 2Năm học 2016 - 2017Mức 1TNTLMức 2TNMức 3TLTNMức 4TLTNTLTổngTN111030.50.51022211611114TLSố câuSố điểmSố câuSố điểmVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíhọc.TổngSố câuSố điểm31.531.51111118511VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

[1]

BÀI KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT


CUỐI KÌ 2


Học sinh: ... Lớp: 2 ...


Điểm:



1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: Dùng vào tiết ôn tập [Đọc và trả lời


câu hỏi]


I / PHẦN ĐỌC


A. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG [4 điểm]


- Yêu cầu học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời câu hỏi nội dung kèm theo.


Đề 1: Bài Những quả đào đoạn “Sau một chuyến đi xa … Ông hài long nhận xét” [Tiếng Việt


2B, trang 18].


Câu hỏi: Người ông đã chia những quả đào cho ai?


Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn “Các em nhỏ đứng thành vòng rộng… đến hết”



[Tiếng Việt 2B, trang 34]


Câu hỏi: Vì sao Tộ khơng dám nhận kẹo Bác chia?


Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn "Trước khi về rừng...hai vợ chồng thoát nạn” [Tiếng Việt


2B,trang 57]


Câu hỏi: Hai vợ chồng làm gì để thốt nạn ?


Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn “Vừa lúc ấy … cho Quốc Toản một quả cam” [Tiếng Việt 2B,


trang 70]

[2]

Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn “Dạo này hàng của bác … cảm động ôm lấy tôi” [Tiếng Việt


2B, trang 81]


Câu hỏi: Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?


2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt [Kiến thức về từ và


câu]. [6đ] [35 phút]


Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi:


Cá rô l i nộ ước


Nh ng bác rô gi , rô c l c lữ à ụ ự ưỡng, đầ đu i en sì l n v i m u bùn. Nh ngđ ẫ ớ à ữc u rơ ậ đực cường tráng mình d i m c th ch. Su t mùa ông n náu trong bùn ao,à ố ế ố đ ẩbây gi chúng chui ra, khoan khối ờ đớp bóng nước m a m i m áp, r i d ng vâyư ớ ấ ồ ựl ng ra nh ta trư ư ương c , r ch ngờ ạ ược qua m t bùn khơ, nhanh nh cóc nh y. H ngặ ư ả àn cá rô nô n c l i ng c trong m a, nghe r o r o nh n chim v cánh trên m t


đà ứ ộ ượ ư à à ư đà ỗ ặ


nước.


[Theo Tơ Ho i]à


Câu 1. Cá rơ có m u nh th n o? khoanh tròn ch cái trà ư ế à ữ ước ý tr l i úng: [M1:0,5]ả ờ đ


A. Gi ng m u ố à đất. B. Gi ng m u bùn. C. Gi ng m u nố à ố à ước


Câu 2. Mùa ông, cá rô n náu âu? khoanh tròn ch cái trđ ẩ ở đ ữ ước ý tr l i úng:[M1: 0,5]ả ờ đ


A. các sông. Ở B. Trong đất. C. Trong bùn ao.


Câu 3. Đàn cá rô l i ngộ ược trong m aư t o ra ti ng ạ ế động nh th n o?ư ế à Khoanh tròn ch cái trữ ước ý tr l i ả ờúng:[M1:0,5]


đ


A. Nh cóc nh y. ư ả


B. R o r o nh à à ư đàn chim v cánh.ỗC. Nô nức l i ngộ ược trong m aư .


Câu 4.Câu”Nh ng c u rô ữ ậ đự ườc c ng tráng mình d i m c th ch.” thu c ki u câu gì? khoanh trịn ch cái à ố ế ộ ể ữtrước ý tr l i úng:ả ờ đ [M2: 0,5]

[3]

Câu 5. Trong câu: “Ông em tr ng cây táo ồ đ n quể ă ả” b ph n g chộ


chân tr l i cho câu h i gì?[M3:1]ả ờ


A. Để à l m gì? B. Vì sao? C. Khi n o?à


Câu 6. Tìm t trái ngh a v i m i t sau:ừ ĩ [ M2:1]


Nóng - ...; yếu - ...; to - ...; dài - ...; thấp - ...


Câu 7. Vi t l i câu sau cho đúng chính tế ả: chi u nay, bình có điề


lao đ ng khơng.[ộ M3:1]


...


Câu 8. Đặt câu h i tr l i cho b ph n in ỏ ả ờ ộ ậ đậm trong câu sau: [M4:1]


"Mùa đông đến, chim én bay về phương Nam tránh rét"

[4]

BÀI KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT


CUỐI KÌ 2


Học sinh: ... Lớp: 2 ...


Điểm:



B i ki m tra vi tà ể ếTh i gian l m b i: 35 phút.ờ à à



1. Chính t [20 phút]: Giáo viên ả đọc cho h c sinh vi t o n tóm t t b i “Bóp nát qu cam” ọ ế đ ạ ắ à ả[trang 75, sách Ti ng Vi t 2- T p 2B1]. [4 ]ế ệ ậ đ




2. Tập làm văn [6đ]


[35 phút] Vi t o n v n ng n v lo i quế đ ạ ă ắ ề à ả em thích theo gợi ý sau:


a] Đó là quả gì?


b] Màu sắc hình dáng như thế nào?c] Quả có mùi vị gì?

[5]

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2


Môn: Tiếng Việt


áp án v bi u i m:


Đ à ể đ ể


1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu hỏi –


thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKII


2. ĐÁP ÁN PHẦN CÂU HỎI: [1 điểm]


Đề 1: Bài Những quả đào đoạn “Sau một chuyến đi xa … Ông hài long nhận xét” [Tiếng Việt


2B, trang 18].


Đáp án: người ông chia quả to cho bà và quả nhỏ cho các cháu.


Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn “ Các em nhỏ đứng thành vòng rộng … đến hết”


[Tiếng Việt 2B, trang 34]


Đáp án: Vì hơm nay Tộ không vang lời cô, Tộ chưa ngoan.


Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn "Trước khi về rừng...hai vợ chồng thoát nạn” [Tiếng Việt


2B,trang 57]


Đáp án: Hai vợ chồng lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chuivào đó.


Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn “Vừa lúc ấy … cho Quốc Toản một quả cam” [Tiếng Việt 2B,


trang 70]



Đáp án: Vì Vua thấy Quốc Toản cịn nhỏ mà đã biết lo cho việc nước nên tha tội và thưởng choquả cam.


Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn “Dạo này hàng của bác … cảm động ôm lấy tôi” [Tiếng Việt

[6]

Đáp án: hàng của bác Nhân dạo này bị ế, có nhiều đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện


2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt [6 điểm]


Câu 1: Đáp án B [0,5 điểm] M1Câu 2: Đáp án C [0,5 điểm] M1Câu 3: Đáp án B [1 điểm] M3Câu 4: Đáp án B [0,5 điểm] M2Câu 5: Đáp án A.[1 điểm] M1


Câu 6: Học sinh tím từ trái nghĩa đúng yêu cầu: nóng – lạnh; yếu – khoẻ; to – nhỏ [bé];dài – ngắn; thấp - cao [1 điểm] M2


Câu 7: Đáp án "Mùa đông đến, chim én bay tránh rét ở đâu?" hoặc"Mùa đông đến, chimén bay ở đâu tránh rét?" [0,5 điểm] M3


Câu 8: Học sinh viết hoa chữ đầu câu [Chiều] và tên riêng [Bình] và điền dấu chấm hỏivào cuối câu. [1 điểm] M4


Ma tr n ph n ki m tra [Chính t - T p l m v n]ậ ầ ể ả ậ à ă


TT Ch ủ đề M c 1ứ M c 2ứ M c 3ứ M c 4ứ T ngổ


TN TL TN TL TN TL TN TL



1 Vi t ếchính tả


Sốcâu


1 1


Sốiđ ể


m


4 4


Câusố


1 1


2 Vi t ếv nă


Sốcâu


1 1



Sốiđ ể


m

[7]

số


T ng s câuổ ố 1 1 2


I: Đọc thành tiếng [ 1 điểm]


Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm


Đọc rõ ràng, rành mạch, lưu loát 1 điểm


Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. 1 điểm


Đọc diễn cảm 1 điểm


Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu 1 điểm


Cộng 4 điểm


Chú ý


- Đọc sai từ 3 đến 6 tiếng trừ 0,25 điểm.


- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ 0,25 điểm.- Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm trừ 0,25 điểm.


II: Đọc thầm và làm bài tập [6 điểm] Học sinh khoanh đúng cho điểm như sau.


Câu 1 2 3 4 5


Ý đúng B C B B A


i m


Đ ể 0,5 0,5 1 0,5 1


Câu 6: [1 điểm]Câu 7: [0,5 điểm]


Câu 8: [1 điểm]


II. CHÍNH TẢ [4 điểm]


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, đúng đoạn văn: 4 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết [sai- lẫn phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định] mỗi lỗi trừ 0.2điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 1 điểm toàn bài. - Điểm toàn bài viết trừ không quá 1 điểm.


III. Tập làm văn [6 điểm]


Hs viết được đoạn văn đúng yêu cầu, diễn đạt mạch lạc, biết dùng từ, đặt câu cho diểm tối
đa. Nếu hs viết chưa đúng yêu cầu, diễn đạt chưa mạch lạc, chưa biết dùng từ, đặt câu thì tuỳmức độ để trừ điểm.

[8]

TT Điểm thành phần Mức điểm


1,5 1 0,5 0


1 Mở bài [1 điểm]


2a Thân bài[4 điểm]


Nội dung [1,5 điểm]


2b Kĩ năng [1,5 điểm]


2c Cảm xúc [1 điểm]


3 Kết bài [1 điểm]


4 Chữ viết, chính tả [0,5 điểm] 5 Dùng từ, đặt câu [0,5 điểm] 6 Sáng tạo [1 điểm]


Ma tr n đ thi h c kì 2 môn Ti ng Vi t l p 2ậ ế ệ ớ


Mạch kiến thức,kĩ năng



Số câuvà sốđiểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNK


Q TL khácHT KQTN TL khácHT TNKQ TL khácHT TNKQ TL khácHT TNKQ TL khácHT


1. a.Kiến thứctiếng Việt, văn


học ĐTT


Số câu 1 1 1 1 2 2


Số


điểm 0,5 0,5 1 1 1 2


Câu số 7 8 9 10


2. Đọc


a] Đọcthành


tiếng



Số câu 1 1


Số


điểm 3


b] Đọchiểu


Số câu 2 1 1 1 1 3 3


Số


điểm 1 0,5 0,5 1 1 1,5 2,5


Câu số 1,2 3 4 5 6


3. Viết


a] Chínhtả


Số câu 1 1


Số


điểm 2,0 2,0


b] Đoạn,bài[viết văn]


Số câu 1 1


Số


điểm 8 8


4.Nghe


-nói


Kết hợp trong đọc và viết chính tả

[9]

Số

Video liên quan

Chủ Đề